Bài tậphóa học lớp 12 phần nhiệt hóa học
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 180.88 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài tậphóa học lớp 12 phần nhiệt hóa học để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tậphóa học lớp 12 phần nhiệt hóa học NHIỆT HOÁ HỌC BÀI TẬP1. Viết biểu thức hằng số cân bằng cho các phản ứng hóa học xảy ra theo các phương trình sau: a) 4NH3 + 3 O2 2N2 + 6 H2O b) 4NH3 + 5 O2 4NO + 6H2O 3 c) 2NH3 + O2 N2 + 3 H2O 2 5 d) 2NH3 + O2 2NO + 3H2O 2 0 e) CaCO3 CaO + CO2 t 0 f) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 t 0 g) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (l) t h) 5Fe + MnO + 8H 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O 2+ 4 +2. Tính năng lượng liên kết trung bình CH và CC từ các kết quả thực nghiệm: - Nhiệt đốt cháy (kJ/mol) CH4 = - 801,7 ; C2H6 = - 1412,7 ; Hidro =- 241,5 ; than chì = -393,4 - Nhiệt hóa hơi than chì = 715 kJ/mol. - Năng lượng liên kết HH = 431,5 kJ/mol. Các kết quả đều đo được ở 298K và 1atm. E C H = 413,715 kJ/mol và EC C = 345,7 kJ/mol3. Từ thực nghiệm thu được trị số H(Kcal.mol-1) phân ly từng liên kết ở250C : Liên kết H – H O–O O–H C–H C–O C–C H 104 33 111 99 84 83 Hãy giải thích cách tính và cho biết kết quả tính H (cũng ở điều kiện như trên) của sự đồng phân hóa: CH3CH2OH (hơi) CH3-O-CH3 (hơi) Nêu sự liên hệ giữa dấu của H với độ bền liên kết trong phản ứng trên.4. Tính hiệu ứng nhiệt của 2 phản ứng sau: 3 2NH3 + O2 N2 + 3 H2O (1) 2 5 2NH3 + O2 2NO + 3H2O (2) 2 1 So sánh khả năng của 2 phản ứng, giải thích vì sao phản ứng (2) cần có xúctác. Cho năng lượng liên kết của: NH O=O NN HO NO kJ/mol 389 493 942 460 627 E1 = 637,5 kJ. E2 = 456,5kJ.5. Trong công nghệ hoá dầu , các ankan được loại hiđro để chuyển thành hiđrocacbon không no có nhiều ứng dụng hơn. Hãy tính nhiệt của mỗi phản ứng sau: C4H10 C4H6 + H2 ; Ho1 (1) o CH4 C6H6 + H2 ; H 2 (2) -1 Biết năng lượng liên kết , E theo kJ.mol , của các liên kết như sau : Liên kết H-H C-H C-C C=C -1 E , theo kJ.mol 435,9 416,3 409,1 587,3 (Với các liên kết C-H , C-C , các trị số ở trên là trung bình trong các hợp chất hiđrocacbon khác nhau ). C4H10 C4H6 + H2 ; Ho1 = + 437,0 kJ.mol-1 6 CH4 C6H6 + 9 H2 ; Ho2 = + 581,1 kJ.mol-1.6. Xác định năng lượng liên kết trung bình một liên kết C – H trong metan. Biết: nhiệt hình thành chuẩn của metan = –74,8 kJ/mol; nhiệt thăng hoa của than chì = 716,7 kJ/mol; năng lượng phân ly phân tử H2 = 436 kJ/mol Năng lượng liên kết trung bình của 1 liên kết C H = 416 kJ/mol7. Hãy xác định năng lượng nguyên tử hóa của NaF (ENaF), biết:- Năng lượng phân ly NaF (Ei) = 6,686 eV ; Thế ion hóa của Na(INa) = 5,139 eV- ái lực electron của F (EF) = -3,447 eV ENaF = Ei INa EF =4,994 eV8. Cho xiclopropan propen có H1 = - 32,9 kJ/mol Nhiệt đốt cháy than chì = -394,1 kJ/mol (H2) Nhiệt đốt cháy hidrro = -286,3 kJ/mol (H3) Nhiệt đốt cháy xiclopropan = - 2094,4 kJ/mol. (H4) Hãy tính: Nhiệt đốt cháy propen, Nhiệt tạo thành xiclopropan và nhiệt tạo thành propen? 2 Nhiệt đốt cháy propen = - 2061,5kJ/mol Nhiệt tạo thành xiclopropan =53,2 kJ/mol Nhiệt tạo thành propen = 20,3kJ/mol9. Tính nhiệt phản ứng ở 250C của phản ứng sau: CO(NH2)2(r) + H2O(l) CO2(k) + 2NH3(k) Biết trong cùng điều kiện có các đại lượng nhiệt sau đây: CO (k) + H2O (h) CO2 (k) + H2 H1 = - 41,13 (k) kJ/mol CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) H2 = -112,5 kJ/mol COCl2(k) + 2NH3 (k) CO(NH2)2(r) H3 = -201,0 + 2HCl(k) kJ/mol Nhiệt tạo thành HCl (k) H4 = -92,3 kJ/mol Nhiệt hóa hơi của H2O(l) H5 = 44,01 kJ/mol 131,78 kJ/mol10. Xác định nhiệt hình thành 1 mol AlCl3 khi biết: Al2O3 + 3COCl2(k) 3CO2 + 2 AlCl3 H1 = -232,24kJ CO + Cl2 COCl2 H2 = -112,40kJ 2Al + 1,5 O2 Al2O3 H3 = -1668,20kJ Nhiệt hình thành của CO = -110,40 kJ/mol Nhiệt hình thành của CO2 = -393,13 kJ/mol. Nhiệt hình thành 1 molAlCl3 = - 694,725 kJ/mol11. Hỗn hợp của 1,8 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tậphóa học lớp 12 phần nhiệt hóa học NHIỆT HOÁ HỌC BÀI TẬP1. Viết biểu thức hằng số cân bằng cho các phản ứng hóa học xảy ra theo các phương trình sau: a) 4NH3 + 3 O2 2N2 + 6 H2O b) 4NH3 + 5 O2 4NO + 6H2O 3 c) 2NH3 + O2 N2 + 3 H2O 2 5 d) 2NH3 + O2 2NO + 3H2O 2 0 e) CaCO3 CaO + CO2 t 0 f) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 t 0 g) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (l) t h) 5Fe + MnO + 8H 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O 2+ 4 +2. Tính năng lượng liên kết trung bình CH và CC từ các kết quả thực nghiệm: - Nhiệt đốt cháy (kJ/mol) CH4 = - 801,7 ; C2H6 = - 1412,7 ; Hidro =- 241,5 ; than chì = -393,4 - Nhiệt hóa hơi than chì = 715 kJ/mol. - Năng lượng liên kết HH = 431,5 kJ/mol. Các kết quả đều đo được ở 298K và 1atm. E C H = 413,715 kJ/mol và EC C = 345,7 kJ/mol3. Từ thực nghiệm thu được trị số H(Kcal.mol-1) phân ly từng liên kết ở250C : Liên kết H – H O–O O–H C–H C–O C–C H 104 33 111 99 84 83 Hãy giải thích cách tính và cho biết kết quả tính H (cũng ở điều kiện như trên) của sự đồng phân hóa: CH3CH2OH (hơi) CH3-O-CH3 (hơi) Nêu sự liên hệ giữa dấu của H với độ bền liên kết trong phản ứng trên.4. Tính hiệu ứng nhiệt của 2 phản ứng sau: 3 2NH3 + O2 N2 + 3 H2O (1) 2 5 2NH3 + O2 2NO + 3H2O (2) 2 1 So sánh khả năng của 2 phản ứng, giải thích vì sao phản ứng (2) cần có xúctác. Cho năng lượng liên kết của: NH O=O NN HO NO kJ/mol 389 493 942 460 627 E1 = 637,5 kJ. E2 = 456,5kJ.5. Trong công nghệ hoá dầu , các ankan được loại hiđro để chuyển thành hiđrocacbon không no có nhiều ứng