Bài tập về môn cơ sở dữ liệu
Số trang: 7
Loại file: docx
Dung lượng: 244.07 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sưu tầm một số bài tập về đại số quan hệ và một số bài tập khác của môn hệ cơ sở dữ liệu dành cho sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập về môn cơ sở dữ liệu BÀI Cho cơ sở dữ liệu gồm các quan hệ sau :SV(MSV,HOTEN,GT,NS,QUE,LOP)MH(MAMON,TENMON,DVHT,HOCKY)HT(MSV,MAMON,DIEM)* Phần sql A . Cho biết mã so ,họ tên ,ngày sinh của các sinh viên nữ lớp toán tin k46danh sách xắp xếp theo chiều giảm của ngày sinh :SELECT sv.msv, sv.hoten, sv.nsFROM sv INNER JOIN (mh INNER JOIN ht ON mh.mamon = ht.mamon) ONsv.msv = ht.msvGROUP BY sv.msv, sv.hoten, sv.ns, sv.lop, sv.gtHAVING (((sv.lop)=k46) AND ((sv.gt)=nu))ORDER BY sv.ns DESC; B . cho biết điểm csdl của sinh viên “nguyễn mai hoa “ lớp toán tin k46:SELECT ht.diem, sv.msvFROM sv INNER JOIN ht ON sv.msv = ht.msvWHERE (((sv.hoten)=nguyen mai hoa) AND ((sv.lop)=k46)); C . cho biết mã số và họ tên của những sinh viên lớp toán tin k46 có ít nhấtmột điểm nhỏ hơn SELECT Count(msv) AS sosvFROM svWHERE (((sv.lop)=k46)); F . cho biết danh sách những sinh viên lớp toán tin k46 có điểm trung bìnhchung học tập (TBCHT) trong học kỳ 6>=5.danh sách gồmMSV,HOTEN và (TBCHT=∑(DIEM*DVHT)/∑(DVHT)) SELECT ht.msv, sv.hoten, Sum([diem]*[dvht])/Sum([dvht]) AS dtb FROM sv INNER JOIN (mh INNER JOIN ht ON mh.mamon = ht.mamon) ON sv.msv = ht.msv GROUP BY ht.msv, sv.hoten, sv.lop, mh.hocky HAVING (((Sum([diem]*[dvht])/Sum([dvht]))>5) AND ((sv.lop)=k46) AND ((mh.hocky)=6));* Phần đại số quan hệA . Cho biết mã số và tên những môn học trong học kỳ 6∏ ( σ (HOCKY=6)(MH)) (MAMON,TENMON)B . Cho biết mã số và tên những môn học trong học kỳ 6 mà sinh viên NGUYỄNMAI HOA lớp toán tin K46 có điếm nhỏ hơn 5// ((∏ (MAMON,TENM0N) (σ (HOCKY=6 AND DIEM∏ MSV (SV*HT σ DIEM>=8(HT))E . Cho biết mã số và tên những môn học mà không có sinh viên nào đạt điểm8∏ MAMON,TENMON (σ (DIEM#8)(MONHOC*HT)F . Cho biết mã số và tên những sinh viên đạt điểm >=7 ở tất cả các môn tronghọc lỳ 6 ∏ (MSV,HOTEN)( σ (DIEM>=7 AND HOCKY=6))(SV*HT*MH)BÀI Cho CSDL gồm các quan hệSinh viên(MASV,HOTEN,NGAYSINH,QUEQUAN)Môn học(MAMH,TENMH,MAGV);Giảng viên(MAGV;HOTEN,DIACHI,DT)Đăng kí(MAMH,MASV,KYHOC,DIEM) * Phần sql A:use mastercreate database sinhvienuse sinhvienset DateFormat dmycreate table GIANGVIEN( MAGV char(5) NOT NULL, HOTEN nvarchar(50) NOT NULL, DIACHI char(50) NOT NULL, DT int,constraint PK_GIANGVIEN_MAGV primary key (MAGV) )create table SINHVIEN( QUEQUAN nvarchar(50) NOT NULL, HOTEN nvarchar(50) NOT NULL, MASV char(5) NOT NULL, NGAYSINH DateTime,constraint PK_SINHVIEN_MASV primary key (MASV),constraint FK_SINHVIEN_MAKHOA foreign key (MAKHOA) referencesKHOA(MAKHOA) )create table MONHOC( TENMH nvarchar(50) NOT NULL, MAMH char(5) NOT NULL, MAGV char(5) NOT NULL,constraint PK_MONHOC_MAMH primary key (MAMH) )create table DANGKY( MASV char(5) NOT NULL, MAMH char(5) NOT NULL, KYHOC decimal NOT NULL, DIEM decimal NOT NULL,constraint PK_DANGKY_MASV_MAMH primary key(MASV,MAMH,KYHOC),constraint FK_DANGKY_MASV foreign key (MASV) referencesSINHVIEN(MASV),constraint FK_DANGKY_MAMH foreign key (MAMH) referencesMONHOC(MAMH) )(B1):SELECT giangvien.magv, giangvien.hoten, monhoc.mamh, dangky.masvFROM (giangvien INNER JOIN monhoc ON giangvien.magv = monhoc.magv)INNER JOIN dangky ON monhoc.mamh = dangky.mamhWHERE (((giangvien.hoten)=le tuan quang));(B2):SELECT masv, hotenFROM sinhvienWHERE masv not in (select masv from dangky);(C1):UPDATE DANGKY SET DIEM = 5 WHERE DIEM=4 AND MAMH=MH1; RELATIONSHIP* Phần đại số quan hệBÀI (B):Những sinh viên nào học các môn do giảng viên “Lê Tuấn Quang” dạy. + ∏ (MASV,TENGV) σ (TENGV=”LE TUAN QUANG”)(Giangvien*dangky)Chỉ ra tên của tất cả các sinh viên không đăng ký học môn nào + ∏ MSV(SINHVIEN) - ∏ MSV(DANGKY*SINHVIEN)BÀI Cho cở sỏ dữ liệu gồm các quan hệ sau: Nhân viên(MANV,HOTEN,DIACHI,NGAYSINH); Dự án(MADA,TENDA,CHUDAUTU,NGANSACH) Làm việc(MANV,MADA,SOGIOLAMVIEC) RELATIONSHIP* Phần sqlA: SELECT DUAN.TENDA, DUAN.CHUDAUTU FROM DUAN WHERE (((DUAN.NGANSACH)>10 And (DUAN.NGANSCH)D: SELECT NHANVIEN.HOTEN, LAMVIEC.MANV,LAMVIEC.SOGIOLAMVIEC, LAMVIEC.MADAFROM NHANVIEN INNER JOIN LAMVIEC ONNHANVIEN.MANV=LAMVIEC.MANVWHERE (((NHANVIEN.HOTEN)=NGUYEN VAN A)); * đại số quan hệ A . cho biết tên dự án đầu tư có ngân sách lớn hơn 10tr và nhỏ hơn 25tr + ∏ (TENDA,CHUDAUTU)σ (ngansach>=10 and ngansach< 25) (DUAN) B . cho biết những nhân viên đã làm cho dự án có tên là vinaco+∏ (MANV,HOTEN,NGAYSINH)σ(TENDA=”VINACO”)(LAMVIEC*DUAN*NHANVIEN) C . cho biết nhũng nhân viên không tham gia vào dự án nào ∏ (MANV)(LAMVIEC) – ∏ (MANV)(DUAN*LAMVIEC) D . đưa ra tổng số giờ làm việc của các nhan viên NGYÊN VĂN A tham gia các dự án ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập về môn cơ sở dữ liệu BÀI Cho cơ sở dữ liệu gồm các quan hệ sau :SV(MSV,HOTEN,GT,NS,QUE,LOP)MH(MAMON,TENMON,DVHT,HOCKY)HT(MSV,MAMON,DIEM)* Phần sql A . Cho biết mã so ,họ tên ,ngày sinh của các sinh viên nữ lớp toán tin k46danh sách xắp xếp theo chiều giảm của ngày sinh :SELECT sv.msv, sv.hoten, sv.nsFROM sv INNER JOIN (mh INNER JOIN ht ON mh.mamon = ht.mamon) ONsv.msv = ht.msvGROUP BY sv.msv, sv.hoten, sv.ns, sv.lop, sv.gtHAVING (((sv.lop)=k46) AND ((sv.gt)=nu))ORDER BY sv.ns DESC; B . cho biết điểm csdl của sinh viên “nguyễn mai hoa “ lớp toán tin k46:SELECT ht.diem, sv.msvFROM sv INNER JOIN ht ON sv.msv = ht.msvWHERE (((sv.hoten)=nguyen mai hoa) AND ((sv.lop)=k46)); C . cho biết mã số và họ tên của những sinh viên lớp toán tin k46 có ít nhấtmột điểm nhỏ hơn SELECT Count(msv) AS sosvFROM svWHERE (((sv.lop)=k46)); F . cho biết danh sách những sinh viên lớp toán tin k46 có điểm trung bìnhchung học tập (TBCHT) trong học kỳ 6>=5.danh sách gồmMSV,HOTEN và (TBCHT=∑(DIEM*DVHT)/∑(DVHT)) SELECT ht.msv, sv.hoten, Sum([diem]*[dvht])/Sum([dvht]) AS dtb FROM sv INNER JOIN (mh INNER JOIN ht ON mh.mamon = ht.mamon) ON sv.msv = ht.msv GROUP BY ht.msv, sv.hoten, sv.lop, mh.hocky HAVING (((Sum([diem]*[dvht])/Sum([dvht]))>5) AND ((sv.lop)=k46) AND ((mh.hocky)=6));* Phần đại số quan hệA . Cho biết mã số và tên những môn học trong học kỳ 6∏ ( σ (HOCKY=6)(MH)) (MAMON,TENMON)B . Cho biết mã số và tên những môn học trong học kỳ 6 mà sinh viên NGUYỄNMAI HOA lớp toán tin K46 có điếm nhỏ hơn 5// ((∏ (MAMON,TENM0N) (σ (HOCKY=6 AND DIEM∏ MSV (SV*HT σ DIEM>=8(HT))E . Cho biết mã số và tên những môn học mà không có sinh viên nào đạt điểm8∏ MAMON,TENMON (σ (DIEM#8)(MONHOC*HT)F . Cho biết mã số và tên những sinh viên đạt điểm >=7 ở tất cả các môn tronghọc lỳ 6 ∏ (MSV,HOTEN)( σ (DIEM>=7 AND HOCKY=6))(SV*HT*MH)BÀI Cho CSDL gồm các quan hệSinh viên(MASV,HOTEN,NGAYSINH,QUEQUAN)Môn học(MAMH,TENMH,MAGV);Giảng viên(MAGV;HOTEN,DIACHI,DT)Đăng kí(MAMH,MASV,KYHOC,DIEM) * Phần sql A:use mastercreate database sinhvienuse sinhvienset DateFormat dmycreate table GIANGVIEN( MAGV char(5) NOT NULL, HOTEN nvarchar(50) NOT NULL, DIACHI char(50) NOT NULL, DT int,constraint PK_GIANGVIEN_MAGV primary key (MAGV) )create table SINHVIEN( QUEQUAN nvarchar(50) NOT NULL, HOTEN nvarchar(50) NOT NULL, MASV char(5) NOT NULL, NGAYSINH DateTime,constraint PK_SINHVIEN_MASV primary key (MASV),constraint FK_SINHVIEN_MAKHOA foreign key (MAKHOA) referencesKHOA(MAKHOA) )create table MONHOC( TENMH nvarchar(50) NOT NULL, MAMH char(5) NOT NULL, MAGV char(5) NOT NULL,constraint PK_MONHOC_MAMH primary key (MAMH) )create table DANGKY( MASV char(5) NOT NULL, MAMH char(5) NOT NULL, KYHOC decimal NOT NULL, DIEM decimal NOT NULL,constraint PK_DANGKY_MASV_MAMH primary key(MASV,MAMH,KYHOC),constraint FK_DANGKY_MASV foreign key (MASV) referencesSINHVIEN(MASV),constraint FK_DANGKY_MAMH foreign key (MAMH) referencesMONHOC(MAMH) )(B1):SELECT giangvien.magv, giangvien.hoten, monhoc.mamh, dangky.masvFROM (giangvien INNER JOIN monhoc ON giangvien.magv = monhoc.magv)INNER JOIN dangky ON monhoc.mamh = dangky.mamhWHERE (((giangvien.hoten)=le tuan quang));(B2):SELECT masv, hotenFROM sinhvienWHERE masv not in (select masv from dangky);(C1):UPDATE DANGKY SET DIEM = 5 WHERE DIEM=4 AND MAMH=MH1; RELATIONSHIP* Phần đại số quan hệBÀI (B):Những sinh viên nào học các môn do giảng viên “Lê Tuấn Quang” dạy. + ∏ (MASV,TENGV) σ (TENGV=”LE TUAN QUANG”)(Giangvien*dangky)Chỉ ra tên của tất cả các sinh viên không đăng ký học môn nào + ∏ MSV(SINHVIEN) - ∏ MSV(DANGKY*SINHVIEN)BÀI Cho cở sỏ dữ liệu gồm các quan hệ sau: Nhân viên(MANV,HOTEN,DIACHI,NGAYSINH); Dự án(MADA,TENDA,CHUDAUTU,NGANSACH) Làm việc(MANV,MADA,SOGIOLAMVIEC) RELATIONSHIP* Phần sqlA: SELECT DUAN.TENDA, DUAN.CHUDAUTU FROM DUAN WHERE (((DUAN.NGANSACH)>10 And (DUAN.NGANSCH)D: SELECT NHANVIEN.HOTEN, LAMVIEC.MANV,LAMVIEC.SOGIOLAMVIEC, LAMVIEC.MADAFROM NHANVIEN INNER JOIN LAMVIEC ONNHANVIEN.MANV=LAMVIEC.MANVWHERE (((NHANVIEN.HOTEN)=NGUYEN VAN A)); * đại số quan hệ A . cho biết tên dự án đầu tư có ngân sách lớn hơn 10tr và nhỏ hơn 25tr + ∏ (TENDA,CHUDAUTU)σ (ngansach>=10 and ngansach< 25) (DUAN) B . cho biết những nhân viên đã làm cho dự án có tên là vinaco+∏ (MANV,HOTEN,NGAYSINH)σ(TENDA=”VINACO”)(LAMVIEC*DUAN*NHANVIEN) C . cho biết nhũng nhân viên không tham gia vào dự án nào ∏ (MANV)(LAMVIEC) – ∏ (MANV)(DUAN*LAMVIEC) D . đưa ra tổng số giờ làm việc của các nhan viên NGYÊN VĂN A tham gia các dự án ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hệ thống dữ liệu quản trị dữ liệu bài tập cơ sở dữ liệu bài tập quản lý dữ liệu hệ cơ sở dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 294 1 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 279 2 0 -
6 trang 154 0 0
-
Hướng dẫn tạo file ghost và bung ghost
12 trang 145 0 0 -
Giáo trình Nhập môn Cơ sở dữ liệu - GV. Nguyễn Thế Dũng
280 trang 135 0 0 -
Trắc nghiệm và đáp án hệ cơ sở dữ liệu - ĐH Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh
63 trang 107 0 0 -
Tìm hiểu về nguyên lý của các hệ cơ sở dữ liệu: Phần 2
139 trang 98 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng Mapinfo Professional-Phần cơ bản
57 trang 82 0 0 -
Bài giảng Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu: Bài 2 - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
13 trang 76 0 0 -
150 trang 62 0 0