Bài tập và thực hành số 8
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 309.04 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một số thủ tục, câu lệnh được sử dụng trong đồ họa:SetColor(n): Đặt màu theo chỉ số màu n. InitGraph(drive,mode,path): thiết lập môi trường đồ họa. SetColor(color): Đặt màu theo tên màu. Line(x1,y1,x2,y2): Vẽ đoạn thẳng nối hai điểm có tọa độ (x1,y1) và (x2,y2) MoveTo(x,y): định vị con trỏ tới vị trí(x,y). LineTo(x,y): vẽ đoạn thẳng từ vị trí hiện thời của con trỏ tới điểm có tọa độ (x,y). LineRel(dx,dy): vẽ đoạn thẳng từ vị trí hiện thời của con trỏ đến vị trí xác định bởi cộng thêm dx vào hoành độ,cộng thêm dy vào tung độcủa...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập và thực hành số 8 Bài tập và thực hành số 8 Giảng viên hướng dẫn: Thầy Trần Doãn Vinh Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thùy Linh – K56A CNTTMột số thủ tục, câu lệnh được sử dụng trong đồ họa: SetColor(n): Đặt màu theo chỉ số màu n. InitGraph(drive,mode,path): thiết lập môi trường đồ họa. SetColor(color): Đặt màu theo tên màu. Line(x1,y1,x2,y2): Vẽ đoạn thẳng nối hai điểm có tọa độ (x1,y1) và (x2,y2) MoveTo(x,y): định vị con trỏ tới vị trí(x,y). LineTo(x,y): vẽ đoạn thẳng từ vị trí hiện thời của con trỏ tới điểm có tọa độ (x,y). LineRel(dx,dy): vẽ đoạn thẳng từ vị trí hiện thời của con trỏ đến vị trí xác định bởi cộng thêm dx vào hoành độ,cộng thêm dy vào tung độcủa điểm hiện thời. MoveRel(dx,dy): chuyển con trỏ tới tọa độ mới có hoành độ cộng thêm dx,tung độ cộng thêm dy. CloseGraph: khôi phục kiểu màn hình trước khi khởi tạo đồ họa,giải phóng vùng nhớ do đồ họa sử dụng.Một số hàm quản lý màn hình và bàn phím: Keypressed: cho giá trị True nếu có một phím được gõ,hoặc False nếu chưa có phím nào được gõ. GetMaxx: cho hoành độ lớn nhất của kiểu đồ họa hiện thời GetMaxy: cho tung độ lớn nhất của kiểu đồ họa hiện thời Delay(T): tạo thời gian trễ T tính theo đơn vị mili giây, trong đó T là một biểu thức nhận giá trị nguyên. Deplay thường được sử dụng để làm chậm chương trình lại cho quan sát trạng thái ở thời điểm đó.Ví dụ về chương trình ứng dụng đồ họa của Pascal Chương trình “Thảm nhiều màu”:Chương trình: BEGIN Drive:=0;Progam ThamNhieumau; InitGraph(drive,mode,’c:TPBGI’Uses Graph; );Const X=300; Y=200; N=25; Write(‘Cho so nguyen A’);Var drive,mode,A,C,k:integer; Readln(A);C:=A div 4;Procedure VeTham(a:integer); For k:=1 to N doBegin Begin MoveTo(X+a,Y); A:=A+C;SetColor(k); LineTo(X,Y+a);LineTo(X-a,Y); VeTham(A); LineTo(X,Y+a);LineTo(X-a,Y); End;End; Readln;CloseGraph; END.Vẽ đường gấp khúc ngẫu nhiên nhờ thủ tục LineTo, mỗi đoạn có mộtmàu ngẫu nhiên. Vị trí bắt đầu là tâm của màn hình, kết thúc bằng việcnhấn một phím bất kì.Chương trình: beginuses crt,graph; Randomize;var stop: boolean; MoveTo(Getmaxx div 2,Getmaxy div 2);function DetectInit(path:string):interger stop:=false; ; while not (stop) dovar drive,mode:integer; beginbegin SetColor(Random(GetMaxColor));drive:=0; {Thiet lap mau mot cach ngau nhien}InitGraph(drive,mode,path); LineTo(Random(GetMaxx),Random(GeDetectInit:= GraphReSult; tMaxy));end; Delay(200);{Tam dung}begin Stop:=Keypressed;If DetectInit(‘C:TPBGI’)0 then end;begin end;Write(‘Loi do hoa! Nhan phim Enter de ket thuc…’); closeGraph end.Readln;endelseChương trình minh họa việc sử dụng các thủ tục vẽ hình đơn giản:Progam GraphDemo; {Ve duong tronmau xanh la cay, tam(450;100) ban kinh 50}uses Graph; Setcolor(LightGreen);Var Circle(450,100,50);gd,gm: integer; Readln;xm,ym,xmaxD4,ymaxD4: word; {Ve ellip mau do}begin SetColor(Red);gd:=detect; Ellipse(100,200,0,360,50,120);Initgraph(gd,gm,’C:TPBGI’ ); Readln;Xm:=GetmaxX div 2 ; ym:=GetmaxY div 2; CloseGraph{Ve hinh chu nhat voi net ve mau end. vang}SetColor(Yellow);Rectangle(10,10,xm,ym);Readln; Bài tập về nhà:Ôn lại những thủ tục,câu lệnh trong đồ họacủa Pascal.Ôn lại kiến thức về viết chương trình con.Viết một số chương trình về đồ họa củaPascal.Làm bài tập trong sách bài tập Tin học 11.Ôn lại tất cả các kiến thức đã học ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập và thực hành số 8 Bài tập và thực hành số 8 Giảng viên hướng dẫn: Thầy Trần Doãn Vinh Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thùy Linh – K56A CNTTMột số thủ tục, câu lệnh được sử dụng trong đồ họa: SetColor(n): Đặt màu theo chỉ số màu n. InitGraph(drive,mode,path): thiết lập môi trường đồ họa. SetColor(color): Đặt màu theo tên màu. Line(x1,y1,x2,y2): Vẽ đoạn thẳng nối hai điểm có tọa độ (x1,y1) và (x2,y2) MoveTo(x,y): định vị con trỏ tới vị trí(x,y). LineTo(x,y): vẽ đoạn thẳng từ vị trí hiện thời của con trỏ tới điểm có tọa độ (x,y). LineRel(dx,dy): vẽ đoạn thẳng từ vị trí hiện thời của con trỏ đến vị trí xác định bởi cộng thêm dx vào hoành độ,cộng thêm dy vào tung độcủa điểm hiện thời. MoveRel(dx,dy): chuyển con trỏ tới tọa độ mới có hoành độ cộng thêm dx,tung độ cộng thêm dy. CloseGraph: khôi phục kiểu màn hình trước khi khởi tạo đồ họa,giải phóng vùng nhớ do đồ họa sử dụng.Một số hàm quản lý màn hình và bàn phím: Keypressed: cho giá trị True nếu có một phím được gõ,hoặc False nếu chưa có phím nào được gõ. GetMaxx: cho hoành độ lớn nhất của kiểu đồ họa hiện thời GetMaxy: cho tung độ lớn nhất của kiểu đồ họa hiện thời Delay(T): tạo thời gian trễ T tính theo đơn vị mili giây, trong đó T là một biểu thức nhận giá trị nguyên. Deplay thường được sử dụng để làm chậm chương trình lại cho quan sát trạng thái ở thời điểm đó.Ví dụ về chương trình ứng dụng đồ họa của Pascal Chương trình “Thảm nhiều màu”:Chương trình: BEGIN Drive:=0;Progam ThamNhieumau; InitGraph(drive,mode,’c:TPBGI’Uses Graph; );Const X=300; Y=200; N=25; Write(‘Cho so nguyen A’);Var drive,mode,A,C,k:integer; Readln(A);C:=A div 4;Procedure VeTham(a:integer); For k:=1 to N doBegin Begin MoveTo(X+a,Y); A:=A+C;SetColor(k); LineTo(X,Y+a);LineTo(X-a,Y); VeTham(A); LineTo(X,Y+a);LineTo(X-a,Y); End;End; Readln;CloseGraph; END.Vẽ đường gấp khúc ngẫu nhiên nhờ thủ tục LineTo, mỗi đoạn có mộtmàu ngẫu nhiên. Vị trí bắt đầu là tâm của màn hình, kết thúc bằng việcnhấn một phím bất kì.Chương trình: beginuses crt,graph; Randomize;var stop: boolean; MoveTo(Getmaxx div 2,Getmaxy div 2);function DetectInit(path:string):interger stop:=false; ; while not (stop) dovar drive,mode:integer; beginbegin SetColor(Random(GetMaxColor));drive:=0; {Thiet lap mau mot cach ngau nhien}InitGraph(drive,mode,path); LineTo(Random(GetMaxx),Random(GeDetectInit:= GraphReSult; tMaxy));end; Delay(200);{Tam dung}begin Stop:=Keypressed;If DetectInit(‘C:TPBGI’)0 then end;begin end;Write(‘Loi do hoa! Nhan phim Enter de ket thuc…’); closeGraph end.Readln;endelseChương trình minh họa việc sử dụng các thủ tục vẽ hình đơn giản:Progam GraphDemo; {Ve duong tronmau xanh la cay, tam(450;100) ban kinh 50}uses Graph; Setcolor(LightGreen);Var Circle(450,100,50);gd,gm: integer; Readln;xm,ym,xmaxD4,ymaxD4: word; {Ve ellip mau do}begin SetColor(Red);gd:=detect; Ellipse(100,200,0,360,50,120);Initgraph(gd,gm,’C:TPBGI’ ); Readln;Xm:=GetmaxX div 2 ; ym:=GetmaxY div 2; CloseGraph{Ve hinh chu nhat voi net ve mau end. vang}SetColor(Yellow);Rectangle(10,10,xm,ym);Readln; Bài tập về nhà:Ôn lại những thủ tục,câu lệnh trong đồ họacủa Pascal.Ôn lại kiến thức về viết chương trình con.Viết một số chương trình về đồ họa củaPascal.Làm bài tập trong sách bài tập Tin học 11.Ôn lại tất cả các kiến thức đã học ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tin học căn bản giáo trình tin học hướng dẫn học tin học bài tập tin học tài liệu tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tin học (Trình độ: Trung cấp nghề) - Trường Trung cấp nghề Củ Chi
268 trang 323 4 0 -
122 trang 207 0 0
-
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 205 0 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 204 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 202 0 0 -
Giáo Trình tin học căn bản - ĐH Marketing
166 trang 196 0 0 -
Giới thiệu tổng quan về SharePoint 2007
41 trang 164 0 0 -
Memory-RAM - Một số thuật ngữ và kỹ thuật tin học
5 trang 154 0 0 -
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ phần 1
18 trang 147 0 0 -
Hướng dẫn tạo file ghost và bung ghost
12 trang 147 0 0