Danh mục

Bài thuyết trình: Tìm hiểu về nhóm VIIIB

Số trang: 60      Loại file: pptx      Dung lượng: 9.34 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 43,000 VND Tải xuống file đầy đủ (60 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài thuyết trình: Tìm hiểu về nhóm VIIIB bao gồm những nội dung về đặc điểm chung nhóm VIIIB, trạng thái tự nhiên, họ sắt, họ platin. Mời các bạn tham khảo bài thuyết trình để nắm bắt nội dung cụ thể. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Hóa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình: Tìm hiểu về nhóm VIIIB TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH KHOA HOÁ HỌC ỨNG DỤNG CHÀO CÔ VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI BUỔI        THUYẾT TRÌNH HÔM NAY TÌM HIỂU VỀ NHÓM VIIIB NHÓM THỰC HIỆN: GVHD: Nguyễn Thị Hà Thu Nguyễn Thị Mãi Lê Thị Kim Nguyên Nguyễn Thành Lưng Võ Phúc Lợi Nguyễn Đình Chấm 8/2/16 Trà Vinh 2 ĐẶC ĐIỂM  NHÓM VIIIB 8/2/16 Trà Vinh 4 ĐẶC ĐIỂM  NHÓM VIIIB Nhóm VIIIB Họ sắt  Họ platin (Fe,Co,Ni) Platin nặng Platin nhẹ (Os,Ir,Pt) (Ru,Rh,Rd) 8/2/16 Trà Vinh 5 8/2/16 Trà Vinh 6 Nguyên STT Các đồng vị Cấu Bán kính Bán Thế tố hình nguyên tử kính ion điện electron cực chuẩn Fe 26 54(5,04%),56( 3d64s2 91,68%),57(2, 17%),58(0.31 %) Co 27 59(100%) Ni 28 58 Ru 44 Rh 45 Pd 46 Os 76 Ir 77 8/2/16 Pt 78 Trà Vinh 7 • Đun nóng bị halogen, oxy, lưu huỳnh oxy hoá • Hoà tan trong axít loãng trong trạng thái đặc  • Nguội bị thụ động • Không phản ứng với kiềm • Trong thiên nhiên dưới dạng quặng 8/2/16 Trà Vinh 8 TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN SẮT Sắt chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ trái đất.  *Sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất § Quặng manhetit (Fe3O4)  §  Quặng hematit đỏ (Fe2O3) §  Quặng hematit nâu (Fe2O3 .nH2O) §  Quặng xiđerit (FeCO3)  §  Quặng pirit (FeS2) *Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu và  trong một số thực vật. *Sắt tự do có trong thiên thạch ngoài vũ trụ 8/2/16 Trà Vinh 9 Manhetit  (Fe3O4)  Hematit đỏ  Hematit nâu  (Fe2O3) (Fe2O3 .nH2O) Pirit (FeS2) Xiđerit  (FeCO3)  8/2/16 Trà Vinh 10 Niken và Coban • Niken và Coban thường đi kèm với nhau trong các mỏ tự  nhiên. • Hàm lượng Niken >Coban • Các quặng niken và coban phổ biến là dạng sunfua và  asenua. v Quặng phổ biên của niken: § Quặng niken đỏ (niklin nias) §  Quặng niken trắng (nias2) § Quặng niken vàng (millerit) 8/2/16 § Quặng niken antimonua sungfua (nisbs)  Trà Vinh 11 8/2/16 Trà Vinh 12 Niken và Coban v  Quặng chính của coban: § Quặng cobaltite : • Quặng Coban asenua (CoAs2) • Quặng Coban asenua sunfua (CoAsS) § Quặng erythrite (Co3(AsO4)2∙8H2O)) § Quặng glaucodot(CuFeAsS) § Quặng skutterudite. (Co,Ni,Fe)As3)   o Coban của thế giới được sản xuất chủ yến từ quặng  niken­ coban của Công Gô và từ quặng sunfua sắt từ  8/2/16 có lẫn quặng coban sunfua c Trà Vinh ủa Canađa.13 Quặng erythrite Quặng skutterudite 8/2/16 Trà Vinh 14  Họ Phlatin • Trong thiên nhiên có thể tồn tại dạng kim loại họ platin,  trong đó thường có lẫn một lượng nhỏ sắt và đồng. • Quặng platin độc lập thường tồn tại dưới dạng platin  asenua (PtAs2) •  ttrong khi đó quặng platin đi kèm với palađi và niken thường  tồn tại dưới dạng sunfua (Pt, Pd, Ni)S.  • Palađi thường đi kèm với thủy ngân, vàng, antimon dưới  dạng hợp kim • Platin tồn tại với mật độ phân bố cao ở Mặt Trăng và các thiên thạch 8/2/16 Trà Vinh 15 Platin asenua  Sunfua 8/2/16 Trà Vinh 16 HỌ SẮT  Tính chất vật lý • Là kim loại – Fe,Co có màu trắng xám –  Ni màu trắng bạc. • Có tính chất giống nhau , khác với các kim loại khác ,Cả ba  kim loại này đều có tính sắt từ(Ở nhiệt độ cao thì niken là  kim loại dễ mất tính từ nhất). •  Sắt và niken dễ rèn và dễ dát mỏng, coban cứng và giòn  hơn. 8/2/16 Trà Vinh 17 HỌ SẮT  Tính chất vật lý • Một số hằng số vật lý quan trọng của họ sắt.            Đặc tính   Năng lượng  Nhiệt độ  Bán kính  Khối lượng  Nhiệt độ sôi  Nguyên   ion hóa thứ  nóng chảy  nguyên tử  riêng(g/cm3)  0 (0C)  nhất (eV)  ( C)                tố  Fe  1.24  7.61  7.86  1539  2750  Co  1.25  7.60  8.83  1495  2870  Ni  1.24  7.37  8.90  1453  2732  2. T 8/2/16 Trà Vinh 18 HỌ SẮT  Tính chất vật lý • Sắt có bốn dạng thù hình ở những khoảng nhiệt độ xác định  (sắt α, sắt β, sắt ᵟ, sắt ᵞ).  – Sắt α và sắt β có cấu trúc tinh thể lập phương –  Sắt ᵞ có cấu trúc tinh thể ...

Tài liệu được xem nhiều: