Báo cáo Báo cáo chuyên đề 301 và chính sách bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của chính phủ Hoa Kỳ
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 173.84 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Báo cáo chuyên đề 301 và chính sách bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của chính phủ Hoa Kỳ nghĩa vụ đảm bảo thực hiện thoả ước (tổ chức công đoàn và hiệp hội NSDLĐ đảm bảo các thành viên của mình là NLĐ và NSDLĐ tuân thủ đầy đủ các quy định của thoả ước). Các quy định trong thoả ước có giá trị pháp lí trực tiếp và bắt buộc (khoản 2 Điều 4 Luật thoả ước tập thể) theo nguyên tắc: Những thoả thuận trong HĐLĐ có lợi hơn cho NLĐ so với thoả ước tập...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Báo cáo chuyên đề 301 và chính sách bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của chính phủ Hoa Kỳ "T×m hiÓu hÖ thèng ph¸p luËt Hoa Kú ThS. KiÒu ThÞ Thanh *T rong th i i ngày nay, b o h quy n s h u trí tu có ý nghĩa quan tr ng trongphát tri n kinh t -thương m i c a h u h t các doanh nhân hay doanh nghi p Hoa Kỳ theo ư c tính năm 1986 lên t i 60 t USD hàng năm,(2) b t u t năm 1989, Cơ quancác qu c gia, c bi t các nư c phát tri n i di n thương m i Hoa Kỳ (Cơ quantrình cao như Hoa Kỳ, c, Nh t B n, USTR) ư c trao th m quy n v n d ngCanada... Là n n kinh t l n nh t v i các i u 301 o lu t thương m i năm 1974s n ph m b o h s h u trí tu ư c tiêu (The Trade Act of 1974) s a i theo i uth hay s d ng kh p toàn c u, v n b o 1303 o lu t c nh tranh và thương m ih s h u trí tu càng tr nên thi t y u hơn th ng nh t năm 1988 (The Omnibus Tradebao gi h t i v i các doanh nghi p và n n and Competitiveness Act of 1988), còn g ikinh t Hoa Kỳ. Nh n th c rõ tính tr ng y u là “ i u kho n chuyên bi t 301 v s h uc av n này, c bi t trong b i c nh toàn trí tu ” (Special 301 Intellectual Propertyc u hoá kinh t và t do hoá thương m i Provisions) do ã m r ng vi c áp d ng bi ntrên ph m vi toàn th gi i vài th p k g n pháp tr ũa thương m i t i lĩnh v c b o h ây, Hoa Kỳ là nư c i u trong ti n trình quy n s h u trí tu . Các i u kho n này àm phán và so n th o Hi p nh v các hi n t i ư c i n ch hoá t i i u 2411khía c nh liên quan n thương m i c a Chu n lu t Hoa Kỳ s 19 v thu h i quanquy n s h u trí tu (Hi p nh TRIPs) (the U.S Code Title 19 - Customs Duties).xung quanh Vòng àm phán Uruguay 1986 Phù h p v i quy nh này, Cơ quan USTR- 1994 v vi c thành l p T ch c thương có nhi m v th c hi n và công b các báom i th gi i (WTO). K t qu cu i cùng c a cáo chuyên hàng năm v v n b o h sVòng àm phán Uruguay là Hi p nh h u trí tu các qu c gia có quan h thươngthành l p WTO và hơn 20 hi p nh ph l c m i v i Hoa Kỳ (Special 301 Reports) nơikhác, bao g m Hi p nh TRIPs, ã ư c kí ã không b o h ho c b o h m t cáchk t vào ngày 15/04/1994 gi a 100 qu c gia không tương x ng cho hàng hoá ư c b othành viên sáng l p ban u, có hi u l c t h quy n s h u trí tu c a các doanh nhânngày 01/01/1995.(1) hay doanh nghi p Hoa Kỳ. Vài năm sau khi Vòng àm phánUruguay ư c kh i ng, v i thi t h i t * Gi ng viên Khoa lu t dân shàng hoá vi ph m quy n s h u trí tu c a Trư ng i h c Lu t Hà N i44 t¹p chÝ luËt häc sè 12/2010T×m hiÓu hÖ thèng ph¸p luËt Hoa Kú Ph n ti p theo c a bài vi t trình bày khái không công b ng, b t h p lí ho c có s phânquát chính sách phát tri n kinh t -thương bi t i x d n t i s c n tr ho c h n chm i c a Chính ph Hoa Kỳ thông qua vi c thương m i Hoa Kỳ.(5)th c thi i u 301 o lu t thương m i năm Th t c i u tra quy nh t i i u 3011974, i u 1303 o lu t c nh tranh và nói trên khi ư c áp d ng toàn b bao g mthương m i th ng nh t năm 1988 hay i u sáu bư c sau ây:2411 Chu n lu t Hoa Kỳ s 19 v thu h i 1) Kh i xu t vi c i u tra trên cơ squan nói trên c a Cơ quan USTR. ph n khi u n i c a bên có l i ích liên quan ho ccu i cùng, bài vi t c p m t s i m cơ theo sáng ki n c a chính Cơ quan USTR;b n th hi n trong các báo cáo chuyên 2) Công b kh i xu t i u tra trong danh301 t năm 1989 n nay (2010). b lưu tr qu c gia (federal register); 1. N i dung chính i u 301 o lu t 3) N u vi c i u tra ư c ti n hành trênthương m i năm 1974, i u 1303 o lu t cơ s khi u n i c a bên có l i ích liên quanc nh tranh và thương m i th ng nh t thì Cơ quan USTR có trách nhi m thu th p ý1988 hay i u 2411 Chu n lu t Hoa Kỳ s ki n và t ch c trình bày công khai v vi c19 v thu h i quan (3) i u tra khi ư c bên này yêu c u; Là qu c gia có n n kinh t l n nh t th 4) xu t yêu c u thương lư ng, i ugi i v i các quan h thương m i hàng hoá ình v i chính ph qu c gia i tác thươngh t s c phát tri n, n i dung i u 301 o m i nư c ngoài v vi c i u tra;lu t thương m i Hoa Kỳ năm 1974 th hi n 5) Tuân th quy trình gi i quy t tranhm c tiêu duy trì và phát tri n kinh t -thương ch p theo tho thu n ho c công ư c qu c tm i qu c gia trong quan h v i qu c gia i có liên quan, bao g m các hi p nh thươngtác thương m i nư c ng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Báo cáo chuyên đề 301 và chính sách bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của chính phủ Hoa Kỳ "T×m hiÓu hÖ thèng ph¸p luËt Hoa Kú ThS. KiÒu ThÞ Thanh *T rong th i i ngày nay, b o h quy n s h u trí tu có ý nghĩa quan tr ng trongphát tri n kinh t -thương m i c a h u h t các doanh nhân hay doanh nghi p Hoa Kỳ theo ư c tính năm 1986 lên t i 60 t USD hàng năm,(2) b t u t năm 1989, Cơ quancác qu c gia, c bi t các nư c phát tri n i di n thương m i Hoa Kỳ (Cơ quantrình cao như Hoa Kỳ, c, Nh t B n, USTR) ư c trao th m quy n v n d ngCanada... Là n n kinh t l n nh t v i các i u 301 o lu t thương m i năm 1974s n ph m b o h s h u trí tu ư c tiêu (The Trade Act of 1974) s a i theo i uth hay s d ng kh p toàn c u, v n b o 1303 o lu t c nh tranh và thương m ih s h u trí tu càng tr nên thi t y u hơn th ng nh t năm 1988 (The Omnibus Tradebao gi h t i v i các doanh nghi p và n n and Competitiveness Act of 1988), còn g ikinh t Hoa Kỳ. Nh n th c rõ tính tr ng y u là “ i u kho n chuyên bi t 301 v s h uc av n này, c bi t trong b i c nh toàn trí tu ” (Special 301 Intellectual Propertyc u hoá kinh t và t do hoá thương m i Provisions) do ã m r ng vi c áp d ng bi ntrên ph m vi toàn th gi i vài th p k g n pháp tr ũa thương m i t i lĩnh v c b o h ây, Hoa Kỳ là nư c i u trong ti n trình quy n s h u trí tu . Các i u kho n này àm phán và so n th o Hi p nh v các hi n t i ư c i n ch hoá t i i u 2411khía c nh liên quan n thương m i c a Chu n lu t Hoa Kỳ s 19 v thu h i quanquy n s h u trí tu (Hi p nh TRIPs) (the U.S Code Title 19 - Customs Duties).xung quanh Vòng àm phán Uruguay 1986 Phù h p v i quy nh này, Cơ quan USTR- 1994 v vi c thành l p T ch c thương có nhi m v th c hi n và công b các báom i th gi i (WTO). K t qu cu i cùng c a cáo chuyên hàng năm v v n b o h sVòng àm phán Uruguay là Hi p nh h u trí tu các qu c gia có quan h thươngthành l p WTO và hơn 20 hi p nh ph l c m i v i Hoa Kỳ (Special 301 Reports) nơikhác, bao g m Hi p nh TRIPs, ã ư c kí ã không b o h ho c b o h m t cáchk t vào ngày 15/04/1994 gi a 100 qu c gia không tương x ng cho hàng hoá ư c b othành viên sáng l p ban u, có hi u l c t h quy n s h u trí tu c a các doanh nhânngày 01/01/1995.(1) hay doanh nghi p Hoa Kỳ. Vài năm sau khi Vòng àm phánUruguay ư c kh i ng, v i thi t h i t * Gi ng viên Khoa lu t dân shàng hoá vi ph m quy n s h u trí tu c a Trư ng i h c Lu t Hà N i44 t¹p chÝ luËt häc sè 12/2010T×m hiÓu hÖ thèng ph¸p luËt Hoa Kú Ph n ti p theo c a bài vi t trình bày khái không công b ng, b t h p lí ho c có s phânquát chính sách phát tri n kinh t -thương bi t i x d n t i s c n tr ho c h n chm i c a Chính ph Hoa Kỳ thông qua vi c thương m i Hoa Kỳ.(5)th c thi i u 301 o lu t thương m i năm Th t c i u tra quy nh t i i u 3011974, i u 1303 o lu t c nh tranh và nói trên khi ư c áp d ng toàn b bao g mthương m i th ng nh t năm 1988 hay i u sáu bư c sau ây:2411 Chu n lu t Hoa Kỳ s 19 v thu h i 1) Kh i xu t vi c i u tra trên cơ squan nói trên c a Cơ quan USTR. ph n khi u n i c a bên có l i ích liên quan ho ccu i cùng, bài vi t c p m t s i m cơ theo sáng ki n c a chính Cơ quan USTR;b n th hi n trong các báo cáo chuyên 2) Công b kh i xu t i u tra trong danh301 t năm 1989 n nay (2010). b lưu tr qu c gia (federal register); 1. N i dung chính i u 301 o lu t 3) N u vi c i u tra ư c ti n hành trênthương m i năm 1974, i u 1303 o lu t cơ s khi u n i c a bên có l i ích liên quanc nh tranh và thương m i th ng nh t thì Cơ quan USTR có trách nhi m thu th p ý1988 hay i u 2411 Chu n lu t Hoa Kỳ s ki n và t ch c trình bày công khai v vi c19 v thu h i quan (3) i u tra khi ư c bên này yêu c u; Là qu c gia có n n kinh t l n nh t th 4) xu t yêu c u thương lư ng, i ugi i v i các quan h thương m i hàng hoá ình v i chính ph qu c gia i tác thươngh t s c phát tri n, n i dung i u 301 o m i nư c ngoài v vi c i u tra;lu t thương m i Hoa Kỳ năm 1974 th hi n 5) Tuân th quy trình gi i quy t tranhm c tiêu duy trì và phát tri n kinh t -thương ch p theo tho thu n ho c công ư c qu c tm i qu c gia trong quan h v i qu c gia i có liên quan, bao g m các hi p nh thươngtác thương m i nư c ng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nghiên cứu khoa học nghiên cứu pháp luật phương hướng hoàn thiện hệ thống pháp luật xây dựng pháp luật kinh nghiệm quốc tếTài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1555 4 0 -
Giáo trình Pháp luật đại cương: Phần 1 - ThS. Đỗ Văn Giai, ThS. Trần Lương Đức
103 trang 1007 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 497 0 0 -
57 trang 342 0 0
-
33 trang 334 0 0
-
Tổng hợp các vấn đề về Luật Dân sự
113 trang 289 0 0 -
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 273 0 0 -
95 trang 270 1 0
-
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
82 trang 269 0 0 -
Bài thuyết trình Chi trả dịch vụ môi trường: Kinh nghiệm quốc tế
19 trang 246 0 0