Danh mục

Bảng công thức điện tử công suất 1

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 139.04 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bảng công thức điện tử công suất 1 cung cấp toàn bộ công thức về Công suất điện tử, công suất diot, chỉnh lưu không điều khiển một pha, chỉnh lưu có điều khiển một pha, chỉnh lưu ba pha không điều khiển, chỉnh lưu ba pha có điều khiển,...Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng công thức điện tử công suất 1Khoa Điện – Điện tử viễn thôngBM: Điện công nghiệpBẢNG CÔNG THỨC ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 1CHÖÔNG I : COÂNG SUAÁT ÑIEÄN TÖÛPon = VCE(SAT) * IcIc =Vs − VCE ( SAT )RL≈VsRLPon ( avg ) = VCB ( SAT ) * I c *Poff ( avg ) = Vs * I leak *d=1.11.2ton= VCB ( SAT ) * I c * dTtoff1.4Ttont= onton + toffT1.5PswOn(max) = 0,5 VCE(max) * 0,5 IC(max)Pswon(avg)=1.31VCE(max) * IC (max)61.61.7Wsw on =1VCE(max) * IC(max) * tsw(on)61.8Wsw off =1VCE(max) * IC(max) * tsw(off)61.9Wsw = Wsw on + Wsw off =Psw =1VCE(max) * IC(max) * [ tsw(on) + tsw(off) ]61VCE(max) * IC(max) * 2 tsw * f6PT = Pon(avg) + Poff(avg) + PswPT = d * VCE(sat) * IC +1.101.111* VCE(max) * IC(max) * tsw * f3Trang 11.12Khoa Điện – Điện tử viễn thôngBM: Điện công nghiệpCHÖÔNG 2 : COÂNG SUAÁT DIOTPT = Pon + Poff + PswPon = Vf * If *Poff = VR * IR *2.1tonT2.2toff2.3TPsw = Psw(on) + Psw(off)2.4Psw(off) =1VF(max) * IF(max) * tR * f62.6Psw(on) =1VF(max) * IF(max) * tf * f62.5R=VD1 − VD 2I D 2 − I D12-7PR = I R21 * R + I R2 2 * RR=2.8VD 2 − VD1I D1 − I D 22.9PR = I D2 1 * R + I D2 2 * R2.10V = VD1 + I D1 * R = VD 2 + I D 2 * R2.11Trang 2Khoa Điện – Điện tử viễn thôngBM: Điện công nghiệpCHÖÔNG 5: CHÆNH LÖU KHOÂNG ÑIEÀU KHIEÅN MOÄT PHAV0(avg) = 0,318 Vm5.1I0(avg) = Im / π5.2I0RMS = Im / 25.3PIV ≥ Vm5.4Vm2π 2 *RP0(avg) =Vm24RPAC =η=5.55.6Pavg5.7PACFF =V0 RMSV0( avg )Soá xung =tan .so.gon.song .co.bantan .so.nguon. AC5.92I RMS2I DC−1RF =V0(avg)5.8=I0(avg) =5.10Vm(1 − cos θ )2π5.11Vm(1 − cos θ )2π R5.12V0(avg) = (2Vm ) / π= 0,636 Vm5.13I0(avg) = ( 2 Im ) / π= 0,636 Im = 0,636 Vm / R5.14I0(RMS) =Im= 0,707 Im25.15PIV ≥ 2 VmID1(avg) =ID2(avg) =5.16I0(avg) / 2 =Im / π5.17ID(RMS) =Im / 25.18P0(avg) =4Vm2π 2 *R5.19Trang 3Khoa Điện – Điện tử viễn thôngPAC =BM: Điện công nghiệpVm22R5.20V0(avg) =(2Vm ) / πI0(avg) =2VmV= 0, 636 mπRRIRMS = I0(avg) =V0(avg) / R5.235.242VmID(avg) =5.215.22I 0( avg )ID(RMS) =PIV ≥= 0,636 Vm5.25I0(avg) / 25.26Is = i3 - i1 = i2 - i45.27V0(avg) =VL(avg) + VR(avg)5.28VR(avg) =V0(avg) = (2Vm ) / π5.29I0(avg) =VR(avg) / R5.30IRMS = I0(nax)ID(avg) =ID(RMS) ==I0(avg)5.31I0(avg) / 25.32I 0( avg )5.332Trang 4Khoa Điện – Điện tử viễn thôngBM: Điện công nghiệpCHÖÔNG 6: CHÆNH LÖU COÙ ÑIEÀU KHIEÅN MOÄT PHAV0( avg ) =Vm (1 + cos α )2π6.1I 0( avg ) =I m (1 + cos α )V (1 + cos α )= m2π2π R6.2 I m   α sin 2α   1 − +2π  2  πIRMS =Vn = V0( avg ) / Vdo =V0( avg ) =V0( avg ) =V0 =6.3Vm (1 + cos α ) / 2π 1 + cos α=Vm / π2Vm (cos α − cos β )2π6.6π2πVdo1/ 26.7Vm cos αV0( avg )6.8= cos α6.9V0(RMS) = Vs(RMS)V0( avg ) =V0( avg ) =I RMS =6.10Vm (1 + cos α )6.11πI D = I 0( avg )α Vm (1 + cos α ) α Vm (1 + cos α )α==ππRππ 2RVm (1 + cos α )6.126.13πImα sin 2α1− +π2π2V0( avg ) =6.46.5Vm (1 + cos α ) α sin 2α I RMS = I m 1 − +2π  πV0( avg ) =1/ 26.14Vm (1 + cos α )6.15πTrang 5

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: