Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập trắc nghiệm tổng hợp bất đẳng thức (hướng dẫn và đáp số), tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Bất đẳng thức (Hướng dẫn và đáp số) Chương I NG TH C B NG PHƯƠNG PHÁP BI N I TƯƠNG ƯƠNGI . Tính ch t cơ b n: ax > bx khi x > 0a. a > b ⇔ ax < bx khi x < 0 a − b > x − y a > x a > x b. ⇒ a + b > x + y Chú ý ⇒ ab > xy b > y b > y a x > b y a > x ≥ 0c. ⇒ ab > xy b > y ≥ 0d. a > b ≥ 0 ⇒ a 2 > b 2H qu : a > b ⇔ a 2 > b 2 1 1e. a > b > 0 ⇒< a b 1 1 a 0 • x < A ⇔ −A < x < A x < − A • x > A⇔ x > AII. Vài b t ng th c thông d ng: V i a, b, c,… tùy ý ( a, b, c... ∈ R )a. a 2 + b 2 ≥ 2ab ( D u “ = ” x y ra ⇔ a = b )b. a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca ( D u “ = ” x y ra ⇔ a = b = c ) 1 1 1 1 4c. V i a, b > 0 ta có: (a + b) + ≥ 4 ⇔ + ≥ a b a b a+bIII. Các ví d : π πVí d 1: Cho x, y ∈ − ; . Ch ng minh b t ng th c: 4 4 tan x − tan y ⇔ tan x − tan y > 1 − tan x tan y ⇔ tan 2 x + tan 2 y − 2 tan x tan y < 1 − 2 tan x tan y + tan 2 x tan 2 y ⇔ tan 2 x + tan 2 y − tan 2 x tan 2 y − 1 < 0 ⇔ tan 2 x(1 − tan 2 y ) − (1 − tan 2 y ) < 0 π π ⇔ (1 − tan 2 y )(tan 2 x − 1) < 0 ( Luôn úng ∀x, y ∈ − ; ) 4 4Ví d 2: Ch ng minh r ng v i m i s th c a, b, c th a mãn i u ki n a + b + c = 1 thì: 1 1 1 a b c a + b + c ≥ 3. a + b + c 3 3 3 3 3 3 Gi i: 1 Vì hàm s gi m nên ta có: 3x 1 1 a b a b 0 ≥ ( a − b) a − b ⇒ b + a ≥ a + b 3 3 3 3 3 3 Tương t ta có: b c b c c a c a c + b ≥ b+ c; a+ c ≥ c+ a 3 3 3 3 3 3 3 3 C ng v theo v các b t ng th c trên ( chú ý r ng a + b + c = 1 ), ta ư c: 1 1 1 a b c a b c a + b + c − a + b + c ≥ 2 a + b + c 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 a b c ⇔ a + b + c ≥ 3 a + b + c ( pcm) 3 3 3 3 3 3 Ví d 3:a. Cho x > 0, y > 0 và xy ≤ 1 . Ch ng minh: 2 1 1 ≥ + (1) 1 + xy 1+ x 1+ yb. Cho 0 < a ≤ b ≤ c ≤ d và bd ≤ 1 . Ch ng minh: 4 1 1 1 1 ≥ + + + 1 + 4 abcd 1 + a 1 + b 1 + c 1 + dGi i:a. Vì x > 0, y > 0 nên b t ng th c (1) tương ương v i: 2(1 + x)(1 + y ) ≥ (1 + xy )(1 + y ) + (1 + xy )(1 + x) ⇔ 2 + 2 x + 2 y + 2 xy ≥ 1 + xy + y + y xy + 1 + xy + x + x xy ⇔ ( x + y ) + 2 xy ≥ xy ( x + y ) + 2 xy ⇔ ( x + y ) − xy ( x + y ) + 2( xy − xy ) ≥ 0 ⇔ ( x + y )(1 − xy ) + 2 xy ( xy −1) ≥ 0 ⇔ (1 − xy )( x + y − 2 xy ) ≥ 0 2 ⇔ (1 − xy )( x − y )2 ≥ 0 (2) ( x − y ) 2 ≥ 0 Vì: nên (2) úng ( pcm) xy ≤ 1 ⇒ 1 − xy ≥ 0 a , b, c , d > 0 a , b, c , d > 0 a ≤ b b. a ≤ b ≤ c ≤ d nên ⇒ ac ≤ db ≤ 1 bd ≤ 1 c≤d bd ≤ 1 Theo k t qu câu a, ta có: 1 1 2 1 + a + 1 + c ≤ 1 + ac (a, c > 0; ac ≤ 1) 1 + 1 ≤ 2 (b, d > 0; bd ≤ 1) 1 + c 1 + d 1 + bd 1 1 1 1 1 1 ⇒ + + + ≤ 2. + 1+ a 1+ b 1+ c 1+ d 1 + ac 1 + bd 2 ≤ 2. 1 + ac . bd 4 = ( pcm) 1 + abcdVí d 4: Cho a, b, c ∈ [ − 1; 2] th a mãn i u ki n a + b + c = 0 . Ch ng minh: a 2 + b2 + c 2 ≤ 6Gi i:• a ∈ [ − 1; 2] ⇔ −1 ≤ a ≤ 2 ⇔ ( a + 1)(a − 2) ≤ 0 ⇔ a 2 − a − 2 ≤ 0 ⇔ a 2 ≤ a + 2 (1) b 2 ≤ b + c (2) • Tươ ...