Danh mục

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2020

Số trang: 42      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.24 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giá ca máy là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy được xác định trên cơ sở yêu cầu quản lý sử dụng máy và thiết bị thi công xây dựng, các định mức hao phí tính giá ca máy và mặt bằng giá của địa phương. Dưới đây là Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2020, mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2020 BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2020 Sửa CP Nhân công Khấu hao Nhiên liệu Giá ca máy (đồng) chữa khác điều khiển máy ĐịnhSố Số ca Mã hiệu Loại máy và thiết bị thi công xây dựng Định Định Định mứcTT năm Loại nhiên Định mức mức Thu hồi mức mức nhiên Đồng bằng Quy Nhơn liệu nhân công (%) (%) (%) liệu (1ca) M101.0000 MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN M101.0100 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:1 M101.0101 0,40 m3 280 17 0,9 5,8 5 43 lít diezel 1x4/7 1.650.816 1.663.1062 M101.0102 0,50 m3 280 17 0,9 5,8 5 51 lít diezel 1x4/7 1.906.627 1.918.9173 M101.0103 0,65 m3 280 17 0,9 5,8 5 59 lít diezel 1x4/7 2.144.895 2.157.1854 M101.0104 0,80 m3 280 17 0,9 5,8 5 65 lít diezel 1x4/7 2.337.603 2.349.8935 M101.0105 1,25 m3 280 17 0,9 5,8 5 83 lít diezel 1x4/7 3.249.111 3.261.4016 M101.0106 1,60 m3 280 16 0,9 5,5 5 113 lít diezel 1x4/7 3.969.750 3.982.0407 M101.0107 2,30 m3 280 16 0,9 5,5 5 138 lít diezel 1x4/7 5.256.609 5.268.8998 M101.0108 3,60 m3 300 14 0,9 4 5 199 lít diezel 1x4/7 7.981.520 7.993.8109 M101.0115 Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực 280 17 0,9 5,8 5 83 lít diezel 1x4/7 3.516.043 3.528.33310 M101.0116 Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực 300 16 0,9 5,5 5 113 lít diezel 1x4/7 4.074.384 4.086.674 M101.0200 Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: - -11 M101.0201 0,8 m3 260 17 0,9 5,4 5 57 lít diezel 1x4/7 2.270.585 2.282.87512 M101.0202 1,25 m3 260 17 0,9 4,7 5 73 lít diezel 1x4/7 3.362.423 3.374.713 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích M101.0300 - - gầu:13 M101.0301 0,40 m3 260 17 0,9 5,8 5 59 lít diezel 1x5/7 2.268.170 2.282.62114 M101.0302 0,65 m3 260 17 0,9 5,8 5 65 lít diezel 1x5/7 2.469.001 2.483.45215 M101.0303 1,20 m3 260 16 0,9 5,5 5 113 lít diezel 1x5/7 4.129.806 4.144.25716 M101.0304 1,60 m3 260 16 0,9 5,5 5 128 lít diezel 1x5/7 4.934.111 4.948.56217 M101.0305 2,30 m3 260 16 0,9 5,5 5 164 lít diezel 1x5/7 6.375.352 6.389.803 M101.0400 Máy xúc lật - dung tích gầu: - ...

Tài liệu được xem nhiều: