Danh mục

Bài thu hoạch: Hệ đếm cổ - La Mã

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 441.93 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài thu hoạch: Hệ đếm cổ - La Mã có nội dung trình bày về La Mã cổ đại; hệ đếm La Mã cổ đại (chữ số, cách viết, phép toán với số La Mã, cách đọc; số La Mã ngày nay. Mời các bạn tham khảo tài liệu để biết cách trình bày một bài thu hoạch cũng như bổ sung thêm kiến thức về Toán học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thu hoạch: Hệ đếm cổ - La MãBÀITHUHOẠCHHỆĐẾMCỔ:LAMÃSV:VũThịQuỳnhMSV:13001055Lớp:K58Quảnlýđấtđai.Nộidung: I.GiớithiệuchungvềLaMãcổđại. II.HệđếmLaMãcổđại cácchữsố cáchviết phéptoánvớisốLaMã cáchđọc.III.SốLaMãngàynay.I.GiớithiệuchungLaMãhayRomacổđạilàmộttrongnhữngnềnvănminhcổđạilớnnhấtthếgiới.Tồntạitrongsuốt12thếkỉtừthếkỉ8trướccôngnguyênđếnthếkỉ5saucôngnguyên.Vàothờikìhoàngkim,pháttriểnrựcrỡnhấtlãnhthổđếquốcLaMãtrảidàitrênnhiềuquốcgiatừtâyÂuđếntiểuÁvàmộtphầnbắcPhi,vớitrungtâmlànướcÝngàynay.NhờsựthuậnlợivềđiềukiệntựnhiêncũngnhưconngườimàđếquốcLaMãcósựpháttriểnrấtnhanhchóngvàhưngthịnh.Nhữngthànhtựumàhọđãđạtđượcvẫncòngiátrịvàđượcứngdụngchođếnngàynay.Tuynhiênnhiênsaumộtthờigiandàipháttriển,đếquốcLaMãlâmvàothờigiansuythoái,đóchínhlàcơhộichocácbộtộckhácxâmchiếm.Vìvậy,đếmthếkỉ5saucôngnguyên,đếquốcLaMãđãbịbộtộcGiécmanởphươngBắccaitrị,chấmdứtsựtồntạicủađếquốcLaMã.TuyvậyđếquốcLaMãcũnglàmộtđếquốcrấthùngmạnhcaitrịcảmộtvùngrộnglớnbênĐịaTrungHảivàcómộtnềnvănminhhếtsứctolớnvàrựcrỡ.NgườiLaMãrấtthôngminhhọsángtạorarấtnhiềunhữngthànhtựukhoahọcmàvẫncòngiátrịdếnngàynay.Nhữngthànhtựunàyđượcnghiêncứuởrấtnhiềulĩnhvựckhácnhautrongcuộcsốngnhư:chữviết,vănhọc,kiếntrúc,sốhọc,thiênvăn…Mộttrongnhững thànhtựucóảnhhưởngrấtlớnđếnsựpháttriểncủavănminhcủađếquốcLaMãlàhệđếmLaMãcổ.Donhucầuvềkinhtếvànghiêncứukhoahọcngườitađãsángtạorasốđếm.NhờsựphátminhnàymàkinhtếvàkhoahọccảđếquốcLaMãđãcóbướcpháttriển vượtbậc,đếnbâygiờvớisựkếthừatừthờitrungcổ,kinhtếvàkhoahọccủakhuvựcTâyÂuvẫnđứnghàngđầuthếgiới.SốLaMãrađờitừrấtlâuvàlàmộttrongnhữnghệsốđếmcònđượcsửdụngđếnngàynay.Tuyngàynayhệđếmnàykhôngcònđượcsửdụngrộngrãi,nhưngvẫnđượcứng dụngởnhiềulĩnhvựctrongcuộcsốngcũngnhưnghiêncứuvàhọctập.II.HệđếmLaMã.SốLaMãhaychữsốLaMãlàmộthệthốngchữsốcónguồngốctừRoma(tứcLaMã)cổđại,dựatheochữsốEtruria.HệthốngchữsốLaMãdùngtrongthờicổđạiđãđượcngườitachỉnhsửasơ vàothờiTrungCổđểbiếnnóthànhdạngmàchúngtasửdụngngàynay.Hệthốngnàydựatrên mộtsốkýtựnhấtđịnhđượccoilàchữsốsaukhiđượcgán giátrị. 1.Cácchữsố. ChữsốLaMãgồmcó7số(chữsố)cơbản(đơnnguyên):I=1,V=5,X=10,L=50, C=100,D=500,M=1000làphátminhcủangườiLaMãcổđại. Vớicáchgiảithíchkháhợplíhìnhảnhsau: 2.Cáchviết:1ThôngthườngngườitaquyđịnhcácchữsốI,X,C,M,khôngđượclặplạiquábalần.CácchữsốV,L,Dkhônglặplại.2Chữsốcơbảnđượclặplại2hoặc3lầnbiểuthịgiátrịgấp2hoặcgấp3. Vídụ:+I=1;II=2;III=3+X=10;XX=20;XXX=30+C=100;CC=200;CCC=300+M=1000;MM=2000:MMM=30003.Phảicộng,tráitrừ:a).chữsốthêmvàobênphảilàcộngthêm(nhỏhơnchữsốgốc)vàcũngkhôngđược thêmquá3lần:Vídụ:+V=5;VI=6;VII=7;VIII=8+Nếuviết:VIIII=9(khôngđúng)+L=50;LX=60;LXX=70;LXXX=80+C=100;CI=101:CL=150+3833gồm:3000+800+30+3nênđượcviết:MMMDCCCXXXIII+2787gồm:2000+700+80+7nênđượcviết:MMDCCLXXXVIIb).chữsốviếtbêntráilàbớtđi(nghĩalàlấysốgốctrừđisốviếtbêntráithànhgiátrịcủa sốđượchìnhthànhvàdĩnhiênsốmớinhỏhơnsốgốc.Chỉđượcviếtmộtlần)Vídụ:+số4(4=51)viếtlàIV+số9(9=101)viếtlàIX+số19(19=201)viếtlàIXX;+số90(90=10010)viếtlàXCtươngtự+số400=CD+số900=CM+số2014=MMXIVNóicáchkhác:NgườitadùngcácchữsốI,V,X,L,C,D,M,vàcácnhómchữsốIV,IX,XL,XC,CD,CMđểviếtsốLaMã.Tínhtừtráisangphảigiátrịcủacácchữsốvànhómchữ sốgiảmdần.Mộtvàivídụ:Vídụ:*MMMDCCCLXXXVIII=(3888)banghìntámtrămtámmươitám)*MMMCMXCIX=(3999)banghìnchíntrămchínmươichín4.Cáchđọc:Đọcsốnhỏthìdễnhưngđọccácsốlớncũngkhólắmđấy.Nhưtrênđãnói:Tínhtừtráisangphảigiátrịcủacácchữsốvànhómchữsốgiảmdầnnêntachúýđếnchữsốvànhómchữsốhàngngàntrướcđếnhàngtrăm,hàngchụcvàhàngđơnvị(tacócáchđọcnàycũnggiốngnhưkhichúngtađọccácsốtựnhiên,nhưngcầnlưuýđọcđúngcáchàngđơnvị phùhợp) ...

Tài liệu được xem nhiều: