Thông tin tài liệu:
Sau đây là tài liệu Bài toán thủy phân este. Tài liệu giới thiệu tới các bạn những kiến thức lý thuyết và bài tập về thủy phân este tạo thành axit hoặc muối và ancol (thủy phân este đơn chức, thủy phân este đa chức).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài toán thủy phân este 1 2 RCOOR + NaOH RCOONa + ROH. nRCOOH nR OH nRCOONaVD1: X + NaOH X là este. RCOONa + ROH. 8 50 100 nRCOOH nR OH nRCOONa 0,1 (mol) 40 9, 6 MRCOONa 96 0,1 3, 2 MR OH 32 0,1 MR 29 R là C2H5 (etyl), R là CH3 (metyl). MR 15 2H5COOCH3.1 4 A) HCOOCH2CH2CH3. B) C2H5COOCH3. C) CH3COOC2H5. D) HCOOCH(CH3)2. 1 2 A) C2H5COOCH3. B) C2H5COOC2H5. C) CH3COOC2H5. D) HCOOC3H7. 3 A) CH3CH2COOCH3. B) CH2=CHCOOCH3. C) CH3COOCH=CH2. D) CH3COOC2H5.Chú ý 4 A) 8,56 gam. B) 3,28 gam. C) 10,4 gam. D) 8,2 gam. 5 2H4O2. Cho 3,0 gam X tác A) 3,6. B) 3,4. C) 4,1. D) 4,3. 6 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác A) CH2=CHCH2COOCH3. B) CH2=CHCOOCH2CH3. C) CH3COOCH=CHCH3. D) CH3CH2COOCH=CH2. 7 Cho 8,8 gam este E (C4H8O2 A) propyl fomat. B) etyl axetat. C) metyl propionat. D) isopropyl fomat. 2• TH1:• TH2:8 A) CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B) C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C) CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D) HCOOCH3 và HCOOC3H7. A) CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B) C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C) CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D) HCOOC2H5 và HCOOC3H7.A A) 21 gam. B) 22 gam. C) 17,6 gam. D) 18,5 gam.B đơn A) C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. B) C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. C) HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D) CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. 3C 2H5 vàCH3COOCH3 A) 400 ml. B) 300 ml. C) 150 ml. D) 200 ml.D A) 60 ml. B) 300 ml. C) 600 ml. D) 120 ml.E 2H5 vàCH3COOCH3 o 2SO4 A) 4,05. B) 8,10. C) 18,00. D) 16,20.F 2SO4 A) 12,6. B) 6,3. C) 11,2. D) 5,6.G 4H8O2 oC. 2SO4 Sau khi các A) 1,8. B) 1,6. C) 3,6. D) 2,7. 4 R(COOR)a + aNaOH R(COONa)a + aROH. (RCOO)bR + bNaOH bRCOONa + R(OH)b. nNaOH . nesteVD2: 24 100 100 nNaOH nNaOH 0, 6 (mol) 3 40 neste (RCOO)3 R R to (RCOO)3 R + 3NaOH 3RCOONa + R(OH)3 43, 6 nRCOONa nNaOH 0, 6 (mol) MRCOONa 72, 67 MR 5, 67 ...