Danh mục

Bài thực hành Excel

Số trang: 13      Loại file: doc      Dung lượng: 326.00 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Lưu ý: Trước khi thực hành, mỗi người tự tạo cho mình một thư mục riêng để lưu các bài thực hành của mình trong quá trình học. Bài thực hành số 1: 1. Khởi động Excel.2. Tại ô B1 nhập vào số 120Tại ô D3 nhập vào chuỗi “ Việt nam “Tại ô C2 nhập vào ngày: 24/12/95Tại ô B2 nhập vào công thức: = (B1+10)*5 và quan sát dòng nhập ở ô B2.3. Đánh dấu khối A1:D3 : Xóa khối đánh dấu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thực hành ExcelBài thực hành ExcelLưu ý: Trước khi thực hành, mỗi người tự tạo cho mình một thư mục riêng đểlưu các bài thực hành của mình trong quá trình học. BÀI THỰC HÀNH SỐ 11. Khởi động Excel.2. Tại ô B1 nhập vào số 120 Tại ô D3 nhập vào chuỗi “ Việt nam “ Tại ô C2 nhập vào ngày: 24/12/95 Tại ô B2 nhập vào công thức: = (B1+10)*5 và quan sát dòng nhập ở ô B2.3. Đánh dấu khối A1:D3 : Xóa khối đánh dấu.4. Tạo bảng tính sau: CÔNG TY HOA HỒNG BẢNG BÁN HÀNG NGÀY STT TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ Thành tiền BÁN 1 29/01/95 Xi măng 30 40000 ? 2 16/06/95 Thép 1000 3000 ? 3 16/06/95 Cát 8 50000 ? 4 18/06/95 Gạch 50000 40000 ? 5 11/07/95 Đá 20 2000 ? 6 11/07/95 Sắt 4000 4300 ?Lưu ý: Cột NGÀY BÁN phải nhập đúng kiểu ngàya. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁb. Chèn thêm một cột trống trước cột SỐ LƯỢNG và nhập nội dung vào như sau: ĐƠN VỊ Bao Kg Khối Viên Khối Kgc. Điều chỉnh cột THÀNH TIỀN cho đúng.d. Chèn thêm một hàng trống sau hàng có giá trị ở cột STT là 5, nhập vào nội dung tùychọn.e. Chép thêm cột TÊN HÀNG ra sau cột THÀNH TIỀN.f. Xóa hàng có giá trị ở cột STT là 4.g. Xóa cột TÊN HÀNG .h. Lưu bảng tính trong thư mục gốc đĩa A với tên BTSO1.i. Đóng bảng tính BTSO1.j. Mở lại bảng tính BTSO1. 1Bài thực hành Excel BÀI THỰC HÀNH SỐ 2Tạo bảng tính sau: BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN LƯƠN STT HỌ VÀ TÊN CV LCB NC TẠM ỨNG CÒN LẠI G 1 Linh Kha TP 1600 25 ? ? ? 2 Diễm Nhung NV 1200 24 ? ? ? 3 Diễm Lộc PP 1400 23 ? ? ? 4 Lan Mai NV 1200 29 ? ? ? 5 Hải Đường KT 1500 23 ? ? ? 6 Dạ Vũ BV 1000 25 ? ? ? 7 Chương Đài PP 1400 26 ? ? ? 8 Tô Văn Khải NV 1200 27 ? ? ? 9 Lan Đài NV 1200 28 ? ? ? 10 Ngọc Thúy BV 1000 22 ? ? ? 11 Hoàng Anh KT 1500 21 ? ? ? 12 Lưu Phương TP 1600 26 ? ? ? 13 Nhật An NV 1200 28 ? ? ? 14 Minh Duy TP 1600 30 ? ? ? 15 Thanh Kiên PP 1400 24 ? ? ? TỔNG CỘNG ? ? ?Yêu cầu: 1. Tạo và trang trí bảng tính. 2. Lương tháng = Lương căn bản * Ngày công. 3. Tạm ứng = hai phần ba Lương tháng, tính tròn đến ngàn đồng. 4. Còn lại = Lương tháng - Tạm ứng. 5. Tính tổng các cột Lương, Tạm ứng, Còn lại.Lưu bảng tính và đặt tên BTSO2.XLS 2Bài thực hành Excel BÀI THỰC HÀNH SỐ 3Tạo bảng tính sau: KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ A TT Họ và tên DOS WIN WORD EXCEL TB KẾT QUẢ XẾP LOẠI 1 Lê Xuân An 5 7 8 7 ? ? ? 2 Trần Tân Bi 7 8 6 6 ? ? ? 3 Lê Văn Toàn 9 9 6 9 ? ? ? 4 Võ Thế Mỹ 5 6 9 6 ? ? ? 5 Lê Minh Tâm 7 9 5 8 ? ? ? 6 Vũ Thái Liêm V 7 7 V ? ? ? 7 Nguyễn Thị My 9 V 8 V ? ? ? 8 Trần Văn Lộc 6 6 2 5 ? ? ? 9 Lê Thị Thủy 7 5 8 8 ? ? ? 1 Lê Thị Yến 8 8 9 9 ? ? ? 0 Số học viên dự ? ? ? ? thi: Điểm cao nhất: ? ? ? ? Điểm thấp nhất: ? ? ? ? Điểm trung bình: ...

Tài liệu được xem nhiều: