Danh mục

Bảng chữ cái tiếng Hàn và phím gõ tương ứng

Số trang: 23      Loại file: doc      Dung lượng: 759.50 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chú thích:+Dòng đầu :Kí tự tiếng+Dòng chữ màu ghi: Shift + phím tương ứng+Dòng chữ màu xanh: Nút trên bàn phím+Dòng cuối cùng là phiên âm.Vị trí trên bàn phím thựcbạn có thể in hoặc viết ra rồi dán lên bàn phím để tậpQui tắc gõ:- BẢng trên là chữ đơn, thường 1 chữ có 1 chữ đơn, gõ chữ đơn thì nhìn bảng trên đánh vào: Ví dụ:ㅁ = a = q = Shift-T = t = e = Shift-EKhi muốn đánh chữ đôi hay ba: đánh các bộ theo thứ tự từ trái - phải, từ trên -...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng chữ cái tiếng Hàn và phím gõ tương ứngBảngchữcáitiếngHànvàphímgõtươngứngChúthích:+Dòngđầu:Kítựtiếng+Dòngchữmàughi:Shift+phímtươngứng+Dòngchữmàuxanh:Núttrênbànphím+Dòngcuốicùnglàphiênâm.VịtrítrênbànphímthựcbạncóthểinhoặcviếtrarồidánlênbànphímđểtậpQuitắcgõ:BẢngtrênlàchữđơn,thường1chữcó>1chữđơn,gõchữđơnthìnhìnbảngtrênđánhvào:Vídụ:ㅁ =aㅁ =qㅁ =ShiftTㅁ =tㅁ =eㅁ =ShiftEKhimuốnđánhchữđôihayba:đánhcácbộtheothứtựtừtrái>phải,từtrên>dướiVídụ:ㅁ =qmㅁ =Shiftqmㅁ =shiftehㅁ =xnxㅁ =ShifttnShiftt;ㅁ =Shifttuㅁ =Shiftrhㅁ =gmg….Bạncóthểkhôngnhớcáibảngtrên,bạnđánhloạnlêncũngđược,khôngphảithìxoáđánhlại,chỉcầnbiếttừtrái>phải,từtrên>dưới,vàchúngsẽnhậplại...vàthỉnhthoảngcũngnênbấmnutShift(nútnàythườnggấpđôi1kýtựlên).1sốvídụ:Warrior=ㅁㅁㅁ (dnjfldj)Rogue=ㅁㅁ (fhrm)Wizard=ㅁㅁㅁ (dnlwjem)Warlock=ㅁㅁ (dnjfkr)Bard=ㅁㅁ orㅁㅁ (qkemortldls)Cleric=ㅁㅁㅁ (zmffpflr)PartyMe=ㅁㅁㅁㅁ (vkxlcheo)Dontkickmeplz=ㅁㅁㅁ (ckwlak)Sorry=ㅁㅁ (wt)Dontunderstandkorean=ㅁㅁㅁ (clwlak)Thankyou=ㅁ (rt)Nguồn:http://krfilm.net Thumbnailsđínhkèm BảngchữcáiHangulMụcđíchbàihọc:LịchsửbảngchữcáiBảngchữcáiNộidung:GiớithiệuvềbảngchữcáiHangulđượctạobởiVuaSejongtriềuđạiChosonvớimụcđíchtạosựdễdàngtronghọcđọcviếtchotoàndân.BảngchữcáiHangulcó28chữcáivới11nguyênâmvà17phụâm.TrướckhicóHangul,ngườiHQsửdụngchữHánhoặcchữIdu(giốngnhưchữNômởViệtnam).KhixâydựngbảngchữcáiHangul,vuaSejongđãdựatrênsựhàihòacủahọcthuyếtâmdương(yinyang). • Chữcái“ㅁ” thểhiệnhìnhtròncủathiênđường. • Chữviếtngangnhư“ㅁ” thểhiệnmặtđấtphẳng. • Chữviếtđứngnhư“l”thểhiệnconngườiĐếnnay,Hangulcótổngcộng40chữcái,với21nguyênâmvà19phụâm.Trongđócó24chữcáicơbảnvà16chữcáiđuợcghéptừcácchữcáicơbản.1.Nguyênâm:21Có8nguyênâmđơn:ㅁ (a),ㅁ (eo–đọclàơ),ㅁ (o–đọclàô),ㅁ (u–đọclàu),ㅁ(eu–đọclàư),ㅁ(iđọclài),ㅁ (ae),ㅁ (e)Có13nguyênâmkép:ㅁ (ya–đọclàda),ㅁ(yeo–đọclàdơ),ㅁ (yo–đọclàdô),ㅁ(yu–đọclàdu),ㅁ (ye–đọclàde),ㅁ (yae),ㅁ (wa),ㅁ (wae),ㅁ (wo),ㅁ (we),ㅁ(oe),ㅁ (wi),ㅁ (ui)CáchgõtheokiểuHangulRomajađúngnhưcácbạnthấyởphiênâmởtrên.Đểchodễnhớcáchphátâmvàcáchviết,mìnhbiếtđượcnguyêntắcnhưsau: • ThêmrâunhưkiểutiếngViệt:ơthìphiênâmhoặcgõthêmchữevào.Vídụ:ulàu(ㅁ),ưsẽlà:ư–eu(ㅁ).Rấtdễ họcphảikhôngnào.Tươngtựcóô,ơ • Cònnguyênâmkép,muốncókiểudoublethìthêmchữyvàokhigõlàra.Vídụ:a(ㅁ),giờthànhda(ya)thìthêmy vàosẽcódobulengay:ㅁ2.Phụâm:19ConsonantName ㅁ giyeok(ㅁㅁ),hoặckiŭk(ㅁㅁ)tiếngBắcHàn ㅁ nieun/niŭn(ㅁㅁ)ㅁ digeut(ㅁㅁ),hoặctiŭt(ㅁㅁ)(BắcHàn)ㅁ rieul/riŭl(ㅁㅁ)ㅁmieum/miŭm(ㅁㅁ)ㅁ bieup/piŭp(ㅁㅁ)ㅁ siot(ㅁㅁ),hoặcsiŭt(ㅁㅁ)(BắcHàn)ㅁ ieung/iŭng(ㅁㅁ)ㅁ jieut/chiŭt(ㅁㅁ)ㅁ chieut/ch’iŭt(ㅁㅁ)ㅁ kieuk/k’iŭk(ㅁㅁ)ㅁtieut/t’iŭt(ㅁㅁ)ㅁ pieup/p’iŭp(ㅁㅁ)ㅁ hieut/hiŭt(ㅁㅁ)ㅁ ssanggiyeok(ㅁㅁㅁ)ㅁ ssangdigeut(ㅁㅁㅁ)ㅁ ssangpieup(ㅁㅁㅁ)ㅁ ssangsiot(ㅁㅁㅁ)ㅁ ssangjieut(ㅁㅁㅁ)CáchgõchocácphụâmnàyđãđượcnóiởbàiviếtvềBộgõtiếngHànQuốcHangulRomaja.3.Cấutrúctừ:MộttừtrongtiếngHàncó2cấutrúccơbảnPhụâm–NguyênâmPhụâm–NguyênâmPhụâmVàđượcviếttheochiềunganghoặcchiềudọcNhậnxét: • TiếngHànQuốccũngđượcđánhvầnnhưtiếngViệt. Vídụ:ㅁㅁ đượcđọclà“hakseng”vớicáckýtựtươngứng:ㅁh,ㅁa,… • ĐọcvàbiếtphiênâmcủacácnguyênâmvàphụâmcơbảnsẽbiếtđọctấtcảcáctừmàmìnhmuốnđọcBài 2 : Cách ghép chữ và cách viết chữHàn Cách ghép chữ trong tiếng Hàn: Chỉ phụ âm hay nguyên âm ko làm nên âm trong tiếng Hàn mà phải có sự kết hợp gi ữaphụ âm và nguyên âm. Khi kết hợp với các nguyên âm dạng đ ứng, ph ụ âm ở bên trái c ủanguyên âm, và khi kết hợp nguyên âm dạng ngang, phụ âm đứng phía trên của nguyên âm. + Cách thứ nhất: Chỉ có nguyên âm + phụ âm câm ( “ㅇ” là phụ âm câm) Vd: ㅇ,ㅇ,ㅇ,ㅇ……….. + Cách thứ hai: Phụ âm với nguyên âm Vd: ㅇ,ㅇ,ㅇ……… + Cách thứ ba: Phụ âm + nguyên âm + phụ âm Vd: ㅇ,ㅇ,ㅇ…… 1. Từ không có PC ( 받받 – phụ âm cuối) ( chú ý P = phụ âm, N = nguyên âm) 1.1 Từ có nguyên âm đứng ( 받, 받, 받, 받,받) -PN Vd: ㅇ + ㅇ = ㅇ , ㅇ + ㅇ = ㅇ , 1.2 Từ có nguyên âm ngang (받, 받, 받, 받, 받) - P N Vd: ㅇ + ㅇ = ㅇ , ㅇ + ㅇ = ㅇ 2. Từ có PC (ㅇㅇ) 2.1 Từ có nguyên âm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: