Bài thực hành VB số 1
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 547.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Viết chương trình nhập vào 3 giá trị dương a, b, c. Kiểm tra xem chúng có thể tạo thành ba cạnh của một tam giác hay không, nếu đúng thì đó là tam giác vuông, cân, đều hay tam giác thường và cho biết chu vi và diện tích của hình tam giác đó. Hướng dẫn a+b+c Diện tích tam giác được tính: S = p ( p − a)( p − b)( p − c) với p = 2 Giao diện chương trình:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thực hành VB số 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 Viết chương trình nhập vào 3 giá trị dương a, b, c. Kiểm tra xem chúng có thể tạo thànhba cạnh của một tam giác hay không, nếu đúng thì đó là tam giác vuông, cân, đều hay tamgiác thường và cho biết chu vi và diện tích của hình tam giác đó. Hướng dẫn a+b+c Diện tích tam giác được tính: S = p ( p − a)( p − b)( p − c) với p = 2 Giao diện chương trình: Đúng / Sai Cân/Vuông/Ðều/Thường - Các đối tượng TextBox có thuộc tính Name là: Text1 -> Text7 (thứ tự từ trên xuống) - Các đối tượng CommandButton (nút lệnh) có Name từ: Command1 -> Command3 Mã lệnh tham khảo Dim a As Byte, b As Byte, c As Byte ‘ Các biến chứa ba cạnh tam giác Dim S As Single, P As Single ‘ Chứa diện tích và chu vi của tam giác ‘ Sự kiện Click của nút Command2 (nút Tiep tuc) Private Sub Command2_Click() Text1.Text = ‘ Xóa rỗng các đối tượng TextBox Text2.Text = : Text3.Text = Text4.Text = : Text5.Text = Text6.Text = : Text7.Text = End Sub ‘Sự kiện Click của nút Command3 (nút Ket thuc) Private Sub Command3_Click() Unload Me End Sub ‘Sự kiện Click của nút Command1 (nút Kiem tra) Private Sub Command1_Click() a = Val(Text1.Text) ‘ Cho biến a nhận giá trị từ Text1 b = Val(Text2.Text) ‘ Cho biến b nhận giá trị từ Text2 c = Val(Text3.Text) ‘ Cho biến c nhận giá trị từ Text3 If (a + b > c) And (a + c > b) And (b + c > a) Then Kiểm tra loại tam giác - Chỉ khi a, b, c là ba cạnh của tam giác Text4.Text = DIEU NAY DUNG If (a = b) And (b = c) Then Text5.Text = TAM GIAC DEU ElseIf (a = b) Or (a = c) Or (b = c) Then Text5.Text = TAM GIAC CAN ElseIf (a*a + b*b = c^2) Or (b*b + c*c = a^2) Or (a*a + c*c = b^2) Then Text5.Text = TAM GIAC VUONG Else Text5.Text = TAM GIAC THUONG End If P = (a + b + c) / 2 ‘ Tính chu vi của tam giác ’ Đối tượng Text6 chứa chu vi tam giác Text6.Text = Str(2 * P) ‘ Tính diện tích tam giác S = Sqr(P * (P - a) * (P - b) * (P - c)) ‘ Đối tượng text7 chứa diện tích tam giác Text7.Text = Str(S) Else Text4.Text = DIEU NAY SAI End IfEnd SubCác bài tập khác1. Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) a1 x + b1 y = c12. Giải hệ phương trình bậc nhất a 2 x + b2 y = c 2Hướng dẫn: a1 b1D= a2 b2 b1 c1 c1 a1Dx= ; Dy= b2 c2 c2 a2 D≠0: Có nghiệm x=Dx/D và- y=Dy/D- D=0: o Nếu Dx=0 và Dy=0: Vô số nghiệm o Nếu Dx≠0 hoặc Dy≠0: Vô nghiệm BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 Viết chương trình mô phỏng một máy tính bỏ túi dạng đơn giản, có thể thực hiện đượccác phép toán +, -, *, / và các hàm Sin(x), Cos(x), Tan(x), Cotang(x), n!,.... Thiết kế giao diện Các đối tượng trên FORM bao gồm:Ä Ðối tượng độc lập: Text1Ä Mảng đối tượng Command1 Bao gồm: Sin, Cos, Tan, Ctan, Sqr, n!, Log, Exp với chỉ số Index tương ứng chạy từ 0 → 7Ä Mảng đối tượng Command2 Bao gồm: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và . với chỉ số Index tương ứng chạy từ 0 → 11Ä Ðối tượng độc lập Command3: nút =Ä Mảng đối tượng Command4 Bao gồm: các nút +, -, , / có chỉ số Index tương ứng chạy từ 0 → 3.Ä Ðối tượng độc lập Command5: ExitÄ Đối tượng độc lập Command6: Clear Mã lệnh tham khảo Dim s1 As Double, s2 As Double, kq As Double ‘ Số thứ nhất, thứ hai và kết quả Dim Pheptoan As Byte ‘ Sự kiện Click mảng đối tượng Command2 (0, 1, 2,…,9 và .) Private Sub Command2_Click(Index As Integer) Text1.Text = Text1.Text & Command2(Index).Caption End Sub ‘ Sự kiện Click mảng đối tượng Command1 (Sin, Cos, Tan,…) Private Sub Command1_Click(Index As Integer) Dim a As Double, ra As Double a = Val(Text1.Text) ‘ Nhận giá trị của a từ đối tượng Text1 ra = ToRadian(a) ‘ Gọi CTC đổi a sang đơn vị Radian Select Case Index Case 0: Text1.Text = Sin(ra) ‘ Gọi hàm tính Sin Case 1: Text1.Text = Cos(ra) ‘ Gọi hàm tính Cos Case 2: Text1.Text = Tan(ra) ‘ Gọi hàm tính Tan Case 3: Text1.Text = 1/Tan(ra) ‘ Gọi hàm tính Cotang Case 4: Text1.Text = Sqr(a) ‘ Gọi hàm tính căn bậc hai Case 5: Text1.Text = Giaithua(CByte(a)) ‘ Gọi CTC tính N! (định nghĩa ở ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thực hành VB số 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 Viết chương trình nhập vào 3 giá trị dương a, b, c. Kiểm tra xem chúng có thể tạo thànhba cạnh của một tam giác hay không, nếu đúng thì đó là tam giác vuông, cân, đều hay tamgiác thường và cho biết chu vi và diện tích của hình tam giác đó. Hướng dẫn a+b+c Diện tích tam giác được tính: S = p ( p − a)( p − b)( p − c) với p = 2 Giao diện chương trình: Đúng / Sai Cân/Vuông/Ðều/Thường - Các đối tượng TextBox có thuộc tính Name là: Text1 -> Text7 (thứ tự từ trên xuống) - Các đối tượng CommandButton (nút lệnh) có Name từ: Command1 -> Command3 Mã lệnh tham khảo Dim a As Byte, b As Byte, c As Byte ‘ Các biến chứa ba cạnh tam giác Dim S As Single, P As Single ‘ Chứa diện tích và chu vi của tam giác ‘ Sự kiện Click của nút Command2 (nút Tiep tuc) Private Sub Command2_Click() Text1.Text = ‘ Xóa rỗng các đối tượng TextBox Text2.Text = : Text3.Text = Text4.Text = : Text5.Text = Text6.Text = : Text7.Text = End Sub ‘Sự kiện Click của nút Command3 (nút Ket thuc) Private Sub Command3_Click() Unload Me End Sub ‘Sự kiện Click của nút Command1 (nút Kiem tra) Private Sub Command1_Click() a = Val(Text1.Text) ‘ Cho biến a nhận giá trị từ Text1 b = Val(Text2.Text) ‘ Cho biến b nhận giá trị từ Text2 c = Val(Text3.Text) ‘ Cho biến c nhận giá trị từ Text3 If (a + b > c) And (a + c > b) And (b + c > a) Then Kiểm tra loại tam giác - Chỉ khi a, b, c là ba cạnh của tam giác Text4.Text = DIEU NAY DUNG If (a = b) And (b = c) Then Text5.Text = TAM GIAC DEU ElseIf (a = b) Or (a = c) Or (b = c) Then