Bài tập và bài giải kế toán hành chính sự nghiệp - phần 5
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 309.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập và bài giải kế toán hành chính sự nghiệp - phần 5, tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập và bài giải kế toán hành chính sự nghiệp - phần 5 - 40 -16. NợTK6612 120,4 CóTK4612 87,2 CóTK111 33,217. NợTK4612/CóTK341 64818 a. NợTK6611/CóTK6612 791,7 b. NợTK4612/CóTK4611 1352,8 – 648 = 704,8Bài 7.41. NợTK111, (112)/CóTK465 1502. a. NợTK635 124,6 CóTK152 65 CóTK3311 25 CóTK334 20 CóTK332 20*17% = 3,4 CóTK312 4 CóTK111 3,2 CóTK112 4 b. NợTK334/CóTK332 20*7% = 1,43. a. NợTK211/CóTK3311 15 b. NợTK635/CóTK466 154. NợTK465/CóTK5112 1505. a. NợTK5112/CóTK635 139,5 b. NợTK5112/CóTK4213 10,56. NơTK4213 5,2 CóTK4311 5 CóTK4312 0,2Bài7.51. + NợTK211 121,5 CóTK3311 120 CóTK111 1,5 + NợTK6612/CóTK466 121,52. +NợTK211/CóTK112 21 + NợTK4314 (6612)/CóTK466 213. + NợTK466 2000 NợTK214 58000 CóTK211 60000 + NợTK5118/CóTK111 0,5 + NợTK112/CóTK5118 2,84. + NợTK211/CóTK111 35 + NợTK635/CóTK465 355. + NợTK214 20 NợTK466 22 CóTK211 426. NợTK211/CóTK466 20Bài 7.6:1. NợTK111/CóTK5118 4502. NợTK5118 450 - 41 - CóTK4612 450*60% = 270 CóTK334 450*30% = 135 CóTK342 450*5% = 22,5 CóTK4311 450*5% = 22,53. NợTK6612/CóTK111 204. NợTK4311/CóTK334 10; NợTK334/CóTK111 105. NợTK342/CóTK112 6,56. NợTK6612/CóTK111 37. + NợTK211/CóTK111 21; + NợTK6612/CóTK466 218. NợTK152/CóTK112 28Bài 7.71. NợTK0081 5002. NợTK112 100 NợTK111 50 CóTK4612 150 + CóTK0081 1503. NợTK152/CóTK111 704. NợTK631/CóTK152 505. NợTK6612 40 NợTK631 12 CóTK334 526. NợTK6612 40*17% = 6,8 NợTK631 12*19% = 2,28 NợTK334 40*7%+12*6% = 3,52 CóTK332 12,67. NợTK6612 24 NợTK631 21 CóTK111 458. NợTK3111/CóTK531 120Bài 7.8:1. NợTK0091 12502. + NợTK111/CóTK4621 1250; + CóTK0091 12503. NợTK6622/CóTK111 2504. + NợTK211/CóTK111 500; + NợTK6622/CóTK466 5005. NợTK6621 11,25 NợTK6622 63,75 CóTK334 756. NợTK6621/CóTK111 37,57. + NợTK211/CóTK111 262,5; + NợTK6621/CóTK466 262,58. NợTK6622 11,25 NợTK6621 13,75 CóTK111 259. NợTK6621 22,5 NợTK6622 50 CóTK111 72,510. NợTK6621/CóTK111 27,511. NợTK4621/CóTK662 750 - 42 -Câu 3:+ NợTK4621 750*0,95 = 712,5 NợTK3118 750*0,05 = 37,5 CóTK662 750Bài 7.9:1. NợTK631/CóTK214 27802. NợTK631 34419 NợTK31131 1721 CóTK111 361403. NợTK631 34750 NợTK31131 3475 CóTK111 382254.+ NợTK466 83400-69500 = 13900 NợTK214 69500 CóTK211 83400 + NợTK111/CóTK5118 111205. NợTK631/CóTK334 278006. NợTK631/CóTK332 52827. + NợTK5118 139 – 127,88 = 11120 NợTK214 127880 CóTK211 139000 + NợTK3111/CóTK5118 13900 + NợTK5118/TK111 13908. NợTK631/CóTK6612 333609. + NợTK466 6950 NợTK214 27800 CóTK211 34750 + NợTK3118/CóTK5118 695010. NợTK334 6950*10% = 695 NợTK5118 6950-695 = 6255 CóTK3118 695011. + NợTK631 CóTK531: 117872 + 33360 + 12510 = 163742 + NợTK112/CóTK531 195990 12. NợTK531/CóTK631 57963Bài 7.10:1. NợTK631/CóTK334 145002. NợTK631/CóTK332 24653. NợTK631/CóTK214 14504. NợTK631 18850 NợTK31131 1885 CóTK3311 207355. NợTK631 1595 NợTK31131 159,5 CóTK111 1754,5 - 43 -6. NợTK631/CóTK6612 174007. + NợTK3111 100061,5 CóTK531 90965 CóTK33311 9096,5 + NợTK11 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập và bài giải kế toán hành chính sự nghiệp - phần 5 - 40 -16. NợTK6612 120,4 CóTK4612 87,2 CóTK111 33,217. NợTK4612/CóTK341 64818 a. NợTK6611/CóTK6612 791,7 b. NợTK4612/CóTK4611 1352,8 – 648 = 704,8Bài 7.41. NợTK111, (112)/CóTK465 1502. a. NợTK635 124,6 CóTK152 65 CóTK3311 25 CóTK334 20 CóTK332 20*17% = 3,4 CóTK312 4 CóTK111 3,2 CóTK112 4 b. NợTK334/CóTK332 20*7% = 1,43. a. NợTK211/CóTK3311 15 b. NợTK635/CóTK466 154. NợTK465/CóTK5112 1505. a. NợTK5112/CóTK635 139,5 b. NợTK5112/CóTK4213 10,56. NơTK4213 5,2 CóTK4311 5 CóTK4312 0,2Bài7.51. + NợTK211 121,5 CóTK3311 120 CóTK111 1,5 + NợTK6612/CóTK466 121,52. +NợTK211/CóTK112 21 + NợTK4314 (6612)/CóTK466 213. + NợTK466 2000 NợTK214 58000 CóTK211 60000 + NợTK5118/CóTK111 0,5 + NợTK112/CóTK5118 2,84. + NợTK211/CóTK111 35 + NợTK635/CóTK465 355. + NợTK214 20 NợTK466 22 CóTK211 426. NợTK211/CóTK466 20Bài 7.6:1. NợTK111/CóTK5118 4502. NợTK5118 450 - 41 - CóTK4612 450*60% = 270 CóTK334 450*30% = 135 CóTK342 450*5% = 22,5 CóTK4311 450*5% = 22,53. NợTK6612/CóTK111 204. NợTK4311/CóTK334 10; NợTK334/CóTK111 105. NợTK342/CóTK112 6,56. NợTK6612/CóTK111 37. + NợTK211/CóTK111 21; + NợTK6612/CóTK466 218. NợTK152/CóTK112 28Bài 7.71. NợTK0081 5002. NợTK112 100 NợTK111 50 CóTK4612 150 + CóTK0081 1503. NợTK152/CóTK111 704. NợTK631/CóTK152 505. NợTK6612 40 NợTK631 12 CóTK334 526. NợTK6612 40*17% = 6,8 NợTK631 12*19% = 2,28 NợTK334 40*7%+12*6% = 3,52 CóTK332 12,67. NợTK6612 24 NợTK631 21 CóTK111 458. NợTK3111/CóTK531 120Bài 7.8:1. NợTK0091 12502. + NợTK111/CóTK4621 1250; + CóTK0091 12503. NợTK6622/CóTK111 2504. + NợTK211/CóTK111 500; + NợTK6622/CóTK466 5005. NợTK6621 11,25 NợTK6622 63,75 CóTK334 756. NợTK6621/CóTK111 37,57. + NợTK211/CóTK111 262,5; + NợTK6621/CóTK466 262,58. NợTK6622 11,25 NợTK6621 13,75 CóTK111 259. NợTK6621 22,5 NợTK6622 50 CóTK111 72,510. NợTK6621/CóTK111 27,511. NợTK4621/CóTK662 750 - 42 -Câu 3:+ NợTK4621 750*0,95 = 712,5 NợTK3118 750*0,05 = 37,5 CóTK662 750Bài 7.9:1. NợTK631/CóTK214 27802. NợTK631 34419 NợTK31131 1721 CóTK111 361403. NợTK631 34750 NợTK31131 3475 CóTK111 382254.+ NợTK466 83400-69500 = 13900 NợTK214 69500 CóTK211 83400 + NợTK111/CóTK5118 111205. NợTK631/CóTK334 278006. NợTK631/CóTK332 52827. + NợTK5118 139 – 127,88 = 11120 NợTK214 127880 CóTK211 139000 + NợTK3111/CóTK5118 13900 + NợTK5118/TK111 13908. NợTK631/CóTK6612 333609. + NợTK466 6950 NợTK214 27800 CóTK211 34750 + NợTK3118/CóTK5118 695010. NợTK334 6950*10% = 695 NợTK5118 6950-695 = 6255 CóTK3118 695011. + NợTK631 CóTK531: 117872 + 33360 + 12510 = 163742 + NợTK112/CóTK531 195990 12. NợTK531/CóTK631 57963Bài 7.10:1. NợTK631/CóTK334 145002. NợTK631/CóTK332 24653. NợTK631/CóTK214 14504. NợTK631 18850 NợTK31131 1885 CóTK3311 207355. NợTK631 1595 NợTK31131 159,5 CóTK111 1754,5 - 43 -6. NợTK631/CóTK6612 174007. + NợTK3111 100061,5 CóTK531 90965 CóTK33311 9096,5 + NợTK11 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giải kế toán kế toán hành chính sự nghiệp bài tập môn kế toán kế toán ngân hàng đề thi kế toánTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kế toán máy - Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2- NXB Văn hóa Thông tin (bản cập nhật)
231 trang 280 0 0 -
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 255 0 0 -
Bài giảng Kế toán ngân hàng: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Lương Xuân Minh (p2)
5 trang 203 0 0 -
136 trang 180 0 0
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán các nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các ngân hàng
13 trang 157 0 0 -
Đề cương học phần Kế toán hành chính sự nghiệp
39 trang 153 0 0 -
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 1 - PGS. TS Võ Văn Nhị
146 trang 118 3 0 -
Lý thuyết kế toán ngân hàng: Phần 1 - TS. Nguyễn Thị Loan, TS. Lâm Thị Hồng Hoa
167 trang 106 0 0 -
93 trang 99 0 0
-
Một số điểm mới của Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC
5 trang 74 0 0