Bài tập TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN về giảm tốc độ động cơ một chiều kích từ độc lập bằng cách giảm điện áp phần ứng
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 107.50 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cho đ ng c kích t đ c l p v i các thông s c ộ ơ ừ ộ ậ ớ ố ơ bản sau:Pđm; Uưđm; Iưđm; Uktđm; Iktđm; Rư; Rkt; Lư; Lkt; nđm; p;aGiả thiết động cơ làm việc ở chế độ định mức với mômen cản không đổi MC= Mđm .Với các thông số trên ta có thể tính được các thông số sau...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN về giảm tốc độ động cơ một chiều kích từ độc lập bằng cách giảm điện áp phần ứngNguyễn Đăng Minh QuânLớp: 06D5Nhóm: 8ABài tập TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN về giảm tốc độ động cơ một chiều kích từđộc lập bằng cách giảm điện áp phần ứngCho động cơ kích từ độc lập với các thông số cơ bản sau:Pđm; Uưđm; Iưđm; Uktđm; Iktđm; Rư; Rkt; Lư; Lkt; nđm; p;aGiả thiết động cơ làm việc ở chế độ định mức với mômen cản không đổi MC= Mđm .Với các thông số trên ta có thể tính được các thông số sau: 2πn dmωdm = [rad/s] 60 PM dm = dm [Nm] ωdmEưđm = Uưđm – RưIưđm pNK= 2πa Eφdm = udm K.ωdmTa có đặc tính cơ của động cơ: ω ωoTN ωdm M M C = M dm U udmω0TN = K.φdm ( K.φ ) 2βTN = dm RuGiảm tốc độ động cơ bằng cách giảm điện áp phần ứng Uư . UuĐặt: x = ⇒ U u = x.U udm với x < 1 U udmLúc này động cơ sẽ chuyển về điểm làm việc mới ω ωoTN ωωoTN dm ωoNT M MC M nmNTKhi giảm điện áp phần ứng ta có: Uu UωoNT = = x. udm = x.ωoTN K.φdm K.φdm ( K.φ ) 2β NT = = βT N dm RuNhư vậy trong khoảng thời gian giảm tốc độ từ tốc độ đinh mức ωđm về tốcđộ không tải nhân tạo ωoNT thì động cơ hoạt động ở chế độ hãm tái sinh.Khi ω = 0 U UI nmNT = u ⇒ M nmNT = K.φdm .I nmNT = K.φdm . u Ru RuTrường hợp: MnmNT > MC ⇔ M nmNT > M C = M dm U u dm ⇔ x.K.φdm . > M dm Ru M dm .R u ⇔x> U u dm .K.φdm ω ωoTN ωωoTN dm ωoNT ω1 M MC M nmNTTrong trường hợp này điểm làm việc xác lập mới của động cơ có ω1 > 0. Vậytrong khoảng thời gian động cơ giảm tốc độ từ tốc độ không tải nhân tạoωoNT về tốc độ xác lập mới ω1 thì động cơ hoạt động bình thường, chiềuquay không thay đổi.Trường hợp: MnmNT ≤ MC ⇔ M nmNT ≥ M C = M dm U u dm ⇔ x.K.φdm . ≤ M dm Ru M dm .R u ⇔x≤ U u dm .K.φdm ω MC ωoTN ωωoTN dm ωoNT M nmNT M ω2Trong trường hợp này điểm làm việc xác lập mới của động cơ có ω2 < 0.Vậy trong khoảng thời gian động cơ giảm tốc độ từ tốc độ không tải nhântạo ωoNT về tốc độ ω = 0 thì động cơ hoạt động bình thường chiều quaykhông thay đổi; và trong thời gian động cơ giảm tốc độ từ tốc độ ω = 0 vềvề tốc độ xác lập mới ω2 thì động cơ hoạt động ở chế độ hãm ngược đo đóđộng cơ quay ngược
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN về giảm tốc độ động cơ một chiều kích từ độc lập bằng cách giảm điện áp phần ứngNguyễn Đăng Minh QuânLớp: 06D5Nhóm: 8ABài tập TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN về giảm tốc độ động cơ một chiều kích từđộc lập bằng cách giảm điện áp phần ứngCho động cơ kích từ độc lập với các thông số cơ bản sau:Pđm; Uưđm; Iưđm; Uktđm; Iktđm; Rư; Rkt; Lư; Lkt; nđm; p;aGiả thiết động cơ làm việc ở chế độ định mức với mômen cản không đổi MC= Mđm .Với các thông số trên ta có thể tính được các thông số sau: 2πn dmωdm = [rad/s] 60 PM dm = dm [Nm] ωdmEưđm = Uưđm – RưIưđm pNK= 2πa Eφdm = udm K.ωdmTa có đặc tính cơ của động cơ: ω ωoTN ωdm M M C = M dm U udmω0TN = K.φdm ( K.φ ) 2βTN = dm RuGiảm tốc độ động cơ bằng cách giảm điện áp phần ứng Uư . UuĐặt: x = ⇒ U u = x.U udm với x < 1 U udmLúc này động cơ sẽ chuyển về điểm làm việc mới ω ωoTN ωωoTN dm ωoNT M MC M nmNTKhi giảm điện áp phần ứng ta có: Uu UωoNT = = x. udm = x.ωoTN K.φdm K.φdm ( K.φ ) 2β NT = = βT N dm RuNhư vậy trong khoảng thời gian giảm tốc độ từ tốc độ đinh mức ωđm về tốcđộ không tải nhân tạo ωoNT thì động cơ hoạt động ở chế độ hãm tái sinh.Khi ω = 0 U UI nmNT = u ⇒ M nmNT = K.φdm .I nmNT = K.φdm . u Ru RuTrường hợp: MnmNT > MC ⇔ M nmNT > M C = M dm U u dm ⇔ x.K.φdm . > M dm Ru M dm .R u ⇔x> U u dm .K.φdm ω ωoTN ωωoTN dm ωoNT ω1 M MC M nmNTTrong trường hợp này điểm làm việc xác lập mới của động cơ có ω1 > 0. Vậytrong khoảng thời gian động cơ giảm tốc độ từ tốc độ không tải nhân tạoωoNT về tốc độ xác lập mới ω1 thì động cơ hoạt động bình thường, chiềuquay không thay đổi.Trường hợp: MnmNT ≤ MC ⇔ M nmNT ≥ M C = M dm U u dm ⇔ x.K.φdm . ≤ M dm Ru M dm .R u ⇔x≤ U u dm .K.φdm ω MC ωoTN ωωoTN dm ωoNT M nmNT M ω2Trong trường hợp này điểm làm việc xác lập mới của động cơ có ω2 < 0.Vậy trong khoảng thời gian động cơ giảm tốc độ từ tốc độ không tải nhântạo ωoNT về tốc độ ω = 0 thì động cơ hoạt động bình thường chiều quaykhông thay đổi; và trong thời gian động cơ giảm tốc độ từ tốc độ ω = 0 vềvề tốc độ xác lập mới ω2 thì động cơ hoạt động ở chế độ hãm ngược đo đóđộng cơ quay ngược
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập truyền động điện cơ sở truyền động điện Phương trình chuyển động động cơ điện cung cấp điện động cơ kéoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Khóa luận tốt nghiệp: Chế tạo vật liệu từ cứng Mn-Ga-Al
45 trang 277 0 0 -
Đồ án: Thiết kế động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha
41 trang 244 0 0 -
Luận văn: Thiết kế xây dựng bộ đếm xung, ứng dụng đo tốc độ động cơ trong hệ thống truyền động điện
63 trang 235 0 0 -
Đồ án Thiết kế máy điện quay: Thiết kế động cơ điện không đồng bộ 3 pha roto lồng sóc
66 trang 233 0 0 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH MEN SHIJAR
63 trang 224 0 0 -
93 trang 223 0 0
-
Giáo trình Cung cấp điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
197 trang 200 2 0 -
Luận văn đề tài : Thiết kế phần điện áp một chiều cho bộ UPS, công suất 4KVA, điện áp ra 110KV
89 trang 185 0 0 -
35 trang 183 0 0
-
Luận văn: Thiết kế, xây dựng hệ thống phun sương làm mát tự động
68 trang 172 0 0