Bài tập ứng dụng kỹ thuật nhiệt: Phần 2
Số trang: 134
Loại file: pdf
Dung lượng: 7.27 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn "Bài tập kỹ thuật nhiệt" cung cấp cho người học các bài tập về: Dẫn nhiệt, trao đổi nhiệt dối lưu, trao đổi nhiệt bức xạ, truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập ứng dụng kỹ thuật nhiệt: Phần 2 B - D È BÀI §1. Dấn nhiệt ổn định 6-1. Tính bể dày lớp cách nhiệt của một vách phảng để mất m á t n h i ệ t k h ô n g q u á 450 w / m . B i ế t n h i ệ t độ m ặ t t r o n g và m ặ t 2 ngoài của lớp cách n h i ệ t t = 450°c, t w l = 5 0 ° c . T i n h t r o n g hai w 2 t r ư ờ n g hợp : a) A = 0,09 + 0,0000872t W / m K ; b) X = 0,109 + 0,000146t W/mK. 6 - 2 . Cho m ộ t v á c h p h ả n g có b ễ dày ỗ hệ số d ẫ n n h i ệ t của v ậ t liệu l à m v á c h phụ thuộc vào n h i ệ t độ theo quan h ệ Ằ — A ( l + /?t), o W/mK. N h i ệ t độ t r ê n c á c m ặ t vách l ẩ n lượt là t . , t , m ậ t độ w 2 dòng n h i ệ t qua vách q, w / m . 2 a) C h ứ n g m i n h r ằ n g , sự p h â n bố n h i ệ t độ t r ê n vách có dạng : *x = {ị KÌ) -ặ - ị ° + 2 c b) Vách làm bằng gạch sa mốt có bề dày ỗ = 250mm nhiệt độ t r â n hai m ặ t vách t = 1350°c ; t w l = 5 0 ° c . H ệ số d ẫ n nhiệt. w 2 của vách Ằ = 0,838(1 + 0,0007t) W/mK. T ì m sự p h â n bố n h i ệ t độ t r ê n vách, b i ể u d i ễ n b ằ n g đố t h ị . 6-3. M ộ t t ư ờ n g lò x â y b à n g hai lớp : lớp gạch sa m ố t d à y t ư ờ n g khống đ ổ i . B i ế t n h i ệ t độ m ặ t t r o n g v à m ặ t ngoài của t ư ờ n g lò luôn luôn bằng 1 0 0 0 ° c và 5 0 ° c b) T í n h n h i ệ t độ ở c á c m ặ t t i ế p x ú c . 6 - 4 . T ư ờ n g lò gồm hai l á p : lớp t r o n g b à n g gạch chịu lửa, lớp ngoài b ằ n g gạch c á c h n h i ệ t . Chiều dày lớp gạch chịu l ử a l à 200mm, hệ số d ẫ n n h i ệ t lị = 1,8 W/mK. H ệ số d ẫ n n h i ệ t của gạch cách n h i ệ t x = 0,054 ( ỉ + 0,0024t)W/mK. N h i ệ t độ m ặ t t r o n g c ù a vách 2 t = 8 0 0 ° c . Xác định bề dày của l ớ p gạch c á c h n h i ệ t đ ể m ấ t m á t n h i ệ t qua t ư ờ n g k h ô n g q u á 1100W/m v à n h i ệ t đ ộ m ặ t ngoài của 2 tường không vượt quá 50°c. 6 - 5 . M ộ t ống t h é p đ ư ờ n g k í n h d j / d 2 = 100/1 l O m m được phủ hai lớp c á c h n h i ệ t có bể d à y n h ư nhau ỗ = Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn Entropy s(kJ/kg.k)Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vnSố hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn Độ chửa hơi d g/kg kk khôSố hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn D ò n g đ i ệ n chạy t r o n g d â y có cường độ 9A tạo ra n h i ệ t độ k h ô n g đ ổ i ở m ặ t t r o n g của ống là 1 5 0 ° c . H ã y xác định : a) N h i ệ t độ m ậ t ngoài của ống x i m ă n g ; b) N h i ệ t l ư ợ n g tỏa ra t r ê n m ộ t m é t ống ; c) H ệ số d ẫ n n h i ệ t t r u n g bình của ô n g 6 - 7 . M ộ t ống d ẫ n hơi được bọc hai lớp cách n h i ệ t có b ể dày n h ư nhau. Đ ư ờ n g k í n h t r u n g b ì n h của lớp t h ứ hai b ằ n g hai lán đường k í n h t r u n g b ì n h của lớp t h ủ n h ấ t . H ệ số d ẫ n n h i ệ t của lớp t h ứ n h ấ t b ằ n g hai l ẩ n h ệ số d ẫ n nhiệt của lớp t h ứ hai. M ấ t mát nhiệt t r ê n m ộ t m é t ố n g q j sẽ thay đ ổ i t h ế n à o nếu đ ổ i chỗ hai lớp cách n h i ệ t cho nhau còn các đ i ề u k i ệ n k h á c giữ n g u y ê n . Đ ể giải b à i t o á n , k h i t í n h q j ta d ù n g công thức g ầ n đ ú n g : nAt 1 q i = ~r~ ~ r ~ ^l thl d ^2 tb2 d d - đường kính trung bình. tb 6-8. Mỗi khối chữ nhật được ghép từ n tấm đồng U = 372 Cu W/mK), chiều d à y m ỗ i t ấ m ỗ = Ì lum và n lớp giấy (Ả C u - 0.12 W/mK), chiểu d à y m ỗ i lớp ỗ = 0,2mm ( H ì n h 6-8). a) T í n h h ệ số d ẫ n n h i ệ t t ư ơ n g đ ư ơ n g k h i d ò n g n h i ệ t t r u y theo chiều v u ô n g góc W ) s và song song (Áp) v ớ i bề mặt tấm. b) T ỉ l ệ giữa c h i ể u d à y lớp đ ồ n g v à c h i ể u d à y lớp giấy p h ả i b ằ n g bao n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập ứng dụng kỹ thuật nhiệt: Phần 2 B - D È BÀI §1. Dấn nhiệt ổn định 6-1. Tính bể dày lớp cách nhiệt của một vách phảng để mất m á t n h i ệ t k h ô n g q u á 450 w / m . B i ế t n h i ệ t độ m ặ t t r o n g và m ặ t 2 ngoài của lớp cách n h i ệ t t = 450°c, t w l = 5 0 ° c . T i n h t r o n g hai w 2 t r ư ờ n g hợp : a) A = 0,09 + 0,0000872t W / m K ; b) X = 0,109 + 0,000146t W/mK. 6 - 2 . Cho m ộ t v á c h p h ả n g có b ễ dày ỗ hệ số d ẫ n n h i ệ t của v ậ t liệu l à m v á c h phụ thuộc vào n h i ệ t độ theo quan h ệ Ằ — A ( l + /?t), o W/mK. N h i ệ t độ t r ê n c á c m ặ t vách l ẩ n lượt là t . , t , m ậ t độ w 2 dòng n h i ệ t qua vách q, w / m . 2 a) C h ứ n g m i n h r ằ n g , sự p h â n bố n h i ệ t độ t r ê n vách có dạng : *x = {ị KÌ) -ặ - ị ° + 2 c b) Vách làm bằng gạch sa mốt có bề dày ỗ = 250mm nhiệt độ t r â n hai m ặ t vách t = 1350°c ; t w l = 5 0 ° c . H ệ số d ẫ n nhiệt. w 2 của vách Ằ = 0,838(1 + 0,0007t) W/mK. T ì m sự p h â n bố n h i ệ t độ t r ê n vách, b i ể u d i ễ n b ằ n g đố t h ị . 6-3. M ộ t t ư ờ n g lò x â y b à n g hai lớp : lớp gạch sa m ố t d à y t ư ờ n g khống đ ổ i . B i ế t n h i ệ t độ m ặ t t r o n g v à m ặ t ngoài của t ư ờ n g lò luôn luôn bằng 1 0 0 0 ° c và 5 0 ° c b) T í n h n h i ệ t độ ở c á c m ặ t t i ế p x ú c . 6 - 4 . T ư ờ n g lò gồm hai l á p : lớp t r o n g b à n g gạch chịu lửa, lớp ngoài b ằ n g gạch c á c h n h i ệ t . Chiều dày lớp gạch chịu l ử a l à 200mm, hệ số d ẫ n n h i ệ t lị = 1,8 W/mK. H ệ số d ẫ n n h i ệ t của gạch cách n h i ệ t x = 0,054 ( ỉ + 0,0024t)W/mK. N h i ệ t độ m ặ t t r o n g c ù a vách 2 t = 8 0 0 ° c . Xác định bề dày của l ớ p gạch c á c h n h i ệ t đ ể m ấ t m á t n h i ệ t qua t ư ờ n g k h ô n g q u á 1100W/m v à n h i ệ t đ ộ m ặ t ngoài của 2 tường không vượt quá 50°c. 6 - 5 . M ộ t ống t h é p đ ư ờ n g k í n h d j / d 2 = 100/1 l O m m được phủ hai lớp c á c h n h i ệ t có bể d à y n h ư nhau ỗ = Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn Entropy s(kJ/kg.k)Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vnSố hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn Độ chửa hơi d g/kg kk khôSố hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn D ò n g đ i ệ n chạy t r o n g d â y có cường độ 9A tạo ra n h i ệ t độ k h ô n g đ ổ i ở m ặ t t r o n g của ống là 1 5 0 ° c . H ã y xác định : a) N h i ệ t độ m ậ t ngoài của ống x i m ă n g ; b) N h i ệ t l ư ợ n g tỏa ra t r ê n m ộ t m é t ống ; c) H ệ số d ẫ n n h i ệ t t r u n g bình của ô n g 6 - 7 . M ộ t ống d ẫ n hơi được bọc hai lớp cách n h i ệ t có b ể dày n h ư nhau. Đ ư ờ n g k í n h t r u n g b ì n h của lớp t h ứ hai b ằ n g hai lán đường k í n h t r u n g b ì n h của lớp t h ủ n h ấ t . H ệ số d ẫ n n h i ệ t của lớp t h ứ n h ấ t b ằ n g hai l ẩ n h ệ số d ẫ n nhiệt của lớp t h ứ hai. M ấ t mát nhiệt t r ê n m ộ t m é t ố n g q j sẽ thay đ ổ i t h ế n à o nếu đ ổ i chỗ hai lớp cách n h i ệ t cho nhau còn các đ i ề u k i ệ n k h á c giữ n g u y ê n . Đ ể giải b à i t o á n , k h i t í n h q j ta d ù n g công thức g ầ n đ ú n g : nAt 1 q i = ~r~ ~ r ~ ^l thl d ^2 tb2 d d - đường kính trung bình. tb 6-8. Mỗi khối chữ nhật được ghép từ n tấm đồng U = 372 Cu W/mK), chiều d à y m ỗ i t ấ m ỗ = Ì lum và n lớp giấy (Ả C u - 0.12 W/mK), chiểu d à y m ỗ i lớp ỗ = 0,2mm ( H ì n h 6-8). a) T í n h h ệ số d ẫ n n h i ệ t t ư ơ n g đ ư ơ n g k h i d ò n g n h i ệ t t r u y theo chiều v u ô n g góc W ) s và song song (Áp) v ớ i bề mặt tấm. b) T ỉ l ệ giữa c h i ể u d à y lớp đ ồ n g v à c h i ể u d à y lớp giấy p h ả i b ằ n g bao n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập kỹ thuật nhiệt Kỹ thuật nhiệt Truyền nhiệt Trao đổi nhiệt dối lưu Trao đổi nhiệt bức xạ Thiết bị trao đổi nhiệtGợi ý tài liệu liên quan:
-
5 trang 143 0 0
-
Bài tập lớn: Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp
24 trang 123 0 0 -
Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt - Truyền nhiệt: Phần 1
218 trang 113 0 0 -
Giáo án môn học Kỹ thuật nhiệt
43 trang 98 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật nhiệt: Công thức, bảng và đồ thị
98 trang 73 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật lạnh cơ sở - PGS.TS. Nguyễn Đức Lợi, PGS.TS. Phạm Văn Tùy
382 trang 66 0 0 -
28 trang 59 0 0
-
Giáo trình Kỹ thuật nhiệt (in lần thứ 4 có sửa chữa, bổ sung): Phần 1
113 trang 52 0 0 -
Mô phỏng tính toán thiết kế thiết bị truyền nhiệt dạng ống xoắn và vỏ bọc bằng phần mềm MATLAB
16 trang 47 0 0 -
Thiết bị công nghệ hóa học (Tập 10): Phần 1
220 trang 45 0 0