Danh mục

Bảng kê hàng hóa, dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% (Mẫu số: 01-3/GTGT)

Số trang: 1      Loại file: xls      Dung lượng: 39.50 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bảng kê hàng hóa, dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% (Mẫu số: 01-3/GTGT) được ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11 /2013 của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng kê hàng hóa, dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% (Mẫu số: 01-3/GTGT) BẢNG KÊ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ ĐƯỢC ÁP DỤNG THUẾ SUẤT THUẾ GTGT 0% Mẫu số: 01­3/GTGT (Kèm theo Tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 01/GTGT) (Ban hành kèm theo Thông tư số  156/2013/TT­BTC ngày [01] Kỳ tính thuế: tháng.......năm ...... hoặc quý.....năm.... 6/11 /2013 của Bộ Tài chính) 02] Tên người nộp thuế:…………...................….........………………….………… [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế:………………………............………………………………….. [05] Mã số thuế: Tờ khai hàng hoá xuất  Chứng từ thanh toán  Hợp đồng xuất khẩu Hoá đơn xuất khẩu Chứng từ thanh toán bù trừ khẩu qua ngân hàng Văn bản xác nhận với  Tờ khai hàng hoá nhập  Trị giáHình  Trị giá Trị giá Trị giá Hợp đồng nhập khẩu Chứng  Số  phía nước ngoài khẩu Ghi  thức,  Thời  t ừ  TT Tờ  Ngày  chú phương  hạn  thanh  Số Ngày khai  đăng  Số Ngày Số Ngày Trị giá Trị giá Trị giá Đồng  thức  thanh  số ký Ngoại  Đồng  Đồng  Đồng  Tờ  Ngày  toán bù  Ngoại  Ngoại  Ngoại  Việt  thanh  toán Việt  Việt  Việt  Số Ngày Ngoại  Đồng  Số Ngày Ngoại  Đồng  khai  đăng  Ngoại  Đồng  trừ  tệ tệ tệ tệ Việt  Việt  số Việt  khác Nam  toán Nam  Nam  Nam tệ tệ ký tệ Nam Nam Nam 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 Các tài liệu khác (nếu có):.............................................................................................. Tôi cam đoan tài liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những tài liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ                                          ..., ngày ......... tháng....... năm ............ Họ và tên:.................................. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Chứng chỉ hành nghề số:.......... ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Ghi chú: ­ Cột “Tờ khai số” ghi đầy đủ chữ số và ký hiệu của Tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. ­ Cột “Ngày đăng ký” ghi rõ ngày tháng năm đăng ký Tờ khai hàng hoá xuất nhập khẩu ­ Cột “Ngoại tệ” ghi rõ số tiền và đồng tiền thanh toán đối với ngoại tệ; cột “Đồng Việt Nam” ghi rõ số tiền thanh toán nếu đồng tiền thanh toán là Đồng Việt Nam  (trường hợp trên tài liệu có ghi cả hai đồng tiền thanh toán là ngoại tệ và Đồng Việt Nam thì phải ghi vào cả 2 cột này). ­ Trường hợp người nộp thuế xuất khẩu hàng hoá để thực hiện công trình xây dựng  ở nước ngoài thì cột “Hợp đồng xuất khẩu” ghi Văn bản ban hành Danh mục  hàng hoá xuất khẩu để xây dựng công trình ở nước ngoài./. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: