Danh mục

Bài toán về kim loại kiềm và kiềm thổ

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 575.02 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Bài toán về kim loại kiềm và kiềm thổ sau đây bao gồm những nội dung về phản ứng của kim loại kiềm và kiềm thổ với axit; phản ứng với nước. Bên cạnh đó, tài liệu cũng nêu lên một số bài toán về kim loại kiềm và kiềm thổ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài toán về kim loại kiềm và kiềm thổ 2 1phóng khí H2.VD2: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 1 2H+ + 2e H2 nH2 n 2 H 2 2 2.VD1: Na + H2O NaOH + ½H2. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2. 1 2H2O + 2e 2OH + H2 nH2 n 2 OH 21 A) Be, Ca, Ba. B) Ca, Ba, Sr. C) Mg, Ca, Ba. D) Mg, Ba, Sr.2(a) Na + H2O (b) K + HCl(c) Be + H2O (d) Mg + H2O(e) Mg + H2SO4 (f) Ca + H2O3 2 1 3 VD3: AChú ý 2 2O M(OH)2 + H2K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133; 5, 6 mM 10Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; nM nH2 0, 25 (mol) MM 40 M lµ CaSr = 87; Ba = 137. 22, 4 nM 0, 25 VD4: 2 2O Na + ½H2 Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 1 x 3 nH n nBa x x 2 2 Na 2 2 6, 72 3 nH 0, 3 (mol) x 0,3 x 0, 2 (mol) 2 22, 4 2 mBa 27, 4 (gam) (b) Có hai cách làm C1: C2: nOH 2nH2 0, 6 (mol) VD5: A 2 MCl2 + H2 0, 672 mM 1, 67 nM nH2 0, 03 (mol) MM 55, 67 22, 4 nM 0, 03 24khí H2 A) Li. B) Na. C) K. D) Rb.5 2 A) 4,00 %. B) 2,194 %. C) 3 %. D) 6 %.6 2 2 A) 120 gam. B) 110 gam. C) 210 gam. D) 97,8 gam.7 2O thu 2 A) Li. B) Na. C) K. D) Rb.8 2 A) Li, Na. B) Li, K. C) Na, K. D) K, Rb.9 2 A) Li, Na. B) Na, K. C) K, Rb. D) Rb, Cs.Anhóm IA 2 A) 200 ml. B) 250 ml. C) 300 ml. D) 350 ml.B 2 A) 9,4. B) 9,5. C) 9,6. D) 9,7. ...

Tài liệu được xem nhiều: