TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ BÀI TẬP VẬT LIỆU.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP VẬT LIỆU VÍ DỤ VÀ BÀI TẬPCHƯƠNG CẤU TRÚC VẬT LIỆU EMBED Equation.2 µ §I – PHẦN VÍ DỤTính mật độ xếp thể tích Mv của NaCl, biết r(Na+) = 0,98 Ao, R(Cl-) = 1,81 Ao.Giải:EMBED Equation.2 µ §Đồng (Fcc) có bán kính nguyên tử là 1,278 Ao. Tính khối lượng riêng của Cu và so sánh với sốliệu trong phụ lụcGiải:Trong Fcc, EMBED Equation.2 µ §AoSố nguyên tử/ 1 ô cơ sở = 4 EMBED Equation.2 µ §Khối lượng riêng dCu = 4 (63,5 / 6,02. 1023) / (3,61. 10-8)3 = 8,98 g/cm3Theo phụ lục dCu = 8,96 g/cm3Tính mật độ thẳng của nguyên tử theo phương [110] của Cu (Fcc).Giải: Mật độ thẳng = số nguyên tử / chiều dài (cm)Tính độ lặp lại trên phương [211] của Cu (Fcc).Độ lặp lại theo một phương (Repetition spacing) = khoảng cách giữa các nguyên tử trên phương đó.Phương [211]: đường thẳng nối từ gốc O đến điểm (1, 1/2, 1/2) : điểm K ở giữa của mặt ABCD. OK2 = OM2 + MK2 D CD C = OA 2 + AM 2 + MK 2 K K [211] a 2 a 2 a 6 3,61 6 = 4,43A 0 O OK = = a2 + + = a/2 2 4 4 2 a [110] A a/2 M B A B1) Tính mật độ phẳng trên (100), (111), của Pb (Fcc)Mật độ phẳng = số nguyên tử / 1 đơn vị diện tích (mm2 ) Soá nguyeâ töû n maëS n treâ tMật độ phẳng (Planar density: PD) = Dieä tích m t S n aëGiải: Từ phụ lục rPb = 1,750 A0 2 4r 4(1,750) = ==aPb = 2 24,95 AonS (100) = § 2 nguyên tửS = a2PD (100) = EMBED Equation.2 µ §= 8,2. 1012 nguyên tử/mm2nS (111) = EMBED Equation.2 µ §S = EMBED Equation.2 §PD (111) = EMBED Equation.2 µ §= 0,095 nguyên tử / A2 = 9,5. 1012 nguyên tử / mm26) So sánh d111 vàø d200 trong Pb (Fcc), aPb = 4,95 A0.Giải: d200 = EMBED Equation.2 µ §d111 = EMBED Equation.2 µ §7) Sắt thay đổi từ Bcc sang Fcc ở 9100 C. Ởû nhiệt độ này, bán kính nguyên tử của sắt trong haicấu trúc là 1,258 A0 (Bcc) và 1,292 A0 (Fcc). Tính % thể tích thay đổi.Giải: Cơ sở tính : 4 nguyên tử Fe, hoặc 2 ô cơ sở của Fe (Bcc) (n / ô cơ sở = 2) hoặc 1 ô cơ sở của Fe (Fcc) (n / ô cơ sở = 4) 4 x 1,258 3Đối với Bcc V0 = 2a3 = 2 [ EMBED Equation.2 ] = 49,1 A3 3 4 x 1,292 3 Fcc V1 = a3 = [ EMBED Equation.2 ] = 48,7 23 V1 − V0 48,7 − 49,1 .100% = x 100% = −0,8% ∆ V = EMBED Equation.2 V0 49,18) Hợp kim chứa 80% khối lượng Al và 20 % khối lượng Mg. Tính % nguyên tử mỗi loại.Giải: Cơ sở tính 100g hợp kim Al Mg 80g EMBED Equation.2 ← Khối lượng mỗi nguyên tố EMBED Equation.2 →20g Số nguyên tử mỗi nguyên tố 80 x (6,02.1023 ) EMBED Equation.2 ← ( EMBED Equation.2EMBED Equation.2 26,98 khoái löôïng 20 x Soá vogadro EMBED Equation.2 ← EMBED Equation.2 x (6,02.1023 ) A )nguyeân gam töû 24,3 3 g x nguyeân /mol) töû= 2,97 x 6,02.1023 = 0,823 x 6,02. 1023 ( EMBED Equation.2 g/molTổng số nguyên tử = (2,97 + 0,823) ...