Danh mục

Báo cáo Các nước thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 121.71 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các nước thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Các nước thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á " Th«ng tin (1)H i p h i các qu c gia ông Nam Á Thiên Chúa. (ASEAN) hi n nay có 10 thành viên: 5 - Ch chính tr : Cămpuchia là nư cthành viên sáng l p là Indonesia, Malaysia, quân ch l p hi n. ng u nhà nư c làPhilippine, Singapore, Thái Lan và 5 thành Qu c vương.viên gia nh p là Brunei (1/1984), Vi t Nam - Kinh t : Cămpuchia là nư c nông(7/1995), Lào và Myanmar (7/1997), nghi p. Năm 2006, GDP c a Cămpuchia tCămpuchia (4/1999). 6,105 t USD, thu nh p bình quân u ngư i 1. Brunei Darussalam t 436 USD. 3. C ng hòa Indonesia - Th ô: Bandar Seri Begawan. - V trí a lí: N m phía Tây B c c a - Th ô: Jakarta. o Bônêô, có di n tích 5.765 km2, v i b - V trí a lí: Là qu c gia qu n o l nbi n dài 161 km. Phía B c giáp bi n ông, nh t th gi i v i t ng s 17.508 o. T ng di n tích c a Indonesia là 5.193.250 km2xung quanh là bang Sarawak c a Malaysia. (di n tích o 2.027.087 km2 và di n tích - Dân s : 383.000 ngư i (2006). bi n 3.166.163 km2). - Ngôn ng : Ti ng Mã Lai. - Tôn giáo: o H i, o Ph t, o - Dân s : 222 tri u ngư i (2006).Thiên Chúa. - Ngôn ng : Ti ng Bahasa Indonesia. - Ch chính tr : Là nư c quân ch - Tôn giáo: o H i, o Tin Lành, ochuyên ch . ng u nhà nư c là Qu c Ph t, o Thiên Chúa, o Hin u.vương. Qu c vương cũng ng th i là th - Ch chính tr : Indonesia là nư c c ngtư ng và b trư ng qu c phòng. hòa a ng. ng u nhà nư c là T ng th ng. - Kinh t : Là qu c gia có n n kinh t - Kinh t : N n kinh t ph n l n d a vàokhá th nh vư ng do d a vào xu t kh u d u s n xu t nông nghi p và d u m . Năm 2006,khí. Năm 2006, GDP t 11,845 t USD, thu GDP c a Indonesia t 364.258 t USD, thunh p bình quân u ngư i t 30.928 USD. nh p bình quân u ngư i t 1.640 USD. 2. Vương qu c Cămpuchia 4. C ng hòa dân ch nhân dân Lào - Th ô: Phnômpênh. - Th ô: Viêng Chăn - V trí a lí: N m trên bán o ông - V trí a lí: N m trên bán o ôngDương v i di n tích 181.035km2, phía B c Dương v i di n tích 236.800 km2, phía B cgiáp Lào, phía ông giáp Vi t Nam, phía Tây giáp Myanmar và Trung Qu c, phía ônggiáp Thái Lan và phía Nam là v nh Thái Lan. giáp Vi t Nam, phía Nam giáp Cămpuchia - Dân s : 14 tri u ngư i (2006). và phía Tây giáp Thái Lan. - Ngôn ng : Ti ng Khơme. - Dân s : 6,135 tri u ngư i (2006). - Tôn giáo: o Ph t, o H i, o - Ngôn ng : Ti ng Lào.78 t¹p chÝ luËt häc sè 9/2007 Th«ng tin - Tôn giáo: o Ph t, o Thiên Chúa. liên bang. Cơ quan quy n l c cao nh t là H i ng hòa bình và phát tri n qu c gia do - Ch chính tr : Lào phát tri n theo Th ng tư ng làm Ch t ch. nh hư ng xã h i ch nghĩa do m t chính - Kinh t : Myanmar là nư c nông nghi p. ng duy nh t là ng nhân dân cách m ng T năm 2000 n nay, Myanmar t m c GDPLào lãnh o. tăng trư ng trung bình là 7%/năm, thu nh p - Kinh t : Nông nghi p là khu v c kinh bình quân u ngư i kho ng 700 USD/năm.t ch y u c a Lào. Năm 2006, GDP c a 7. C ng hòa PhilippineLào t 3,527 t USD; thu nh p bình quân - Th ô: Manila u ngư i t 574 USD. - V trí a lí: Là m t qu c gia qu n o v i 5. Malaysia di n tích 300.000 km2, bao g m 7.107 o. - Th ô: Kuala Lumpur - Dân s : 86,91 tri u ngư i (2006). - V trí a lí: Lãnh th Malaysia g m hai ph n: - Ngôn ng : Ti ng Philippine.Phía ông r ng 198.720 km2 giáp v i Indonesia - Tôn giáo: Thiên Chúa giáo (qu c o),và Brunei; phía Tây r ng 131.598 km2 giáp v i ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: