Báo cáo Các quy định về chứng minh trong tố tụng dân sự
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 142.19 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các quy định về chứng minh trong tố tụng dân sự Các chủ thể như người bị hại, nguyên đơn dân sự cũng cần sự có mặt của người làm chứng để xác định những thiệt hại do người phạm tội gây ra cho họ, làm căn cứ để xác định bồi thường thiệt hại. Đối với người đã thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội, nếu người làm chứng là người biết các thông tin có thể giúp gỡ tội hoặc giảm nhẹ trách nhiệm hình sự hoặc hình phạt cho họ thì sự hiện diện của...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Các quy định về chứng minh trong tố tụng dân sự" §Æc san vÒ bé luËt tè tông d©n sù ThS. NguyÔn C«ng B×nh *C h ng minh là m t ch nh l n c a BLTTDS. Trong gi i h n c a bài t pchí, tác gi ch xin trao i v quy nh ch pháp c a nguyên ơn ư c xác l p. B ơn ph n i l i yêu c u c a nguyên ơn thì ph i ưa ra các ch ng c , căn c pháp lýth ch ng minh, i tư ng ch ng minh, làm cơ s cho s ph n i c a mình.trình t và th t c ch ng minh c a ch Ngư i có quy n l i, nghĩa v liên quan nh này. cũng ph i ch ng minh cho yêu c u hay s - V ch th ch ng minh ph n i yêu c u c a h (kho n 1, 2 i u Theo quy nh t i các i u 6, 58, 64, 79 BLTTDS).74, 79, 117, 118, 165, 230 v.v. c a Ngoài các ương s , BLTTDS quyBLTTDS, các ch th ch ng minh trong t nh các cá nhân, cơ quan, t ch c kh it ng dân s bao g m: các ương s , ngư i ki n yêu c u toà án b o v quy n và l i ích i di n, ngư i b o v quy n và l i ích h p h p pháp c a ngư i khác cũng có nghĩa vpháp c a ương s và toà án. Các ch th ch ng minh (kho n 3 i u 79 BLTTDS).ch ng minh u có quy n, nghĩa v ch ng Tuy không có quy n và l i ích g n li n v iminh. Tuy v y, m i ch th tham gia t v vi c dân s như ương s nhưng các cát ng dân s u xu t phát t nh ng m c nhân, cơ quan, t ch c này cũng ưa ra yêu ích, nhi m v khác nhau nên BLTTDS c u và bi t rõ s vi c. Do ó, tương t nhưquy nh quy n, nghĩa v ch ng minh c a ương s , cá nhân, cơ quan, t ch c kh icác ch th khác nhau. Trong ó, BLTTDS ki n yêu c u toà án b o v l i ích côngquy nh cao vai trò, trách nhi m ch ng c ng, l i ích c a Nhà nư c ho c quy n vàminh c a ương s . l i ích h p pháp c a ngư i khác cũng có M i m t bên ương s khi tham gia t nghĩa v ch ng minh cho yêu c u c at ng u c n ph i ch ng minh t t c các mình là có căn c và h p pháp. Trongtình ti t, s ki n c a v vi c dân s mà trư ng h p các cá nhân, cơ quan, t ch ctrên cơ s ó h ưa ra yêu c u hay ph n này không th c hi n ư c nghĩa v ch ng i yêu c u c a ngư i khác. Trong m i minh c a mình thì s d n n s b t l itương quan gi a các ương s thì nguyên cho các ương s . ơn ph i ch ng minh trư c sau ó n b i v i ngư i i di n c a ương s , ơn, ngư i có quy n l i, nghĩa v liên trong BLTTDS không có i u lu t nào quyquan. Nguyên ơn ưa ra yêu c u ph i ưa nh tr c ti p quy n và nghĩa v ch ngra các ch ng c , căn c pháp lý ch ng * Gi ng viên chính Khoa lu t dân sminh trên cơ s ó quy n và l i ích h p Trư ng i h c Lu t Hà N i4 T¹p chÝ luËt häc §Æc san vÒ bé luËt tè tông d©n sùminh c a h . Tuy v y, theo i u 74 c u c a ương s nhưng gi i quy tBLTTDS, ngư i i di n c a ương s úng v vi c dân s thì toà án v n ph i xácthay m t ương s th c hi n các quy n, nh xem trong v vi c dân s ph i ch ngnghĩa v t t ng c a ương s nên nghĩa v minh làm rõ nh ng s ki n, tình ti t nào?ch ng minh c a h ư c hình thành trên cơ Các ch ng c , tài li u c a ương s vàs quy n và nghĩa v ch ng minh c a nh ng ngư i tham gia t t ng cung c p ã ương s . Trong t t ng dân s , tuỳ theo gi i quy t v vi c dân s chưa? N uvi c h i di n cho ương s nào mà có thi u thì toà án ph i yêu c u ương squy n và nghĩa v ch ng minh c a ương cung c p b sung. i v i trư ng h ps ó. Ngư i i di n theo pháp lu t, ngư i ương s không th t mình thu th p ư c i di n do toà án ch nh có quy n và ch ng c và có yêu c u thì toà án có thnghĩa v th c hi n t t c nghĩa v ch ng ti n hành thu th p ch ng c (kho n 2 i uminh c a ương s h i di n. Ngư i i 85 BLTTDS). Toà án th c hi n vi c ánhdi n theo u quy n c a ương s th c hi n giá, công b công khai ch ng c trư c khiquy n và nghĩa v ch ng minh c a ương s d ng ( i u 96, i u 97 BLTTDS). M ts trong ph m vi ư c u quy n. khác, toà án ph i ch rõ cơ s c a quy t Ngư i b o v quy n và l i ích h p nh gi i quy t v vi c dân s . Như v y,pháp c a ương s tham gia t t ng v i vi c ch ng minh c a toà án mang tính hm c ích b o v quy n, l i ích h p pháp tr cho vi c ch ng minh c a ương s vàc a ương s nên cũng có quy n và nghĩa ph c v cho vi c làm rõ cơ s quy t nhv ch ng minh (kho n 2 i u 64 c a mình.BLTTDS). Ngoài vi c giúp ương s v Vi c th c hi n úng và y quy nm t pháp lý ương s b o ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Các quy định về chứng minh trong tố tụng dân sự" §Æc san vÒ bé luËt tè tông d©n sù ThS. NguyÔn C«ng B×nh *C h ng minh là m t ch nh l n c a BLTTDS. Trong gi i h n c a bài t pchí, tác gi ch xin trao i v quy nh ch pháp c a nguyên ơn ư c xác l p. B ơn ph n i l i yêu c u c a nguyên ơn thì ph i ưa ra các ch ng c , căn c pháp lýth ch ng minh, i tư ng ch ng minh, làm cơ s cho s ph n i c a mình.trình t và th t c ch ng minh c a ch Ngư i có quy n l i, nghĩa v liên quan nh này. cũng ph i ch ng minh cho yêu c u hay s - V ch th ch ng minh ph n i yêu c u c a h (kho n 1, 2 i u Theo quy nh t i các i u 6, 58, 64, 79 BLTTDS).74, 79, 117, 118, 165, 230 v.v. c a Ngoài các ương s , BLTTDS quyBLTTDS, các ch th ch ng minh trong t nh các cá nhân, cơ quan, t ch c kh it ng dân s bao g m: các ương s , ngư i ki n yêu c u toà án b o v quy n và l i ích i di n, ngư i b o v quy n và l i ích h p h p pháp c a ngư i khác cũng có nghĩa vpháp c a ương s và toà án. Các ch th ch ng minh (kho n 3 i u 79 BLTTDS).ch ng minh u có quy n, nghĩa v ch ng Tuy không có quy n và l i ích g n li n v iminh. Tuy v y, m i ch th tham gia t v vi c dân s như ương s nhưng các cát ng dân s u xu t phát t nh ng m c nhân, cơ quan, t ch c này cũng ưa ra yêu ích, nhi m v khác nhau nên BLTTDS c u và bi t rõ s vi c. Do ó, tương t nhưquy nh quy n, nghĩa v ch ng minh c a ương s , cá nhân, cơ quan, t ch c kh icác ch th khác nhau. Trong ó, BLTTDS ki n yêu c u toà án b o v l i ích côngquy nh cao vai trò, trách nhi m ch ng c ng, l i ích c a Nhà nư c ho c quy n vàminh c a ương s . l i ích h p pháp c a ngư i khác cũng có M i m t bên ương s khi tham gia t nghĩa v ch ng minh cho yêu c u c at ng u c n ph i ch ng minh t t c các mình là có căn c và h p pháp. Trongtình ti t, s ki n c a v vi c dân s mà trư ng h p các cá nhân, cơ quan, t ch ctrên cơ s ó h ưa ra yêu c u hay ph n này không th c hi n ư c nghĩa v ch ng i yêu c u c a ngư i khác. Trong m i minh c a mình thì s d n n s b t l itương quan gi a các ương s thì nguyên cho các ương s . ơn ph i ch ng minh trư c sau ó n b i v i ngư i i di n c a ương s , ơn, ngư i có quy n l i, nghĩa v liên trong BLTTDS không có i u lu t nào quyquan. Nguyên ơn ưa ra yêu c u ph i ưa nh tr c ti p quy n và nghĩa v ch ngra các ch ng c , căn c pháp lý ch ng * Gi ng viên chính Khoa lu t dân sminh trên cơ s ó quy n và l i ích h p Trư ng i h c Lu t Hà N i4 T¹p chÝ luËt häc §Æc san vÒ bé luËt tè tông d©n sùminh c a h . Tuy v y, theo i u 74 c u c a ương s nhưng gi i quy tBLTTDS, ngư i i di n c a ương s úng v vi c dân s thì toà án v n ph i xácthay m t ương s th c hi n các quy n, nh xem trong v vi c dân s ph i ch ngnghĩa v t t ng c a ương s nên nghĩa v minh làm rõ nh ng s ki n, tình ti t nào?ch ng minh c a h ư c hình thành trên cơ Các ch ng c , tài li u c a ương s vàs quy n và nghĩa v ch ng minh c a nh ng ngư i tham gia t t ng cung c p ã ương s . Trong t t ng dân s , tuỳ theo gi i quy t v vi c dân s chưa? N uvi c h i di n cho ương s nào mà có thi u thì toà án ph i yêu c u ương squy n và nghĩa v ch ng minh c a ương cung c p b sung. i v i trư ng h ps ó. Ngư i i di n theo pháp lu t, ngư i ương s không th t mình thu th p ư c i di n do toà án ch nh có quy n và ch ng c và có yêu c u thì toà án có thnghĩa v th c hi n t t c nghĩa v ch ng ti n hành thu th p ch ng c (kho n 2 i uminh c a ương s h i di n. Ngư i i 85 BLTTDS). Toà án th c hi n vi c ánhdi n theo u quy n c a ương s th c hi n giá, công b công khai ch ng c trư c khiquy n và nghĩa v ch ng minh c a ương s d ng ( i u 96, i u 97 BLTTDS). M ts trong ph m vi ư c u quy n. khác, toà án ph i ch rõ cơ s c a quy t Ngư i b o v quy n và l i ích h p nh gi i quy t v vi c dân s . Như v y,pháp c a ương s tham gia t t ng v i vi c ch ng minh c a toà án mang tính hm c ích b o v quy n, l i ích h p pháp tr cho vi c ch ng minh c a ương s vàc a ương s nên cũng có quy n và nghĩa ph c v cho vi c làm rõ cơ s quy t nhv ch ng minh (kho n 2 i u 64 c a mình.BLTTDS). Ngoài vi c giúp ương s v Vi c th c hi n úng và y quy nm t pháp lý ương s b o ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
quyền con người bộ máy nhà nước kinh nghiệm quốc tế hệ thống pháp luật nghiên cứu khoa học chuyên ngành luật nghiên cứu luật khoa học pháp lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1547 4 0 -
Giáo trình Pháp luật đại cương: Phần 1 - ThS. Đỗ Văn Giai, ThS. Trần Lương Đức
103 trang 998 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 487 0 0 -
57 trang 337 0 0
-
33 trang 329 0 0
-
BÀI THU HOẠCH QUẢN LÍ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
16 trang 307 0 0 -
Tổng hợp các vấn đề về Luật Dân sự
113 trang 280 0 0 -
95 trang 268 1 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 266 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
82 trang 263 0 0