BÀI TẬP TRẮC NGIỆM TIẾNG ANH MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX- TRƯỜNG CD CÔNG NGHỆ THÔNG TIN_6
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 157.14 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
80. Để khóa tài khoản “user”, ta dùng lệnh? a. usermod –L user b. passwd –l user c. A và B đều sai d. A và B đều đúng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGIỆM TIẾNG ANH MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX- TRƯỜNG CD CÔNG NGHỆ THÔNG TIN_6 BÀI TẬP TRẮC NGIỆM TIẾNG ANH MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX- TRƯỜNG CD CÔNG NGỆ THÔNG TIN Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm Năm học: 2010-201180. Để khóa tài khoản “user”, ta dùng lệnh?a. usermod –L userb. passwd –l userc. A và B đều said. A và B đều đúng81. Tiến trình init:a. Luôn có PID = 1;b. Không thể kết thúc đượcc. Gọi khởi động các tiến trình khácd. Tất cả đều đúng82. Tập tin nào được sử dụng để thay đổi mức thi hành mặc định(default runlevel)?a. /etc/grub.confb. /etc/runlevelc. /etc/inittabd. /etc/init.conf83. Trong trình soạn thảo vi, để chuyển về chế độ lệnh, ta nhấn:a. ESCb. INSc. Ctrl + Shiftd. Tất cả đều sai84. Có thể tạo một Symbolic Link chỉ tới một tập tin không tồn tại haykhông?a. Cób. Khôngc. Tùy trường hợpd. Tất cả đều sai85. Tập tin script nào chứa khai báo định tuyến?a. /etc/sysconfig/networkb. /etc/sysconfig/routec. /etc/sysconfig/static-routesd. /etc/sysconfig/network-scripts/routes86. Khi tạo một tài khoản người dùng, thông tin nào bắt buộc phải đượccung cấp?a. Tên đầy đủ (Full Name)b. Tên đăng nhậpc. Mã nhận diện tài khoản (UID)d. Shell87. Nếu muốn xem “crond” được cấu hình để khởi động ở mức thi hành(runlevel) nào, ta thi hành lệnh?a. chkconfig -list -crondb. chkconfig -l crondc. chkconfig --list crondd. chkconfig crond88. “/xyz” là một symbolic link của “/tmp/dir”, lệnh nào sau đây chophép ta chuyển vào thư mục “/tmp/dir”?a. cd –L /xyzb. cd –P /xyzc. cd /xyzd. Tất cả đều sai89. Để bật ngay lập tức chức năng chuyển gói tin (IP Forward), ta thựchiện:a. Sửa nội dung tập tin “/etc/sysctl.conf”b. Thi hành lệnh echo 1> /proc/sys/net/ipv4/ip_forwardc. Thi hành lệnh echo 1> net.ipv4.ip_forwardd. Thi hành lệnh ./proc/sys/net/ipv4/ip_forward=190. Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/fooa. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngàyb. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng nămc. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngàyd. Không câu nào đúng91. Để xem thông tin về phần chia đĩa cứng trên hệ thống, ta dùng lệnh:a. fdisk /dev/hadb. fdisk /dev/scc. list /dev/hadd. fdisk –l92. Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng còn trống, ta dùng lệnh:a. du –ab. df –ac. dfd. du93. Để kết thúc tiến trình có PID=1, ta thi hành lệnh:a. kill –15 1b. kill –9 1c. kill –p 1d. Không có lệnh nào94. Thư mục /dev chứa:a. Các tập tin dùng phát triển hệ thốngb. Các tập tin rác, tạm thờic. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thốngd. Các tập tin đại diện thiết bị95. Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0,ta dùng lệnha. alias eth0 192.168.10.5 upb. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 upc. ifconfig eth0:0 192.168.10.5d. if-cfg eth0:0 192.168.10.596. Trong tập tin khai báo các tham số cho zone, bản ghi SOA:a. Bắt buộc phải cób. Được đặt tùy ý trong tập tinc. Được phép khai báo nhiều lầnd. Tất cả đều đúng97. Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục /dir vào thư mục /tmp,thi hành lệnh:a. cp –r /dir /tmpb. cp –a /dir /tmpc. cp --parents /dir /tmpd. Tất cả đều đúng98. Chương trình nào dùng để kiểm tra cấu hình dịch vụ DNS?a. dnscheckb. BINDc. nslookupd. resolve99. Trong tập tin “httpd.conf” khai báo nào dưới đây là sai:a. Alias /image/ /ftp/pubb. DocumentRoot /var/www/htmlc. ServerRoot /etc/httpdd. DirectoryIndex index.cgi100.Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dira. rm –f /dirb. rm –r /dirc. rmdir /dird. rmdir –p /dir101.Để tìm tất cả các sự khác nhau giữa hai tập tin, ta dùng lệnh:e. cmpf. diffg. wch. Tất cả đều sai102. Cấu trúc inode trong extfs, bao gồm:a. 10 con trỏb. 13 con trỏc. 16 con trỏd. Không câu nào đúng103. Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phầnmở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thưmục hiện hànha. ls *.!x | .!wb. ls *.[!x-w]c. ls ! *.[xz]d. ls *.[!xw]104. Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm“group”, ta dùng lệnh:a. useradd –g group abcb. useradd –G group abcc. useradd –m group abcd. useradd group abc105 : Có ít nhất bao nhiêu patition cần được tạo ra khi ta cài đặt LINUXa. 1b. 2c. Lớn hơn 2106 : File nào trong số các file dưới đây chứa các biến môi trường khi sửdụng Bash Shella. ~/.profileb. /bashc. /etc/profiled. ~/bash107 :Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group .Mỗi một nhómđược thể hiện trên một dòng.Hãy xác định trật tự đúng của các trườngtrên thực thể này :a. groupname, password, GID, member listb. GID, groupname, password, member listc. groupname, GID, password, member listd. GID, member list, groupname, password108 : Bạn sử dụng lênh sau useradd –m sapa song user sapa không đăngnhập vào được.Để đăng nhập được ta phải làm gì ?a. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh pa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGIỆM TIẾNG ANH MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX- TRƯỜNG CD CÔNG NGHỆ THÔNG TIN_6 BÀI TẬP TRẮC NGIỆM TIẾNG ANH MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX- TRƯỜNG CD CÔNG NGỆ THÔNG TIN Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm Năm học: 2010-201180. Để khóa tài khoản “user”, ta dùng lệnh?a. usermod –L userb. passwd –l userc. A và B đều said. A và B đều đúng81. Tiến trình init:a. Luôn có PID = 1;b. Không thể kết thúc đượcc. Gọi khởi động các tiến trình khácd. Tất cả đều đúng82. Tập tin nào được sử dụng để thay đổi mức thi hành mặc định(default runlevel)?a. /etc/grub.confb. /etc/runlevelc. /etc/inittabd. /etc/init.conf83. Trong trình soạn thảo vi, để chuyển về chế độ lệnh, ta nhấn:a. ESCb. INSc. Ctrl + Shiftd. Tất cả đều sai84. Có thể tạo một Symbolic Link chỉ tới một tập tin không tồn tại haykhông?a. Cób. Khôngc. Tùy trường hợpd. Tất cả đều sai85. Tập tin script nào chứa khai báo định tuyến?a. /etc/sysconfig/networkb. /etc/sysconfig/routec. /etc/sysconfig/static-routesd. /etc/sysconfig/network-scripts/routes86. Khi tạo một tài khoản người dùng, thông tin nào bắt buộc phải đượccung cấp?a. Tên đầy đủ (Full Name)b. Tên đăng nhậpc. Mã nhận diện tài khoản (UID)d. Shell87. Nếu muốn xem “crond” được cấu hình để khởi động ở mức thi hành(runlevel) nào, ta thi hành lệnh?a. chkconfig -list -crondb. chkconfig -l crondc. chkconfig --list crondd. chkconfig crond88. “/xyz” là một symbolic link của “/tmp/dir”, lệnh nào sau đây chophép ta chuyển vào thư mục “/tmp/dir”?a. cd –L /xyzb. cd –P /xyzc. cd /xyzd. Tất cả đều sai89. Để bật ngay lập tức chức năng chuyển gói tin (IP Forward), ta thựchiện:a. Sửa nội dung tập tin “/etc/sysctl.conf”b. Thi hành lệnh echo 1> /proc/sys/net/ipv4/ip_forwardc. Thi hành lệnh echo 1> net.ipv4.ip_forwardd. Thi hành lệnh ./proc/sys/net/ipv4/ip_forward=190. Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/fooa. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngàyb. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng nămc. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngàyd. Không câu nào đúng91. Để xem thông tin về phần chia đĩa cứng trên hệ thống, ta dùng lệnh:a. fdisk /dev/hadb. fdisk /dev/scc. list /dev/hadd. fdisk –l92. Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng còn trống, ta dùng lệnh:a. du –ab. df –ac. dfd. du93. Để kết thúc tiến trình có PID=1, ta thi hành lệnh:a. kill –15 1b. kill –9 1c. kill –p 1d. Không có lệnh nào94. Thư mục /dev chứa:a. Các tập tin dùng phát triển hệ thốngb. Các tập tin rác, tạm thờic. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thốngd. Các tập tin đại diện thiết bị95. Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0,ta dùng lệnha. alias eth0 192.168.10.5 upb. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 upc. ifconfig eth0:0 192.168.10.5d. if-cfg eth0:0 192.168.10.596. Trong tập tin khai báo các tham số cho zone, bản ghi SOA:a. Bắt buộc phải cób. Được đặt tùy ý trong tập tinc. Được phép khai báo nhiều lầnd. Tất cả đều đúng97. Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục /dir vào thư mục /tmp,thi hành lệnh:a. cp –r /dir /tmpb. cp –a /dir /tmpc. cp --parents /dir /tmpd. Tất cả đều đúng98. Chương trình nào dùng để kiểm tra cấu hình dịch vụ DNS?a. dnscheckb. BINDc. nslookupd. resolve99. Trong tập tin “httpd.conf” khai báo nào dưới đây là sai:a. Alias /image/ /ftp/pubb. DocumentRoot /var/www/htmlc. ServerRoot /etc/httpdd. DirectoryIndex index.cgi100.Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dira. rm –f /dirb. rm –r /dirc. rmdir /dird. rmdir –p /dir101.Để tìm tất cả các sự khác nhau giữa hai tập tin, ta dùng lệnh:e. cmpf. diffg. wch. Tất cả đều sai102. Cấu trúc inode trong extfs, bao gồm:a. 10 con trỏb. 13 con trỏc. 16 con trỏd. Không câu nào đúng103. Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phầnmở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thưmục hiện hànha. ls *.!x | .!wb. ls *.[!x-w]c. ls ! *.[xz]d. ls *.[!xw]104. Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm“group”, ta dùng lệnh:a. useradd –g group abcb. useradd –G group abcc. useradd –m group abcd. useradd group abc105 : Có ít nhất bao nhiêu patition cần được tạo ra khi ta cài đặt LINUXa. 1b. 2c. Lớn hơn 2106 : File nào trong số các file dưới đây chứa các biến môi trường khi sửdụng Bash Shella. ~/.profileb. /bashc. /etc/profiled. ~/bash107 :Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group .Mỗi một nhómđược thể hiện trên một dòng.Hãy xác định trật tự đúng của các trườngtrên thực thể này :a. groupname, password, GID, member listb. GID, groupname, password, member listc. groupname, GID, password, member listd. GID, member list, groupname, password108 : Bạn sử dụng lênh sau useradd –m sapa song user sapa không đăngnhập vào được.Để đăng nhập được ta phải làm gì ?a. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh pa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hệ điều hành linux công nghệ thông tin hệ điều hành đại học khoa học tự nhiên tìm kiếm thông tin linuxGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lý thuyết hệ điều hành: Phần 1 - Nguyễn Kim Tuấn
110 trang 439 0 0 -
52 trang 414 1 0
-
183 trang 314 0 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 296 0 0 -
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 287 0 0 -
74 trang 280 0 0
-
96 trang 280 0 0
-
Tài liệu dạy học môn Tin học trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng
348 trang 267 1 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 266 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý các hệ điều hành: Phần 2
88 trang 260 0 0