Báo cáo Bầu cử chính quyền địa phương ở Nhật Bản và quyền trực tiếp tham gia quản lí hành chính của người dân địa phương
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 160.06 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bầu cử chính quyền địa phương ở Nhật Bản và quyền trực tiếp tham gia quản lí hành chính của người dân địa phương hoặc liên quan đến doanh nghiệp (ví dụ thu hẹp hoặc thay đổi cơ cấu doanh nghiệp, thay đổi cách thức sản xuất, khó khăn (không phải là tạm thời) trong tiêu thụ sản phẩm dẫn đến phải giảm chỗ làm việc...). Ngoài ra việc đơn phương chấm dứt hợp đồng của NSDLĐ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Bầu cử chính quyền địa phương ở Nhật Bản và quyền trực tiếp tham gia quản lí hành chính của người dân địa phương " nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi TS. PH¹m Hång QUANG * 1. H th ng b u c vi n cũng như b u c các thành viên c a h i Chính quy n a phương Nh t B n ng a phương và ngư i ng u cơ ư c t ch c và ho t ng theo quy nh quan hành pháp a phương.c a Lu t t tr a phương,(1) mang tính c a. Ph thông u phi ul p tương i v i Chính ph trung ương. Công dân Nh t B n t tu i t 20 trChính quy n a phương ư c t ch c d a lên có quy n b u c . T sau năm 1945,trên nguyên t c quy n l c nhà nư c thu c quy n ư c b u c không có s phân bi tv nhân dân (2) và là hình th c t qu n c a theo gi i tính, ch ng t c, a v xã h i, tàicác c ng ng dân cư a phương. D a trên s n ho c là t ng s thu ph i tr . Yêu c u vlí lu n v quy n t tr a phương, h th ng t ng s thu ph i tr cho ngân sách nhàchính quy n a phương Nh t B n ư c nư c ư c quy nh trong lu t b u c trư cxây d ng trên cơ s nhu c u và mong mu n ây c a Hi n pháp Minh Tr ã b hu bc a ngư i dân a phương, là trách nhi m năm 1925 và sau Chi n tranh th gi i th II,công dân c a h và i di n cho h trong ph n ã ư c i b phi u.vi c th c hi n các ho t ng qu n lí a b. Bình ng c triphương. Vì v y, m t h th ng i di n dân T t c ngư i dân Nh t B n ư c bìnhch ư c ch p nh n, trong ó cư dân ư c ng theo lu t v quy n và nghĩa v c a cquy n t do l a ch n nh ng i bi u c a tri, m i c tri ư c phát m t lá phi u và giámình m b o ý chí c a h ư c ph n tr lá phi u như nhau.ánh trong ho t ng qu n lí hành chính. c. Nguyên t c bí m t Trong ch dân ch i di n, các quy n Vi c bí m t c a lá phi u ư c m b o.cơ b n nh t c a ngư i dân ư c b o m, Ngư i b u c có quy n t do l a ch n và ó là các quy n tham gia b u c , ng c và không có trách nhi m ph i thông báo công khai s l a ch n c a mình.có trách nhi m i v i công tác b u c . d. Nguyên t c dân ch i di n 1.1. Nguyên t c b u c Nh ng ngư i trúng c qua các cu c b u Hi n pháp Nh t B n ghi nh n nguyên c công c ng không ch i di n cho m t bt c dân ch i di n, ph thông u phi u, ph n c a t ng l p dân cư như là các t ng l pbình ng và m b o bí m t c a lá phi u.