Danh mục

Bài viết Photoshop

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 160.76 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết Photoshop sau đây cung cấp cho các bạn về cách tùy chỉnh không gian làm việc; tùy chỉnh Toolbox, tùy chọn Palette, các công cụ trên Toolbox. Bài viết phục vụ cho các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài viết PhotoshopTùychỉnhkhônggianlàmviệcBạnsẽmuốnthửxemquacácpanelvàpalettesẵncóxemcáinàophùhợpvớicôngviệccủamình.Trongnhữnglựachọnnày,bạnsẽthấycósựsắpxếpkhácnhauvềphầnbảngmàuvàpanelphùhợpvớitừngmụcđíchcôngviệc.ĐiềunàykháthuậntiệnkhibạnmuốncónhữngchỉnhsửakhácnhauchobứcảnhởchếđộDesignhayPainting..CS5cóchếđộlưunhữngtùychỉnhkhônggianlàmviệctheoýthíchcủabạnlạiđểcóthểsửdụngsaunày.Nhấpvào>>đểxemthêmvềcáctùychọnkhônggianlàmviệc.Tạomột“NewWorkspace”vàđặttênnótheoýbạn.Hãychắcchắnkíchvào2tùychọnKeyboardShortcutsvàMenuschokhônggianlàmviệcmớicủabạn.Chọnkhônggianlàmviệcbạnvừatạovàtùyýđặtcácpanelcầnthiếtchocôngviệc.TùychỉnhToolboxToolboxlànơibạncóđượctấtcảcácthaotácxửlýảnhtừtròchuột.Theomặcđịnh,nóbịkhóaởphíacạnhtráicủamànhìnhlàmviệc.BằngcáchnhấpvàophímmũitênmuốnlựachọntheodạnghìnhvuônghoặchìnhtròncânđốithìgiữShifttrongquátrìnhkhoanhvùng.NếumuốnthayđổikhungchọngiữahìnhchữnhậtvàhìnhellipthìnhấnShift+M(hoặcchuộtphảivàobiểutượngcôngcụtrênthanhToolboxvàchọnhìnhnhưý). MoveTool(phímtắt:V):Đâylàcôngcụdichuyển.Nếubạnđangchọnmộtvùng,sửdụngcôngcụnàyđểdichuyểnvùngchọnđó.Bạncũngcóthểdichuyểnnhiềulayermộtlúcsaukhiđãchọnlayercầndichuyển. LassoTool(phímtắt:L):Đâylàmộtcôngcụlựachọnkhác,côngcụnàychophépbạnvẽnhanhmộtvùngchọn.Vùngchọnnàycóthểlàmộthìnhdạngđặcbiệttùytheotừngphầntrênbứcảnhcủabạn.GiữShift+Lđểthayđổichếđộchọnkhoanhvùng(Lasso)hayđagiác(PolygonalhoặcMagnetic). QuickSelectionTool(phímtắt:W):Đâylàcôngcụchọnvùnggầnđúng.Kíchbiểutượngbútvẽvàomộtvùngcủabứcảnh,Photoshopsẽđọcvàcốgắnglấyvùngchọncómàusắctươngđồng.NhấnShift+WđểthayđổigiữacôngcụQuickSelectionToolvàMagicWandTool. CropTool(phímtắt:C):Vẽthànhmộtvùngchọnhìnhchữnhật,sauđócắtlấybứcảnhnằmtrongvùngchọnđãvẽ.Côngcụnàyrấthữuíchthườngđượcsửdụngđểcắtxénmộtbứcảnhcókhônggianhơi“thừa”.NhấnShift+CđểthayđổigiữacôngcụSlicevàSliceSelect,mộtcôngcụhữuíchđểtạoranhiềuhìnhảnhtừmộthìnhduynhất,thườngsửdụngtrongviệclênhìnhảnhchomộtwebsite. EyedropperTool(phímtắt:I):Chọnmộtmàubấtkỳtừtàiliệumàbạnđãmở.Shift+Iđểthayđổigiữacáccôngcụ:ColorSampler,RulervàNoteTool. SpotHealingBrushTool(phímtắt:J):Rấthữuíchtrongviệcxóacácvếtố,trầyxướckhôngmongmuốntrênảnh.NhấnShift+JđểthayđổigiữaHealingBrush,PatchToolvàcôngcụRedEye(dùngđểxửlýmắtđỏ) BrushTool(phímtắt:B):ĐâylàcôngcụphứttạpduynhấttrênToolbox.RấtnhiềubàitrênQuảnTrịMạngđãhướngdẫnsửdụngcôngcụnàyđểvẽcáchìnhảnhlặpđilặplại.NhấnShift+BđểlựachọnlầnlượtcôngcụPencil,ColorReplacementTool,vàMixerBrushes. CloneStampTool(phímtắt:S):Đâycũnglàmộtcôngcụbrushsửaảnhkhác,giữAltvàkíchchuộtvàovùngnền“nguồn”vàsauđókíchchuộttráichọnvùngnềnmuốn“phủ”vùng“nguồn”lên.NhấnShift+Sđểchọncáccôngcụđóngdấukhácnhau. HistoryBrushTool(phímtắt:Y):LàmviệcsongsongvớiHistoryPalette,bạncóthể“lấylạimàugốc”vớicôngcụnày.Sửdụngnhưmộtcôngcụlọc,bạnchọnphầnmuốnlấylạimàunềnnhưảnhgốc(phầnđượcchọnphảinằmtrongvùngđãbịthayđổinền).NhấnShift+YđểthayđổigiữaHistoryBrushToolvàArtHistoryBrushTool. EraserTool(phímtắt:E):Đâylàcôngcụdùngđểxóamộtvùngảnh.NếuảnhlàlayerBackgroundhoặcbịkhóathìvùngbịxóasẽlấytheomàuBackgroundColor.NhấnShift+EđểchuyểngiữachếđộxóaEraser,BackgroundEraser,hayMagicEraser. GradientTool(phímtắt:G):Kíchvàkéogradientmàuphủđầylênlayerhoặcvùngmàbạnchọnbằngmàuforegroundvàbackgroundtrênthanhcôngcụ.Córấtnhiềutùychọngradientmàubạncóthểsửdụng.MởrộngtrongcôngcụnàycòncóPaintBucketTool–dùngđểphủmộtmàuđơncho1vùnghoặc1layerđangchọn.NhấnShift+Gđểchuyểnđổigiữa2chếđộphủmàu. Blur,Sharpen,andSmudgeTools:mặcđịnh,côngcụnàykhôngcóphímtắt.Cóbacôngcụchỉnhsửaảnhnằmtrongnútcôngcụnày.Smudgelàthanhcôngcụđặcbiệtcóthểtạohiệuứngvuốtmàutuyệtvờitrênhìnhảnhcủabạn.Chuộtphảivàonútcôngcụđểchọnnhữngcôngcụkhácnhau:BlurvàSharpen. DodgeandBurnTools(phímtắt:O):DodgevàBurnlàcôngcụchỉnhsửagiúplàmsánghoặctốimộtvùngchobứcảnh.NhấnShift+Ođểthayđổilựachọngiữacáccôngcụ. PenTool(phímtắt:P):Đâylàmộtcôngcụ“gâyácmộng”chongườidùngmớibắtđầu.CáccôngcụPenrấtkhótrongviệcsửdụngnhưnglàmộtưuđiểmcủaPhotoshop.Shift+Psẽchophépbạnchuyểnđổigiữacáccôngcụlàmviệcvớipath(đườngdẫn). TypeTool(phímtắt:T):Chophépbạnnhậpmộtđoạnnộidung,mặcđịnhlàtheochiềungang.NhấnShift+TđểchọncôngcụVerticalTypeTool(nhậpnộidungtheochiềudọc)vàTypeMaskTools. PathSelectionandDirectSelectionTools(phímtắt:A):Đâylàmộtcôngcụchỉnhsửacácphânđoạntrongmộtđoạnđườngdẫn(path).CóthểbỏquacôngcụnàytrừkhibạnsửdụngPenToolđểvẽ1đoạnđườngdẫn.NhấnShift+AđểchuyểnđổigiữaPathSelectionvàDirectSelection. CustomShapeTool(phímtắt:U):Đâylàcôngcụđểtạocáchìnhvectorhoặccliparttừmộtthưviệnhìnhcósẵn.NhấnShift+Uđểlựachọngiữacáccôngcụvẽhìnhchữnhật,tamgiác,cácđườngnétvàhìnhclipart. ZoomTool(phímtắt:Z):Đâylàcôngcụdùngđểzoomtovànhỏảnh.Ph ...

Tài liệu được xem nhiều: