Danh mục

Bài tập trắc nghiệm ôn thi CD&ĐH sinh thái học có đáp án phần 2

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 75.34 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập trắc nghiệm ôn thi cd&đh sinh thái học có đáp án phần 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm ôn thi CD&ĐH sinh thái học có đáp án phần 2 Bài tập trắc nghiệm ôn thi CD&ĐH - sinh thái học có đáp áncâu 20. chọn phương án đúng nhất để trả lời các câu hởi sau, trong đó:a. giới hạn sinh thái b. khống chế sinh họcc. cân bằng sinh học d. cân bằng quần thể e. nhịp sinh học1. khả năng tự điều chỉnh nguồn thức ăn, nơi ở giữa các loài sinh vậtđược gọi là: a b c d e C2. khả năng thích ứng của sinh vật vói môi trường là gì? A b c d e E3. mức độ phân bố cuẩ các loài sinh vật gọi là A b c d e A4. khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể: A b c d e D5. sự hạn chế số lường cá thể con mồi là ví dụ: A b c d e BCâu 21. hiện tượng nào sau đây không đúng với nhịp sinh học? a. lá một số loại cây họ đậu khép lại khi mặt trời lặn b. cây ôn đới rụng lá vào mùa đông c. dơi ngủ ngày, đêm hoạt động d. cây chinh nữ xếp lại khi có sự va chạm e. hoa dạ hương nở hoa về đêm Dcâu 22. nguyên nhân hình thành nhịp sinh học ngày đêm là: a. sự thay đổi nhịp nhàng giữa sáng tối của môi trường b. sự chênh lệch giữa nhiệt độ ngày và đêm c. do cấu tạo cơ thể thích nghi với hoạt động ngày hoặc đêm d. do yếu tố di truyền quy định e. tất cả đều sai Acâu 23. yếu tố có vai trò quan trọng để hình thành nhịp sinh học là:a. nhiệt độ b. ánh sáng c. môi trườngd. di truyền e. c và d Ecâu 24. chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:a. kí sinh b. cộng sinh c. cạnh tranh d. hội sinh e.hợp tác 1. con ve bét đang hút máu con hươu là: a. b c d e A2. hai loài ếch cùng sống một hồ, loài này tăng số lượng, loài giảm sốlượng là quan hệ:A b c d e C3. tảo quang hợp, nấm hút nước thành địa y là quann hệ: A b c d e B4. lan sống trên cây khác là quan hệ: A b c d e D5. vi khuẩn Rhizobium sống trong rễ cây họ đậu là quan hệ: A b c d e B6. trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối là quan hệ: A b c d e B7. giun đũa sống trong ruột ngườ là quan hệ: A b c d e ACâu 25. chọn câu trả lời đúng trong các lựa chọn sau a. quy luật giới hạn sinh thái b. quy luật tác động qua lại c. quy luật tác động không đồng đều d. quy luật tác động tổng hợp e. quy luật hình tháp1. cần cây trồng rừng là ứng dụng: A b c d e B2. quan tâm đến nhiệt độ nước nuôi cá là ứng dụng: A b c d e A3. gieo trồng đúng thời vụ là ứng dụng: A b c d e D4. kết hợp bón phân chuồng, phân hóa học, phân vi sinh là ứngdụng: A b c d e C5. mối quan hệ sinh vật nuôi trồng là phản ánh nội dung của quyluật: A b c d e BCâu 26. yếu tố quyết định mức ô nhiễm môi trường là:a. nông nghiệp b. thiên tai c. đô thị hóad. chiến tranh e. dân số Dcâu 27. quần thể chuột đồng rứng thưa và quần thể chuột đồng đấtcanh tác là 2 quân thể:a. dưới loài b. địa lí c. sinh tháid. hình thái e. di truyền Ccâu 28. điều kiện quan trọng nhất để hình thành quần thể mới: a. cách li sinh thái ` b. cách li địa lí c. cách li di truyền d. cách li sinh sản e. tất cảđúng Ccâu 29. trong tự nhiên, khi quần thể chỉ còn 1 số cá thể sống sót thìkhả năng xảy ra nhiều nhất l;a. sinh sản với tốc độ nhanh b. diệt vongc. phân tán d. ổn định e. khôi phục Ecâu 30. số lượng cá thể trong quân thể có ổn định là do:a. có hiện tương ăn lẫn nhau b. sự thống nhất tỉ lệ sinh – tửc. tự điều chỉnh d, quần thể khác điều chỉnh Bcâu 31. yếu tố quan trọng nhất để điều hòa mật độ quần thể:a. sinh – tử b. di, nhập cư c. dịch bệnhd. sự cố bất thường e. khống chế sinh học Acâu 32. sự cách li tự nhiên giữa các cá thể cùng loài có nghĩa: a. giảm bớt cạnh tranh thức ăn, nơi ở b. ngăn ngừa sự gia tăng số lượng quần thể c. hạn chế sự tiêu tốn thức ăn d. a và b e. a, b, c, Ecâu 33. cấp độ nào phụ thuộc vào môi trường rõ nhất?a. cá thể b. quần thể c. quần xã d. ổ sinh thái Acâu 34. mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó trong quầnxã sinh vật:a. hợp tác, nơi ở b. cạnh tranh, nơi ởc. cộng sinh d. dinh dưỡng, nơi ở Dcâu 35. đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể:a. mật độ b. tỉ lệ tử vong c. tỉ lệ đực cáitỉ lệ nhóm tuổi e. độ đa dạng E ...

Tài liệu được xem nhiều: