Bài tập trắc nghiệm và tự luận về Nguyên lý kế toán
Số trang: 24
Loại file: doc
Dung lượng: 300.00 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo tài liệu "Bài tập trắc nghiệm và tự luận về Nguyên lý kế toán ", tài liệu này gồm các câu gỏi trắc nghiệm và tự luận giúp bạn tổng hợp kiến thức của môn nguyên lý kế toán, đồng thời nắm được kiến thức và vận dụng trong giải bài tập môn nguyên lý kế toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm và tự luận về Nguyên lý kế toán BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Biên soạn: TS.TRẦN VĂN THẢO KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - ĐH KINH TẾ TPHCM TP.HỒ CHÍ MINH 2006 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Tài khoản dùng để a) Ghi nhận tình hình biến động của tài sản b) Ghi nhận tình hình biến động tài chính c) Ghi nhận tình hình biến động kinh tế d) Tất cả đều đúng 2. Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản a) TK Tạm ứng b) TK Doanh thu nhận trước c) TK Doanh thu Giá vốn hàng bán d) Tài khoản nào sau đây là tài khoản ngồn vốn 3. TK Tạm ứng a) TK Doanh thu nhận trước b) c) TK Doanh thu Giá vốn hàng bán d) Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu 4. TK Tạm ứng a) TK Doanh thu nhận trước b) c) TK Doanh thu Giá vốn hàng bán d) Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí 5. a) TK Tạm ứng b) TK Doanh thu nhận trước c) TK Doanh thu d) Giá vốn hàng bán Hệ thống tài khoản được sắp xếp theo 6. a) Thứ tự A,B,C... b) Tính chất quan trọng của đối tượng kế toán c) Loại tài sản, nguồn vốn... d) Tất cả đều đúng Nguyên tắc ghi chép trên TK tài sản 7. a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng Nguyên tắc ghi chép trên TK nguồn vốn 8. a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng Nguyên tắc ghi chép trên TK doanh thu 9. a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng 24 10. Nguyên tắc ghi chép trên TK chi phí a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng 11. Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là a) Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau b) Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có c) Ghi một bên có đối ứng với nhiều bên nợ d) Tất cả đều đúng Số dư TK cấp 1 bằng 12. a) Số dư của tất cả TK cấp 2 b) Số dư của tất cả sổ chi tiết c) Số dư của tất cả TK cấp 3 d) Tất cả đều đúng Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài koản cần phải lập 13. a) Bảng cân đối kế toán b) Bảng đối chiếu số phát sinh các TK c) Bảng tổng hợp chi tiết d) Bảng kê Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập 14. a) Bảng cân đối kế toán b) Bảng đối chiếu số phát sinh các TK c) Bảng tổng hợp chi tiết d) Bảng kê BÀI TẬP 7 Hãy phân loại các tài khoản sau đây Phân loại tài khoản TÀI KHOẢN TKTSLĐ TKTSCĐ TKNPT TKNVCSH TKDT TKCP TKTNK TKCPK TKXĐKQ Tiền mặt 111 Tiền gởi ngân hàng 112 Tài sản cố định HH 211 Tiền đang chuyển 113 Đầu tư CK ngắn hạn 121 Tài sản cố định thuê TC 212 Tài sản cố định vô hình 213 Vay ngắn hạn 311 Nợ dài hạn đến hạn trả 315 Nguồn vốn kinh doanh 411 Chênh lệch đánh giá lại tài 412 sản 21 Hao mòn 4 TSCĐ 22 Đầu tư CK dài 1 hạn 2 3 12 Đầu tư ngắn 8 hạn khác DP giảm giá đầu tư NH 129 Chênh lệch tỷ giá 413 Quỹ đầu tư phát triển 414 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp DV Doanh thu nội bộ 512 Doanh thu hoạt động tài 515 chính Phải thu của khách hàng 131 ThuếGTGT được khấu trừ 133 TÀI KHOẢN TKTSLĐ TKTSCĐ TKNPT TKNVCSH TKDT TKCP TKTNK TKCPK TKXĐKQ 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 622 Chi phí nhân công trực tiếp 627 Chi phí sản xuất chung 4 5 136 Phải thu nội bộ 138 Phải thu khác 22 Đầu tư dài hạn 8 khác 22 Dự phòng 9 giảm giá đầu tư dài hạn 6 7 13 DP phải thu 9 khó đòi 14 Tạm ứng 1 14 Chi phí trả 2 trước 33 Phải trả công 4 nhân viên 8 14 Cầm cố, ký 4 cược, ký quỹ ngắn hạn 15 Hàng mua 1 đang đi trên ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm và tự luận về Nguyên lý kế toán BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Biên soạn: TS.TRẦN VĂN THẢO KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - ĐH KINH TẾ TPHCM TP.HỒ CHÍ MINH 2006 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Tài khoản dùng để a) Ghi nhận tình hình biến động của tài sản b) Ghi nhận tình hình biến động tài chính c) Ghi nhận tình hình biến động kinh tế d) Tất cả đều đúng 2. Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản a) TK Tạm ứng b) TK Doanh thu nhận trước c) TK Doanh thu Giá vốn hàng bán d) Tài khoản nào sau đây là tài khoản ngồn vốn 3. TK Tạm ứng a) TK Doanh thu nhận trước b) c) TK Doanh thu Giá vốn hàng bán d) Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu 4. TK Tạm ứng a) TK Doanh thu nhận trước b) c) TK Doanh thu Giá vốn hàng bán d) Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí 5. a) TK Tạm ứng b) TK Doanh thu nhận trước c) TK Doanh thu d) Giá vốn hàng bán Hệ thống tài khoản được sắp xếp theo 6. a) Thứ tự A,B,C... b) Tính chất quan trọng của đối tượng kế toán c) Loại tài sản, nguồn vốn... d) Tất cả đều đúng Nguyên tắc ghi chép trên TK tài sản 7. a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng Nguyên tắc ghi chép trên TK nguồn vốn 8. a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng Nguyên tắc ghi chép trên TK doanh thu 9. a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng 24 10. Nguyên tắc ghi chép trên TK chi phí a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng 11. Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là a) Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau b) Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có c) Ghi một bên có đối ứng với nhiều bên nợ d) Tất cả đều đúng Số dư TK cấp 1 bằng 12. a) Số dư của tất cả TK cấp 2 b) Số dư của tất cả sổ chi tiết c) Số dư của tất cả TK cấp 3 d) Tất cả đều đúng Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài koản cần phải lập 13. a) Bảng cân đối kế toán b) Bảng đối chiếu số phát sinh các TK c) Bảng tổng hợp chi tiết d) Bảng kê Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập 14. a) Bảng cân đối kế toán b) Bảng đối chiếu số phát sinh các TK c) Bảng tổng hợp chi tiết d) Bảng kê BÀI TẬP 7 Hãy phân loại các tài khoản sau đây Phân loại tài khoản TÀI KHOẢN TKTSLĐ TKTSCĐ TKNPT TKNVCSH TKDT TKCP TKTNK TKCPK TKXĐKQ Tiền mặt 111 Tiền gởi ngân hàng 112 Tài sản cố định HH 211 Tiền đang chuyển 113 Đầu tư CK ngắn hạn 121 Tài sản cố định thuê TC 212 Tài sản cố định vô hình 213 Vay ngắn hạn 311 Nợ dài hạn đến hạn trả 315 Nguồn vốn kinh doanh 411 Chênh lệch đánh giá lại tài 412 sản 21 Hao mòn 4 TSCĐ 22 Đầu tư CK dài 1 hạn 2 3 12 Đầu tư ngắn 8 hạn khác DP giảm giá đầu tư NH 129 Chênh lệch tỷ giá 413 Quỹ đầu tư phát triển 414 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp DV Doanh thu nội bộ 512 Doanh thu hoạt động tài 515 chính Phải thu của khách hàng 131 ThuếGTGT được khấu trừ 133 TÀI KHOẢN TKTSLĐ TKTSCĐ TKNPT TKNVCSH TKDT TKCP TKTNK TKCPK TKXĐKQ 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 622 Chi phí nhân công trực tiếp 627 Chi phí sản xuất chung 4 5 136 Phải thu nội bộ 138 Phải thu khác 22 Đầu tư dài hạn 8 khác 22 Dự phòng 9 giảm giá đầu tư dài hạn 6 7 13 DP phải thu 9 khó đòi 14 Tạm ứng 1 14 Chi phí trả 2 trước 33 Phải trả công 4 nhân viên 8 14 Cầm cố, ký 4 cược, ký quỹ ngắn hạn 15 Hàng mua 1 đang đi trên ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nguyên lý kế toán Bài tập tổng hợp nguyên lý kế toán Bài tập nguyên lý kế toán Tài liệu nguyên lý kế toán Trắc nghiệm nguyên lý kế toán Bảng cân đối kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 271 12 0
-
88 trang 233 1 0
-
Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán part 4
50 trang 216 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý kế toán (Lê Thị Minh Châu) - Chuyên đề 1 Tổng quan về kế toán
11 trang 138 0 0 -
Lý thuyết và hệ thống bài tập Nguyên lý kế toán (Tái bản lần thứ 8): Phần 1 - PGS.TS. Võ Văn Nhị
115 trang 137 2 0 -
Bảng cân đối kế toán, kết cấu, nội dung và phương pháp lập bảng cân đối kế toán
7 trang 129 0 0 -
Vận dụng các kiến thức của môn triết học trong môn nguyên lý kế toán, kiểm toán căn bản
9 trang 113 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phương pháp tài khoản - Lương Xuân Minh
16 trang 112 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý kế toán: Phần 1 - NXB Kinh tế
160 trang 98 0 0 -
Giáo trình nguyên lý kế toán_13
18 trang 97 0 0