Text5.Text = TAM GIAC CAN ElseIf (a*a + b*b = c^2) Or (b*b + c*c = a^2) Or (a*a + c*c = b^2) Then Text5.Text = TAM GIAC VUONG Else Text5.Text = TAM GIAC THUONG End If P = (a + b + c) / 2 ‘ Tính chu vi của tam giác ’ Đối tượng Text6 chứa chu vi tam giác Text6.Text = Str(2 * P) ‘ Tính diện tích tam giác S = Sqr(P * (P - a) * (P - b) * (P - c)) ‘ Đối tượng text7 chứa diện tích tam giác Text7.Text = Str(S) Else Text4.Text = DIEU NAY SAI End IfEnd SubCác bài tập khác1. Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) a1 x + b1 y = c12. Giải hệ phương trình bậc nhất a 2 x + b2 y = c 2Hướng dẫn: a1 b1D= a2 b2 b1 c1 c1 a1Dx= ; Dy= b2 c2 c2 a2 D≠0: Có nghiệm x=Dx/D và- y=Dy/D- D=0: o Nếu Dx=0 và Dy=0: Vô số nghiệm o Nếu Dx≠0 hoặc Dy≠0: Vô nghiệm BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 Viết chương trình mô phỏng một máy tính bỏ túi dạng đơn giản, có thể thực hiện đượccác phép toán +, -, *, / và các hàm Sin(x), Cos(x), Tan(x), Cotang(x), n!,.... Thiết kế giao diện Các đối tượng trên FORM bao gồm:Ä Ðối tượng độc lập: Text1Ä Mảng đối tượng Command1 Bao gồm: Sin, Cos, Tan, Ctan, Sqr, n!, Log, Exp với chỉ số Index tương ứng chạy từ 0 → 7Ä Mảng đối tượng Command2 Bao gồm: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và . với chỉ số Index tương ứng chạy từ 0 → 11Ä Ðối tượng độc lập Command3: nút =Ä Mảng đối tượng Command4 Bao gồm: các nút +, -, , / có chỉ số Index tương ứng chạy từ 0 → 3.Ä Ðối tượng độc lập Command5: ExitÄ Đối tượng độc lập Command6: Clear Mã lệnh tham khảo Dim s1 As Double, s2 As Double, kq As Double ‘ Số thứ nhất, thứ hai và kết quả Dim Pheptoan As Byte ‘ Sự kiện Click mảng đối tượng Command2 (0, 1, 2,…,9 và .) Private Sub Command2_Click(Index As Integer) Text1.Text = Text1.Text & Command2(Index).Caption End Sub ‘ Sự kiện Click mảng đối tượng Command1 (Sin, Cos, Tan,…) Private Sub Command1_Click(Index As Integer) Dim a As Double, ra As Double a = Val(Text1.Text) ‘ Nhận giá trị của a từ đối tượng Text1 ra = ToRadian(a) ‘ Gọi CTC đổi a sang đơn vị Radian Select Case Index Case 0: Text1.Text = Sin(ra) ‘ Gọi hàm tính Sin Case 1: Text1.Text = Cos(ra) ‘ Gọi hàm tính Cos Case 2: Text1.Text = Tan(ra) ‘ Gọi hàm tính Tan Case 3: Text1.Text = 1/Tan(ra) ‘ Gọi hàm tính Cotang Case 4: Text1.Text = Sqr(a) ‘ Gọi hàm tính căn bậc hai Case 5: Text1.Text = Giaithua(CByte(a)) ‘ Gọi CTC tính N! (định nghĩa ở ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngôn ngữ lập trình thủ thuật lập trình lập trình căn bản tài liệu lập trình bài tập lập trìnhTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 277 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 268 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 267 0 0 -
114 trang 243 2 0
-
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 232 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 227 0 0 -
80 trang 222 0 0
-
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 218 1 0 -
Thủ thuật giúp giải phóng dung lượng ổ cứng
4 trang 217 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 209 0 0