(3)Các nguyên t c này ư c áp d ng trong vi c * Gi ng viên Khoa hành chính - nhà nư cb uc i bi u Thư ng ngh vi n, H ngh Trư ng i h c Lu t Hà N it¹p chÝ luËt häc sè 6/2010 63 nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi c bi t, các ng phái chính tr ho c là cư n vi c nh n h i l , nh ng t i ph m liêndân c a các ơn v b u c mà là i di n cho quan n vi c b u c ho c chính tr , ví dc c ng ng a phương hay c qu c gia. như mua c tri, v n ng b u c m t cáchCông dân tr c ti p b u ra các i bi u c a h i ph m pháp u không ư c quy n ng c . ng a phương và ngư i lãnh o a phương. S lư ng t i a các i bi u c a h i ng 1.2. i u ki n b u và ng c i bi u a phương ư c quy nh theo Lu t t tr achính quy n a phương phương ( i u 90 i v i c p t nh và i u 91 ư c quy n b u c chính quy n a i v i c p cơ s ), t l thu n v i s lư ng dânphương (b u thành viên c a h i ng a cư m i vùng; tuy nhiên, s lư ng th c tphương và b u ngư i ng u cơ quan hành c a m i a phương l i ư c quy nh theopháp), công dân ph i có qu c t ch Nh t B n, văn b n c a a phương theo t ng th i kì. 20 tu i và cư trú trong khu v c xác nh 1.3. Các lu t liên quan n b u c ic p cơ s hơn ba tháng. Nh ng ngư i chưa bi u chính quy n a phươngthành niên, có như c i m v th ch t và Các lu t liên quan n b u c i bi utâm th n, ngư i ang b ph t tù và chưa chính quy n a phương th ch hoá cáchoàn thành b n án s không ư c tham gia nguyên t c ư c quy nh trong Hi n pháp,b u c . Nh ng ngư i tham gia b u c ư c quy nh nh ng v n cơ b n liên quan n ăng kí trong danh sách c tri. Theo con s vi c b u c các quan ch c a phương. Trư cth ng kê năm 2004, s lư ng c tri theo ây, không có quy nh h p nh t v b u c ăng kí là 95.761.088 ngư i (46.467.258 là a phương, k c b u c thành viên Thư ngnam và 49. 293.832 là n ) và t l ngư i d ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Bầu cử chính quyền địa phương ở Nhật Bản và quyền trực tiếp tham gia quản lí hành chính của người dân địa phương " nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi TS. PH¹m Hång QUANG * 1. H th ng b u c vi n cũng như b u c các thành viên c a h i Chính quy n a phương Nh t B n ng a phương và ngư i ng u cơ ư c t ch c và ho t ng theo quy nh quan hành pháp a phương.c a Lu t t tr a phương,(1) mang tính c a. Ph thông u phi ul p tương i v i Chính ph trung ương. Công dân Nh t B n t tu i t 20 trChính quy n a phương ư c t ch c d a lên có quy n b u c . T sau năm 1945,trên nguyên t c quy n l c nhà nư c thu c quy n ư c b u c không có s phân bi tv nhân dân (2) và là hình th c t qu n c a theo gi i tính, ch ng t c, a v xã h i, tàicác c ng ng dân cư a phương. D a trên s n ho c là t ng s thu ph i tr . Yêu c u vlí lu n v quy n t tr a phương, h th ng t ng s thu ph i tr cho ngân sách nhàchính quy n a phương Nh t B n ư c nư c ư c quy nh trong lu t b u c trư cxây d ng trên cơ s nhu c u và mong mu n ây c a Hi n pháp Minh Tr ã b hu bc a ngư i dân a phương, là trách nhi m năm 1925 và sau Chi n tranh th gi i th II,công dân c a h và i di n cho h trong ph n ã ư c i b phi u.vi c th c hi n các ho t ng qu n lí a b. Bình ng c triphương. Vì v y, m t h th ng i di n dân T t c ngư i dân Nh t B n ư c bìnhch ư c ch p nh n, trong ó cư dân ư c ng theo lu t v quy n và nghĩa v c a cquy n t do l a ch n nh ng i bi u c a tri, m i c tri ư c phát m t lá phi u và giámình m b o ý chí c a h ư c ph n tr lá phi u như nhau.ánh trong ho t ng qu n lí hành chính. c. Nguyên t c bí m t Trong ch dân ch i di n, các quy n Vi c bí m t c a lá phi u ư c m b o.cơ b n nh t c a ngư i dân ư c b o m, Ngư i b u c có quy n t do l a ch n và ó là các quy n tham gia b u c , ng c và không có trách nhi m ph i thông báo công khai s l a ch n c a mình.có trách nhi m i v i công tác b u c . d. Nguyên t c dân ch i di n 1.1. Nguyên t c b u c Nh ng ngư i trúng c qua các cu c b u Hi n pháp Nh t B n ghi nh n nguyên c công c ng không ch i di n cho m t bt c dân ch i di n, ph thông u phi u, ph n c a t ng l p dân cư như là các t ng l pbình ng và m b o bí m t c a lá phi u.(3)Các nguyên t c này ư c áp d ng trong vi c * Gi ng viên Khoa hành chính - nhà nư cb uc i bi u Thư ng ngh vi n, H ngh Trư ng i h c Lu t Hà N it¹p chÝ luËt häc sè 6/2010 63 nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi c bi t, các ng phái chính tr ho c là cư n vi c nh n h i l , nh ng t i ph m liêndân c a các ơn v b u c mà là i di n cho quan n vi c b u c ho c chính tr , ví dc c ng ng a phương hay c qu c gia. như mua c tri, v n ng b u c m t cáchCông dân tr c ti p b u ra các i bi u c a h i ph m pháp u không ư c quy n ng c . ng a phương và ngư i lãnh o a phương. S lư ng t i a các i bi u c a h i ng 1.2. i u ki n b u và ng c i bi u a phương ư c quy nh theo Lu t t tr achính quy n a phương phương ( i u 90 i v i c p t nh và i u 91 ư c quy n b u c chính quy n a i v i c p cơ s ), t l thu n v i s lư ng dânphương (b u thành viên c a h i ng a cư m i vùng; tuy nhiên, s lư ng th c tphương và b u ngư i ng u cơ quan hành c a m i a phương l i ư c quy nh theopháp), công dân ph i có qu c t ch Nh t B n, văn b n c a a phương theo t ng th i kì. 20 tu i và cư trú trong khu v c xác nh 1.3. Các lu t liên quan n b u c ic p cơ s hơn ba tháng. Nh ng ngư i chưa bi u chính quy n a phươngthành niên, có như c i m v th ch t và Các lu t liên quan n b u c i bi utâm th n, ngư i ang b ph t tù và chưa chính quy n a phương th ch hoá cáchoàn thành b n án s không ư c tham gia nguyên t c ư c quy nh trong Hi n pháp,b u c . Nh ng ngư i tham gia b u c ư c quy nh nh ng v n cơ b n liên quan n ăng kí trong danh sách c tri. Theo con s vi c b u c các quan ch c a phương. Trư cth ng kê năm 2004, s lư ng c tri theo ây, không có quy nh h p nh t v b u c ăng kí là 95.761.088 ngư i (46.467.258 là a phương, k c b u c thành viên Thư ngnam và 49. 293.832 là n ) và t l ngư i d ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tư tưởng pháp luật phương hướng phát triển hệ thống pháp luật bộ máy nhà nước nghiên cứu luật xây dựng luậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Pháp luật đại cương: Phần 1 - ThS. Đỗ Văn Giai, ThS. Trần Lương Đức
103 trang 998 4 0 -
BÀI THU HOẠCH QUẢN LÍ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
16 trang 307 0 0 -
Tổng hợp các vấn đề về Luật Dân sự
113 trang 280 0 0 -
9 trang 230 0 0
-
22 trang 150 0 0
-
CẢI CÁCH TÒA ÁN–TRỌNG TÂM CỦA CẢI CÁCH TƯ PHÁP
4 trang 127 0 0 -
30 trang 117 0 0
-
Giáo trình Pháp luật đại cương (Tái bản lần thứ 5) : Phần 1 - Nguyễn Hợp Toàn
194 trang 103 0 0 -
Bài giảng Pháp luật đại cương: Chương 1 - ĐH Kinh tế Đà Nẵng
32 trang 91 0 0 -
Một số nội dung hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam trong thời kì hội nhập quốc tế
8 trang 88 0 0