Bài tập về cơ khí
Số trang: 38
Loại file: xls
Dung lượng: 63.00 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xác định số liệu cho dây quấn rotor và stator động cơ vạn năng dùng làm khoan điện cầm tay.Cử đường kính mũi khoan tối đa là 10mm. Tốc độ định mức cho đầu mũi khoan là 500 vòng/phút.Tỉ lệ biến tốc của hệ bánh răng từ đâu khoan đến rotor là 1/36 kính thức lõi thép rotor và stator đượcghi nhận như sau
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập về cơ khíSinh viên thực hiện: Ngô Minh ToảnSố thứ tự: 66Bài tập: số 2.1 trang 111Đề Bài:Cho động cơ không đồng bộ ba pha mang nhãn hiệu MARELLI (Ý) có số liệu kích thước lõi thép được gh Dt = 107 mm L= 70 mm br = 5 bg = 15 mm Z= 30Xác định số liệu dây quấn khi động cơ vận hành theo cách đấu ∆/Y = 220/380V. Bài LàmBước 1: Xác định ở đề bàiBước 2: Xác định số cực từ 2pmin = 0.4 đến 0.5 * Dt/bg 2pmin = 2.85 đến 3.57 Chọn 2P = 4 Xác định bước cực từ: ح T = лDt/2P = 84.04 mm = 8.4 cmBước 3: Xác định mối quan hệ giữa Ø và Bσ. Ø = uσ T Ltt Bσ = 0.0041748 BσBước 4: Xác định biểu thức quan hệ giữa Bg và Bσ Bg = Ø/2bg Ltt Kf = 0.0041748Bσ/2bg Ltt Kf Bg = 2.1376 BσBước 5: Xác định mối quan hệ Br và Bσ Br = лDtBσ/Zbr = 2.24 BσBước 6: Lập bảng xác định quan hệ giữa Bσ, Bg và Br Bσ (T) 0.69 0.70 0.71 0.72 0.73 0.735 Bg (T) 1.47 1.5 1.52 1.54 1.56 1.57 Br (T) 1.55 1.57 1.59 1.61 1.64 1.65 Chọn Bσ = 0.72 Ø = 0.0030059 Bσ = 0.00216 Wb Bσ = 0.72 Ø = 0.00216 WbBước 7: Chọn dây quấn 2 lớp: T = 7.5 q = 2.5 alpha điện = 24 Kdq = 0.74Bước 8: Xác định số vòng dây cho một pha dây quấn T*L = 58.8 cm2 kE = 0.88 Npha = 562.28 vong/pha Lấy số vòng dây là 562 vòng/pha Chọn quấn dây một lớp nên 30 rãnh thì mỗi pha có 4 bối dây nên số vòng dây trên mỗi bối dây là Nb = Npha/4 = 70 Vòng/bốithước lõi thép được ghi nhận như sau: mmây trên mỗi bối dây là:Sinh viên thực hiện: Ngô Minh ToảnSố thứ tự: 67Bài tập: số 6.1 trang 189Đề Bài: Xác định số liệu cho dây quấn rotor và stator động cơ vạn năng dùng làm khoan điện cầm tay. Cử đường kính mũi khoan tối đa là 10mm. Tốc độ định mức cho đầu mũi khoan là 500 vòng/phút Tỉ lệ biến tốc của hệ bánh răng từ đâu khoan đến rotor là 1/36 kính thức lõi thép rotor và stator đư ghi nhận như sau: Rotor: Stator: K=Z= 15 Góc mở mặt cực từ 2P = 2 D= Dr = 42.6 mm L= L= 28 mm bg = br = 2.5 mm Trục chổi than trùng Nếu số mạch nhánh bố trí trên rotor là a = 2 nhánh, điện thế vận hành là 220VAC. Xác định số liệ của bộ dây quấn. Ba Bài LàmBước 1: Xác định số liệu Đề bài đã choBước 2: Xác định tốc độ quay của rotor. n= 18000 vòng/phút hay n= 300 Vòng/sBước 3: Xác định bước cực từ T và từ thông cực đại Ødmax qua mỗi bước cực từ. T = л.Dr/2p = 66.92 mm = 6.692 cm T.L = 18.74 cm2 = 0.001874 m2 Vậy: Ødmax = T.L.Bσ = 0.001874.BσBước 4: Xác định quan hệ mật độ từ qua răng rotor (Br) với mật độ từ qua khe hở không khí Bσ Br = л.Dr.Bσ/Z.br = 3.57 BσBước 5: Xác định quan hệ giữa mật độ từ qua gông Stator (Bg) với mật độ từ qua khe hở không khí B Bg = Ødmax/2.bg.L = 5.57738 BσBước 6: Lập bảng quan hệ giữa Bg, Br và Bσ Bσ(T) 0.25 0.29 0.3 0.35 0.29 Br(T) 0.89 1.03 1.071 1.25 1.03 Bg(T) 1.39 1.62 1.673 1.95 1.62 Lấy Bσ = 0.3T Ødmax = T.L.Bσ = 0.001874.Bσ 0.000543 WbBước 7: Số nhánh dây quấn a = 2 tham số tính toán cho dây quấn rotor như sau: Bước dây quấn: Y1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập về cơ khíSinh viên thực hiện: Ngô Minh ToảnSố thứ tự: 66Bài tập: số 2.1 trang 111Đề Bài:Cho động cơ không đồng bộ ba pha mang nhãn hiệu MARELLI (Ý) có số liệu kích thước lõi thép được gh Dt = 107 mm L= 70 mm br = 5 bg = 15 mm Z= 30Xác định số liệu dây quấn khi động cơ vận hành theo cách đấu ∆/Y = 220/380V. Bài LàmBước 1: Xác định ở đề bàiBước 2: Xác định số cực từ 2pmin = 0.4 đến 0.5 * Dt/bg 2pmin = 2.85 đến 3.57 Chọn 2P = 4 Xác định bước cực từ: ح T = лDt/2P = 84.04 mm = 8.4 cmBước 3: Xác định mối quan hệ giữa Ø và Bσ. Ø = uσ T Ltt Bσ = 0.0041748 BσBước 4: Xác định biểu thức quan hệ giữa Bg và Bσ Bg = Ø/2bg Ltt Kf = 0.0041748Bσ/2bg Ltt Kf Bg = 2.1376 BσBước 5: Xác định mối quan hệ Br và Bσ Br = лDtBσ/Zbr = 2.24 BσBước 6: Lập bảng xác định quan hệ giữa Bσ, Bg và Br Bσ (T) 0.69 0.70 0.71 0.72 0.73 0.735 Bg (T) 1.47 1.5 1.52 1.54 1.56 1.57 Br (T) 1.55 1.57 1.59 1.61 1.64 1.65 Chọn Bσ = 0.72 Ø = 0.0030059 Bσ = 0.00216 Wb Bσ = 0.72 Ø = 0.00216 WbBước 7: Chọn dây quấn 2 lớp: T = 7.5 q = 2.5 alpha điện = 24 Kdq = 0.74Bước 8: Xác định số vòng dây cho một pha dây quấn T*L = 58.8 cm2 kE = 0.88 Npha = 562.28 vong/pha Lấy số vòng dây là 562 vòng/pha Chọn quấn dây một lớp nên 30 rãnh thì mỗi pha có 4 bối dây nên số vòng dây trên mỗi bối dây là Nb = Npha/4 = 70 Vòng/bốithước lõi thép được ghi nhận như sau: mmây trên mỗi bối dây là:Sinh viên thực hiện: Ngô Minh ToảnSố thứ tự: 67Bài tập: số 6.1 trang 189Đề Bài: Xác định số liệu cho dây quấn rotor và stator động cơ vạn năng dùng làm khoan điện cầm tay. Cử đường kính mũi khoan tối đa là 10mm. Tốc độ định mức cho đầu mũi khoan là 500 vòng/phút Tỉ lệ biến tốc của hệ bánh răng từ đâu khoan đến rotor là 1/36 kính thức lõi thép rotor và stator đư ghi nhận như sau: Rotor: Stator: K=Z= 15 Góc mở mặt cực từ 2P = 2 D= Dr = 42.6 mm L= L= 28 mm bg = br = 2.5 mm Trục chổi than trùng Nếu số mạch nhánh bố trí trên rotor là a = 2 nhánh, điện thế vận hành là 220VAC. Xác định số liệ của bộ dây quấn. Ba Bài LàmBước 1: Xác định số liệu Đề bài đã choBước 2: Xác định tốc độ quay của rotor. n= 18000 vòng/phút hay n= 300 Vòng/sBước 3: Xác định bước cực từ T và từ thông cực đại Ødmax qua mỗi bước cực từ. T = л.Dr/2p = 66.92 mm = 6.692 cm T.L = 18.74 cm2 = 0.001874 m2 Vậy: Ødmax = T.L.Bσ = 0.001874.BσBước 4: Xác định quan hệ mật độ từ qua răng rotor (Br) với mật độ từ qua khe hở không khí Bσ Br = л.Dr.Bσ/Z.br = 3.57 BσBước 5: Xác định quan hệ giữa mật độ từ qua gông Stator (Bg) với mật độ từ qua khe hở không khí B Bg = Ødmax/2.bg.L = 5.57738 BσBước 6: Lập bảng quan hệ giữa Bg, Br và Bσ Bσ(T) 0.25 0.29 0.3 0.35 0.29 Br(T) 0.89 1.03 1.071 1.25 1.03 Bg(T) 1.39 1.62 1.673 1.95 1.62 Lấy Bσ = 0.3T Ødmax = T.L.Bσ = 0.001874.Bσ 0.000543 WbBước 7: Số nhánh dây quấn a = 2 tham số tính toán cho dây quấn rotor như sau: Bước dây quấn: Y1 ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 436 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 295 0 0 -
79 trang 226 0 0
-
33 trang 223 0 0
-
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 218 0 0 -
Báo cáo thực tập tại Nhà máy in Quân Đội 1
36 trang 206 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Điều khiển cầu trục giàn RTG dùng PLC S71200
90 trang 204 1 0 -
127 trang 192 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
90 trang 190 1 0 -
Đồ án tốt nghiệp Công nghệ kỹ thuật điện tử: Bảng điện tử hiển thị thông tin thời tiết
56 trang 170 0 0