Danh mục

Bài thực hành số 9 : Xứ lý tập tin trên Linux

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 484.33 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quản lý tập tin dùng giao diện 1)Tạo folder trên Linux: Click chuột phải vào khỏan trắng trong thư mục cần tạo thư mục con, chọn Create FolderSau đó đặt tên cho thư mục vừa tạo ra. 2) Xóa , đổi tên thư mục Click chuột phải vào thư mục cần xử lý, chọn chức năng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thực hành số 9 : Xứ lý tập tin trên LinuxKhoa Công nghệ Thông tin – Đại học Khoa học tự nhiênBộ môn Mạng máy tính và Viễn thôngMôn: HỆ ĐIỀU HÀNHBài thực hành số 9 : Xứ lý tập tin trên LinuxI- Quản lý tập tin dùng giao diện1)Tạo folder trên Linux: Click chuột phải vào khỏan trắng trong thư mục cần tạo thư mục con, chọn Create FolderSau đó đặt tên cho thư mục vừa tạo ra.2) Xóa , đổi tên thư mụcClick chuột phải vào thư mục cần xử lý, chọn chức năngKhoa Công nghệ Thông tin – Đại học Khoa học tự nhiênBộ môn Mạng máy tính và Viễn thôngRename : Đổi tên thư mụcMake Link : tạo Short cut giống trong WindowsMove to Trash: Xóa tạm thời ( đưa thư mục vào thùng rác)Encrypt..: Mã hóa thư mụcSharing Options : Chia sẽ thư mục để máy khác có thể truy cập vào đượcCreate Archive : Nén thư mụcProperties: Các thuộc tính của thư mục3) Các thuộc tính của thư mụcKhoa Công nghệ Thông tin – Đại học Khoa học tự nhiênBộ môn Mạng máy tính và Viễn thôngTab basic: Các thông chung của thư mục như tên, kiểu (folder), vị trí ...Tab Emblems:Chọn các biểu tượng đặc trưng cho thư mục ( giống cái customize trongWindows)Tab Permissions:xem phía dướiTab Open With: chọn cách mở thư mục ( tương tự như trong Win)Tab Notes:ghi chú cho thư mụcTab Share: Cấu hình có chia sẽ thư mục này hay khôngNếu chọn vào ô Share this folder : đặt tên cho thư mục share, có cho phép những người khác ghivào thư mục này không và ô cuối cùng là cho người lạ vào hay không.Chọn xong nhấn Create Share.Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Khoa học tự nhiênBộ môn Mạng máy tính và Viễn thôngTrong tab Permisson có các thông tin sau:Owner : tên người ( account) sở hửuFolder access: Quyền truy cập vào thư mụcGroup : nhóm của thư mục ( có nghĩa là những user thuộc nhóm nào được quyền truy cập vàothư mục)File access: quyền truy cập file chứa trong thư mụcOthers: những user khácFolder access: ntFile access: ntExcute: có cho phép chạy file trong thư mục hay không.Cuối cùng nhấn Apply Permissions to Enclosed Files2) Tập tin trên LinuxTương tự như với thư mục nhưng chọn là Files.Các thuộc tính của Files cũng giống như Folder.Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Khoa học tự nhiênBộ môn Mạng máy tính và Viễn thôngII) Dùng ConsoleKhoa Công nghệ Thông tin – Đại học Khoa học tự nhiênBộ môn Mạng máy tính và Viễn thông

Tài liệu được xem nhiều: