Danh mục

Bài tập trắc nghiệm Oxy hóa khử

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 57.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu gồm 30 câu trắc nghiệm Oxy hóa khử có đáp án giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức đã học. Tài liệu hay và bổ ích. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm Oxy hóa khửCâu 1 Cho 2 phản ứng (1) Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl (2) Cl2 +H2O → HCl + HClOChọn chất ôxi hóa và chất khử A) (1) Cl2 là chất ôxi hóa, KI là chất khử (2) Cl2 là chất ôxi hóa, H2O là chất khử B) (1) Cl2 là chất ôxi hóa, KI là chất khử (2) Cl2 vừa là chất ôxi hóa vừa là chất khửC) (1) KI là chất ôxi hóa, Cl2 là chất khử(2) Cl2 là chất ôxi hóa, H2O là chất khử D) (1) Cl2 là chất bị ôxi hóa, KI là chất bị khử (2) H2O là chất ôxi hóa, Cl2 là chất khửĐáp án BCâu 2 Cho các chất sau: Cl2, KMnO4,, HNO3, H2S, FeSO4, chất nào chỉ có tính ôxihóa, chất nào chỉ có tính khử.A) Cl2, KMnO4, chỉ có tính ôxi hóa, H2S chỉ có tính khử.B) KMnO4 chỉ có tính ôxi hóa, H2S chỉ có tính khử.C) KMnO4, HNO3 chỉ có tính ôxi hóa, H2S chỉ có tính khử.D) HNO3 chỉ có tính ôxi hóa, FeSO4 chỉ có tính khử.Đáp án CCâu 3 Cho các phản ứng: (1) 3C + 2KClO3 → 2KCl + 3CO2 ↑ (2) AgNO3 + KBr → AgBr + KNO3 (3) Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 1 (4) C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2 2Phản ứng nào là phản ứng ôxi hóa khử?A) Chỉ có 1, 2, 3.B) Chỉ có 2, 3, 4.C) Chỉ có 1, 3, 4.D) Chỉ có 1.Đáp án CCâu 4 Trong các cặp sau đây, cặp nào cho được phản ứng ôxi hóa khử với nhau:(1) Cl2 + KMnO4 (2) Cl2 + KBr(3) H2S + HCl (4) Na + H2A) Chỉ có 1, 2.B) Chỉ có 2, 3, 4.C) Chỉ có 2, 4.D) Chỉ có 1,3.Đáp án CCâu 5 Để điều chế HBr ( chất có tính khử), ta có thể chọn phản ứng nào trong 4phản ứng sau: (1) KBr + HCl → KCl + HBr (2) 3KBr + H3PO4 → K3PO4 + 3HBr (3) 2KBr + H2SO4 đ đ → K2SO4 + 2HBr (4) KBr + HNO3 → KNO3 + HBrBiết H3PO4 khó bay hơi và không có tính ôxi hóa, còn H2SO4 đ đ và HNO3 có tínhôxi hóaA) Chỉ có 1, 2.B) Chỉ có 1, 3.C) Chỉ có 2.D) Chỉ có 3, 4.Đáp án CCâu 6 Cho các phản ứng sau: (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (2) H2S + I2 → 2HI + SHãy cho biết trong mỗi phản ứng chất nào bị khử, chất nào bị ôxi hóa. A) (1) Cl2 là chất bị khử, Fe là chất bị ôxi hóa. (2) I2 là chất bị khử, H2S là chất bị ôxi hóa. B) (1) Fe là chất bị khử, Cl2 là chất bị ôxi hóa. (2) I2 là chất bị khử, H2S là chất bị ôxi hóa. C) (1) Fe và Cl2 đều bị khử (2) I2 và H2S đều bị ôxi hóa.D) (1) Fe là chất bị khử, Cl2 là chất bị ôxi hóa.(2) I2 là chất khử, H2S là chất ôxi hóa.Đáp án ACâu 7 Trong các phản ứng sau :2NO2 + 2KOH → KNO3+ KNO2+ H2OA) NO2 là chất oxi hóa , KOH là chất khửB) NO2 là chất khử , KOH là chất oxi hóaC) NO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóaD) Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa khửĐáp án CCâu 8 Cho các chất SO2,CO2, CH4, C2H4, chất nào làm mất màu nước Br2(chất oxihóa )A) SO2, CO2B) Chỉ có C2H4C) SO2 và C2H4D) CO2, C2H4Đáp án CCâu 9 Cho các cặp sau:(1) Dung dịch HCl + H2SO4(2) KMnO4 + K2Cr2O7(3) H2S + HNO3(4) H2SO4 + Pb(NO3)2Cặp nào cho được phản ứng ôxi hóa khử?A) Cặp 1, 2.B) Cặp 1, 2, 4.C) Cả 4 cặpD) Chỉ có cặp 3.Đáp án DCâu 10Trong các chất sau: Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 chất nào chỉ có tính khử, chất nàocó cả 2 tính chất ôxi hóa và khử?Cho kết quả theo thứ tự.A) Fe, FeSO4B) FeSO4, Fe2(SO4)3C) Fe, Fe2(SO4)3D) FeSO4, FeĐáp án ACâu 11Cho 3 cặp I 2 / I − , Fe 3+ / Fe 2+ , Cl 2 / Cl − sắp xếp theo thứ tự trên dãy điệnthế như 3+ sau : I2 Fe Cl2Trong 2I- Fe2+ 2Cl- 3phản ứng→ : 2+ sau (1) 2Fe3+ +2I- 2Fe +I2 (2) 2Fe3+ +2Cl- → 2Fe2+ +Cl2 (3) Cl2 +2I- → 2Cl-+I2 Những phản ứng nào xảy ra theo chiều thuận (chiều mũi tên ).A) Cả 3 phản ứngB) Chỉ có 1 và 2C) Chỉ có 1 và 3D) Chỉ có 2 và 3Đáp án CCâu 12Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe2+ nhưng HCl không tácdụng với Cu. HNO3 tác dụng với Cu cho ra Cu2+ nhưng không tác dụng với Au chora Au3+. Sắp các chất ôxi hóa Fe2+, H+, Cu2+, NO3-, Au3+ theo thứ tự độ mạnh tăngdần.A) H+< Fe2+< Cu2+< NO3- < Au3+B) NO3- < H+ < Fe2+< Cu2+< Au3+C) H+< Fe2+ < Cu2+< Au3+< NO3-D) Fe2+< H+< Cu2+ < NO3-< Au3+Đáp án DCâu 13Cho 1 đinh sắt vào dung dịch muôí Fe3+thì muối của dung dịch chuyển từvàng (Fe3+) sang lục nhạt (Fe2+). Fe cho vào dung dịch Cu2+ làm phai màu xanh củaCu2+ nhưng Fe2+ cho vào dung dịch Cu2+ không làm phai màu xanh của Cu2+. Từ kếtquả trên, sắp các chất khử Fe, Fe2+, Cu theo thứ tự độ mạnh tăng dần.A) Fe2+ < Fe < CuB) Fe < Cu < Fe2+C) Fe2+ < Cu < FeD) Cu < Fe < Fe2+Đáp án C

Tài liệu được xem nhiều: