Thông tin tài liệu:
Bài thuyết trình: Các thiết bị đo và quy chuẩn về tiếng ồn trình bày các thiết bị đo tiếng ồn, giới thiệu và phân loại, cấu tạo và phương pháp đo, quy chuẩn về tiếng ồn. Tham khảo nội dung tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình: Các thiết bị đo và quy chuẩn về tiếng ồnCÁCTHIẾTBỊĐOVÀQUYCHUẨNVỀTIẾNGỒNNỘIDUNGCHÍNH 1 CÁCTHIẾTBỊĐOTIẾNGỒN 1.1 GIỚITHIỆUVÀPHÂNLOẠI 1.2 CẤUTẠOVÀPHƯƠNGPHÁPĐO 2 QUYCHUẨNVỀTIẾNGỒN 1.2GIỚITHIỆUCHUNGMÁYĐOÂMTHANHVÀTIẾNGỒN:Làcácthiếtbịthựchiệncácphépđovàphântíchâm,theonguyêntắctácđộngcủaápsuấtâmthanh.Xácđịnhmứcâmlàmộtgiátrịmangtínhchấtvậtlý. SỰKHÁCNHAUGIỮAMÁYĐOVÀTAINGƯỜI. Gỗmáychủquan!MứcấpsuấtâmdB CảmthụbằngchứcnăngMangtínhchấtvậtlý sinhlý(fon) PHÂNLOẠICácmáyđomứcâmthanhđượcchialàm3loại(Theohướngdẫn179củaIEC) Loạiít Nhanh Chậm Sound chínhxác level Loại meter chínhxác Loại tươngđối chínhxác Cácmáyđomứcâmđềuth ựchiệnphépđotheo haiđặctínhđộng PHƯƠNGPHÁPXÁCĐỊNHÂMTHANHĐocáctínhnăng Đophântíchmứcâmâmhọccủavật thanhtheotầnsốliệu ĐomứcâmtổngĐotíchlũytheotừngkhoảng cộngvềnăngthờigianđểxác Cácphép lượngtheocácđịnhtrịsố đoâm thanghiệuchỉnhtrungbìnhnăng gầnđúngvềcảmlượngâm giácâmthanhcủathanh,haycòn cơquanthínhgiácgọilàmứcâm người.tươngđươngĐothờigianâmvangcủa Ghilạimứcápsuấtâmhoặcphòngvàchấtlượngcáchâm ghilạiâmthanhtrênbăng,đĩacủacáckếtcấu. vàhiểnthịâmthanh.1.2CẤUTẠOMÁYĐOÂMTHANH Máyđođảmbảotiêuchuẩn: IEC60651:StandardforSoundLevelMeters IEC60804:StandardforIntegratingSoundLevelMeters ANSIS1.4:StandardforSoundLevelMeters ANSIS1.43:StandardforIntegratingSoundLevelMeters MICRÔLàmộtbộphậnchínhcủamáyđoâmthanh Micrôđiệnđộng Micrôtụđiện ỞMicrô,tìnhiệuâmthanhđượcbiếnthànhtínhiệu điệnvàtruyềnvàomáy. MỨCÂMHIỆUCHỈNHCácmạchhiệuchỉnhtươngứngvớiđườngđồngmứctogầnmứckhảosátnhất.Đểđơngiảnhóa,ngườitachiacácđườngđồngmứctothànhbavùngvàxácđịnhmộtđườngtrungbìnhchomỗivùngđó(ởtầnsố1000Hz).SaunàylạiđượcbổsungthêmDđểxácđịnhâmcótầnsốcaonhưmáybay. PHƯƠNGPHÁPĐO 70dB CHiệnnaycácphépđo,đánhgiátrênthếgiớivàViệtNam,ngườitaquyđịnhsửdụngmạchhiệuchỉnhA(dBA)đểđánhgiátấtcảâmthanh.MứcAcũngphùhợptrongviệcđánhgiátổnthươngthínhgiácdotiếngồngâyra. DÃYTẦNSỐÂMTrongthựctếtacầnphảiphântíchâmthanhtheotầnsốâm.Đểthuậntiệntrongviệcnghiêncứu,đođạc,ISOđãquyđịnhdãytầnsốâmtiêuchuẩnnhưsau. Dãy1octa Dãy1:3octa MÁYĐOÂMTHANHVÀTIẾNGỒN+ Đạt tiêu chuẩn: thường là IEC 651 loại I, II hoặcIEC: 61672-2002 (TCVN 6775:2000), IEC: 61260-1995+ Máy đo: có phân tích dải âm (Integrating SoundAnalyzer: thường là dải 1/1 và 1/3 octave) hoặc không(Intergrating Sound Level Meter/ Sound level meter)+ Các giá trị đo: Lp, LA/LC, LAeq, LAE (mức áp suấtâm tiếp xúc), LAmax, LAmin, LAN, Lpeak, LCpeak,LAtm5, LAI, LAieq ...+ Thời gian đo: 10 giây, 1, 5, 10, 15, 30 phút, 1, 8, 24 giờhoặc chỉnh bằng tay (tối đa 200 giờ).+ Thang đo (weighting): A; C; Z; Flat+ Thang tần số đo: Thang tần số rộng: 10Hz - 20kHz MÁYĐOÂMTHANHVÀTIẾNGỒNCácloạimáythôngthườngchỉcó2mạchAvàB,thườngsửdụngmạchAdođómứcâmđobằngdBA. Khiđomứcápsuấtâmtheodảioctathìphảisựdụngmạch C,F,Linhaydungmạchriêngchobộlọc(Filter).Cácmáyđocòncómạchđặctínhkhácđểxácđịnhthờigiannhanh,chậmhayxungcủaâmthanh CÁCLOẠIMÁYPHỔBIẾNCácloạimáyxáchtaynhẹcóthểđemđếnnhàmáy,cơsởsảnxuấtđotrụctiếpCácloạimáylớnhơnđặttrựctiếptrongphòngthínghiệm,trênotôđểnghiêncứuđánhgiáchínhxáchơn.CÁCLOẠIMÁYPHỔBIẾNCÁCLOẠIMÁYPHỔBIẾN 2.QUYCHUẨNVỀTIẾNGỒNQCVN26:2010/BTNMTquyđịnhtiếngồnhạntốiđacácmứctiếngồntạicáckhuvựccóconngườisinhsống,hoạtđộngvàlàmviệc.(theomứcâmtươngđương),dBA TT Khuvực Từ6giờđến21 Từ21giờđến6 ...