dụng hơn. Hãy tính nhiệt của mỗi phản ứng sau: C4H10 C4H6 + H2 ; Ho1 (1) o CH4 C6H6 + H2 ; H 2 (2) -1 Biết năng lượng liên kết , E theo kJ.mol , của các liên kết như sau : Liên kết H-H C-H C-C C=C -1 E , theo kJ.mol 435,9 416,3 409,1 587,3 (Với các liên kết C-H , C-C , các trị số ở trên là trung bình trong các hợp chất hiđrocacbon khác nhau ). C4H10 C4H6 + H2 ; Ho1 = + 437,0 kJ.mol-1 6 CH4 C6H6 + 9 H2 ; Ho2 = + 581,1 kJ.mol-1.6. Xác định năng lượng liên kết trung bình một liên kết C – H trong metan. Biết: nhiệt hình thành chuẩn của metan = –74,8 kJ/mol; nhiệt thăng hoa của than chì = 716,7 kJ/mol; năng lượng phân ly phân tử H2 = 436 kJ/mol Năng lượng liên kết trung bình của 1 liên kết C H = 416 kJ/mol7. Hãy xác định năng lượng nguyên tử hóa của NaF (ENaF), biết:- Năng lượng phân ly NaF (Ei) = 6,686 eV ; Thế ion hóa của Na(INa) = 5,139 eV- ái lực electron của F (EF) = -3,447 eV ENaF = Ei INa EF =4,994 eV8. Cho xiclopropan propen có H1 = - 32,9 kJ/mol Nhiệt đốt cháy than chì = -394,1 kJ/mol (H2) Nhiệt đốt cháy hidrro = -286,3 kJ/mol (H3) Nhiệt đốt cháy xiclopropan = - 2094,4 kJ/mol. (H4) Hãy tính: Nhiệt đốt cháy propen, Nhiệt tạo thành xiclopropan và nhiệt tạo thành propen? 2 Nhiệt đốt cháy propen = - 2061,5kJ/mol Nhiệt tạo thành xiclopropan =53,2 kJ/mol Nhiệt tạo thành propen = 20,3kJ/mol9. Tính nhiệt phản ứng ở 250C của phản ứng sau: CO(NH2)2(r) + H2O(l) CO2(k) + 2NH3(k) Biết trong cùng điều kiện có các đại lượng nhiệt sau đây: CO (k) + H2O (h) CO2 (k) + H2 H1 = - 41,13 (k) kJ/mol CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) H2 = -112,5 kJ/mol COCl2(k) + 2NH3 (k) CO(NH2)2(r) H3 = -201,0 + 2HCl(k) kJ/mol Nhiệt tạo thành HCl (k) H4 = -92,3 kJ/mol Nhiệt hóa hơi của H2O(l) H5 = 44,01 kJ/mol 131,78 kJ/mol10. Xác định nhiệt hình thành 1 mol AlCl3 khi biết: Al2O3 + 3COCl2(k) 3CO2 + 2 AlCl3 H1 = -232,24kJ CO + Cl2 COCl2 H2 = -112,40kJ 2Al + 1,5 O2 Al2O3 H3 = -1668,20kJ Nhiệt hình thành của CO = -110,40 kJ/mol Nhiệt hình thành của CO2 = -393,13 kJ/mol. Nhiệt hình thành 1 molAlCl3 = - 694,725 kJ/mol11. Hỗn hợp của 1,8 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi hóa học 12 Kiểm tra hóa 12 Nhiệt hóa học Phản ứng hóa học Năng lượng liên kếtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 211 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 168 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 104 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 100 0 0 -
10 trang 78 0 0
-
18 trang 66 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 60 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 (nâng cao) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
2 trang 58 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng (Đề minh họa)
18 trang 54 1 0