Danh mục

Bài thuyết trình Thương mại quốc tế mang lại ít lợi ích cho hầu hết các nước đang phát triển hơn là các nước phát triển

Số trang: 35      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.40 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài thuyết trình Thương mại quốc tế mang lại ít lợi ích cho hầu hết các nước đang phát triển hơn là các nước phát triển trình bày về thương mại quốc tế và các lý thuyết về lợi ích thương mại quốc tế; trong suốt hơn 30 năm qua, thương mại quốc tế mang lại ít lợi ích cho hầu hết các nước đang phát triển hơn là các nước phát triển và một số nội dung khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình Thương mại quốc tế mang lại ít lợi ích cho hầu hết các nước đang phát triển hơn là các nước phát triểnTRONG SUỐT HƠN 30 NĂM QUA, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾMANG LẠI ÍT LỢI ÍCH CHO HẦU HẾT CÁC NƯỚC ĐANGPHÁT TRIỂN HƠN LÀ CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN. GIẢITHÍCH VÀ CHO VÍ DỤ MINH HỌA.Nhóm thực hiện : Nhóm 2 – 16GTrưởng nhóm : Phan Thị Hồng PhượngThành viên: Nguyễn Thị Vân AnhNguyễn Quang MẫnNguyễn Thị Minh NghĩaNguyễn Thị NhungNguyễn Thị Ngọc OanhNguyễn Thị Liên PhươngPhạm Việt NgaKẾT CẤU ĐỀ TÀI• Chương 1: Thương mại quốc tế và các lý thuyết về lợi íchthương mại quốc tế• Chương 2: Trong suốt hơn 30 năm qua, thương mại quốctế mang lại ít lợi ích cho hầu hết các nước đang phát triểnhơn là các nước phát triển. Giải thích và cho ví dụ minhhọa.• Chương 3: Giải pháp nâng cao lợi ích của các nước đangphát triển khi tham gia vào thương mại quốc tếCHƯƠNG 1: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VÀ CÁC LÝTHUYẾT VỀ LỢI ÍCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ• Khái niệm TMQT• Các lý thuyết về lợi ích TMQT- Xác định loại lợi ích và thước đo lợi ích:+ Lợi ích kinh tế+ Thước đo: NX – Cán cân xuất nhập khẩu- Ví dụ về lợi ích các nước đạt được khi tham giavào TMQT:Bảng 1: Cán cân xuất nhập khẩu một số nước qua các năm (Triệu Đô la Mỹ)Sơ bộ20072000200120022003200420052006ASEAN-1830.0-1618.7-2334.3-2996.0-3712.4-3582.8-5914.00.0APEC-3145.3-3101.9-4329.9-5728.1-6883.7-6517.1-8129.80.01527.71496.61321.91374.92286.62935.83964.80.0117.3321.9232.9-118.7-308.5-423.57.10.0329.5340.0405.1535.0782.6833.4977.61194.547.741.1-12.2-43.060.2181.8317.8130.8Đức435.1325.1170.9240.1370.4423.6530.8546.6Bỉ219.9269.0242.4223.6378.1372.9462.1536.8Hà Lan306.4249.9290.0168.1402.5347.1496.6671.845.9167.1138.785.1-62.3205.2376.1-270.9369.4654.51994.52795.33890.95061.16858.18389.4Thái Lan-438.6-469.5-727.9-946.8-1340.5-1511.1-2104.2-2703.3Đài Loan-1123.3-1202.7-1707.6-2166.3-2807.7-3369.2-3856.2-5777.2Hàn Quốc-1401.0-1480.7-1810.9-2133.3-2751.3-2930.5-3065.5-4081.3-131.2-182.6-272.7-424.8-514.9-498.2-742.5-1177.2Pa-ki-xtan-6.1-5.4-6.15.79.54.133.00.0Các Tiểu vương quốc Ả rập Thốngnhất15.023.012.912.539.652.496.6124.5Nam Phi21.624.0-9.3-55.8-33.73.846.742.4Ni-giê-ria-0.7-3.43.40.4-2.7-13.613.90.0NămPhân theo khối nước chủ yếuEUOPECPhân theo nhóm nướcI. Các nước phát triểnAnhI-ta-li-aPhápMỹII. Các nước đang phát triểnẤn Độ

Tài liệu được xem nhiều: