Báo cáo Chế độ tài sản theo thoả thuận của vợ chồng trong pháp luật cộng hoà Pháp và pháp luật Việt Nam
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 185.94 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chế độ tài sản theo thoả thuận của vợ chồng trong pháp luật cộng hoà Pháp và pháp luật Việt Nam Trong trường hợp ngược lại (đã có quá trình làm việc và trả lương) thì HĐLĐ vô hiệu kể từ thời điểm sự vô hiệu được tuyên bố. Thời gian trước đó tồn tại một "quan hệ lao động thực tế" (không phải quan hệ lao động hợp đồng) mà ở đó hai bên vẫn có các quyền và nghĩa vụ như khi hợp đồng đã được giao kết đúng pháp luật....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo "Chế độ tài sản theo thoả thuận của vợ chồng trong pháp luật cộng hoà Pháp và pháp luật Việt Nam " nghiªn cøu - trao ®æi Ths. Bïi Minh Hång * 1. Nh ng v n cơ b n trong pháp lu t cho r ng i u ó là c n thi t, mi n saoC ng hòa Pháp v ch tài s n theo tho nh ng tho thu n ó không trái v i thu nthu n c a v ch ng (Les régimes matrimoniaux phong mĩ t c và nh ng quy nh sau ây”...conventionnels) Th c t , nhà l p pháp c a Pháp ã ưa ra 1.1. Nguyên t c t do l a ch n ch tài h th ng các ch tài s n c a v ch ng,s n trong hôn nhân bao g m ch tài s n pháp nh và các ch Nguyên t c này b t ngu n t vi c th c tài s n ư c nh. Dư i nh hư ng c ahi n nguyên t c t do kí k t h p ng ã nguyên t c t do l a ch n ch tài s n c a ư c th a nh n Pháp t th k XVI, khi mà v ch ng, ch tài s n pháp nh không cónh ng quan h kinh t , thương m i phát tri n hi u l c áp d ng m t cách ương nhiên, tráim nh. T th i kì ó, lu t pháp và t p quán l i, nó ch là ch tùy nghi (facultatif). ã th a nh n nh ng s tho thu n c a v Nh ng ngư i k t hôn hoàn toàn có quy n tch ng v ch tài s n phù h p v i hoàn do tho thu n ch tài s n cho riêng mình.c nh kinh t c a h như là quy n t do cá N u h không thi t l p nh ng tho thu n vnhân. B lu t dân s (BLDS) năm 1804 ra v n này, ch tài s n pháp nh s i ã k th a tinh th n này và duy trì ương nhiên ư c áp d ng. M t khác, nguyênnguyên t c không thay i nh ng tho thu n t c t do tho thu n v ch tài s n c a vc a v ch ng v ch hôn s n.(1) ch ng còn gi hi u l c ngay c trong nh ng o lu t ngày 13/7/1965 v c i cách ch trư ng h p ch tài s n ã ư c xác nh, tài s n c a v ch ng ã hu b nguyên b ng vi c v ch ng có quy n tho thu nt c này vì cho r ng nó h n ch quy n quy t thay i. S thay i này có th ư c th c nh c a v ch ng v ch tài s n. Hi n hi n trư c khi k t hôn ho c trong th i kì hônnay, nguyên t c v ch ng có quy n t do l a nhân. Theo i u 1394 BLDS, nh ng thoch n ch tài s n ư c kh ng nh ngay thu n v ch tài s n c a v ch ng ph itrong Ph n nh ng quy nh chung c a BLDS ư c ti n hành v i s tham gia c a côngv các ch tài s n c a v ch ng. i u ch ng viên, theo nh ng th th c nh t nh.1387 quy nh: “Lu t pháp ch i u ch nhquan h v ch ng v tài s n khi không có * Gi ng viên Khoa lu t dân stho thu n riêng mà v ch ng có th làm vì Trư ng i h c Lu t Hà N i18 t¹p chÝ luËt häc sè 11/2009 nghiªn cøu - trao ®æi 1.2. N i dung c a hôn ư c s n ã ư c xu t trong BLDS, i u ó s Ch ng thư th hi n s tho thu n c a d dàng hơn cho h khi c n thi t k n ingư i k t hôn hay c a v ch ng v ch dung c a ch tài s n, b i vì lu t ã dtài s n c a h trong hôn nhân ư c g i là li u trong ó nh ng i u kho n cơ b n.“Contrat de mariage” (t m d ch là hôn ư c).(2) Ngoài ra, v ch ng cũng có quy n tuyên bV b n ch t, hôn ư c ch ch a ng nh ng v vi c áp d ng ch tài s n khác, tuytho thu n c a v ch ng v các cách th c nhiên i u này r t hi m x y ra.th c hi n các quan h tài s n mà không Th hai, trong ch tài s n ã l ac p các v n nhân thân c a h . Các quy n ch n, các bên có quy n t do ưa ra nh ngvà nghĩa v nhân thân c a v và ch ng, vì có i u kho n quy nh v các v n c th .liên quan n o c, tr t t chung nên ã N u ó là m t trong nh ng ch tài s n ư c pháp lu t n nh, v ch ng không th ư c d li u trong BLDS, h có quy n thi tcó nh ng tho thu n khác. Hôn ư c h p l p nh ng i u kho n b sung cho nh ngpháp s là cơ s cho vi c th c hi n, gi i quy nh c a lu t ho c s a i nh ng quyquy t nh ng tranh ch p v tài s n gi a v nh ó. Ch ng h n, v ch ng có th li t kêch ng v i nhau và gi a v ch ng v i ngư i nh ng tài s n mà m i bên có trư c khi k tth ba. Nói cách khác hôn ư c có hi u l c hôn; t ng cho nhau tài s n; tho thu n vpháp lu t bu c v ch ng ph i th c hi n. vi c qu n lí tài s n chung, riêng; v vi c 1.2.1. Quy n t do xác nh n i dung c a óng góp tài s n vì nhu c u chung c a giahôn ư c ình; tho thu n v vi c phân chia tài s n khi Vi c th a nh n ch hôn s n ư c nh ch m d t ch tài s n...nh m t o i u ki n cho v ch ng có th th c 1.2.2. Nh ng gi i h n v n i du ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo "Chế độ tài sản theo thoả thuận của vợ chồng trong pháp luật cộng hoà Pháp và pháp luật Việt Nam " nghiªn cøu - trao ®æi Ths. Bïi Minh Hång * 1. Nh ng v n cơ b n trong pháp lu t cho r ng i u ó là c n thi t, mi n saoC ng hòa Pháp v ch tài s n theo tho nh ng tho thu n ó không trái v i thu nthu n c a v ch ng (Les régimes matrimoniaux phong mĩ t c và nh ng quy nh sau ây”...conventionnels) Th c t , nhà l p pháp c a Pháp ã ưa ra 1.1. Nguyên t c t do l a ch n ch tài h th ng các ch tài s n c a v ch ng,s n trong hôn nhân bao g m ch tài s n pháp nh và các ch Nguyên t c này b t ngu n t vi c th c tài s n ư c nh. Dư i nh hư ng c ahi n nguyên t c t do kí k t h p ng ã nguyên t c t do l a ch n ch tài s n c a ư c th a nh n Pháp t th k XVI, khi mà v ch ng, ch tài s n pháp nh không cónh ng quan h kinh t , thương m i phát tri n hi u l c áp d ng m t cách ương nhiên, tráim nh. T th i kì ó, lu t pháp và t p quán l i, nó ch là ch tùy nghi (facultatif). ã th a nh n nh ng s tho thu n c a v Nh ng ngư i k t hôn hoàn toàn có quy n tch ng v ch tài s n phù h p v i hoàn do tho thu n ch tài s n cho riêng mình.c nh kinh t c a h như là quy n t do cá N u h không thi t l p nh ng tho thu n vnhân. B lu t dân s (BLDS) năm 1804 ra v n này, ch tài s n pháp nh s i ã k th a tinh th n này và duy trì ương nhiên ư c áp d ng. M t khác, nguyênnguyên t c không thay i nh ng tho thu n t c t do tho thu n v ch tài s n c a vc a v ch ng v ch hôn s n.(1) ch ng còn gi hi u l c ngay c trong nh ng o lu t ngày 13/7/1965 v c i cách ch trư ng h p ch tài s n ã ư c xác nh, tài s n c a v ch ng ã hu b nguyên b ng vi c v ch ng có quy n tho thu nt c này vì cho r ng nó h n ch quy n quy t thay i. S thay i này có th ư c th c nh c a v ch ng v ch tài s n. Hi n hi n trư c khi k t hôn ho c trong th i kì hônnay, nguyên t c v ch ng có quy n t do l a nhân. Theo i u 1394 BLDS, nh ng thoch n ch tài s n ư c kh ng nh ngay thu n v ch tài s n c a v ch ng ph itrong Ph n nh ng quy nh chung c a BLDS ư c ti n hành v i s tham gia c a côngv các ch tài s n c a v ch ng. i u ch ng viên, theo nh ng th th c nh t nh.1387 quy nh: “Lu t pháp ch i u ch nhquan h v ch ng v tài s n khi không có * Gi ng viên Khoa lu t dân stho thu n riêng mà v ch ng có th làm vì Trư ng i h c Lu t Hà N i18 t¹p chÝ luËt häc sè 11/2009 nghiªn cøu - trao ®æi 1.2. N i dung c a hôn ư c s n ã ư c xu t trong BLDS, i u ó s Ch ng thư th hi n s tho thu n c a d dàng hơn cho h khi c n thi t k n ingư i k t hôn hay c a v ch ng v ch dung c a ch tài s n, b i vì lu t ã dtài s n c a h trong hôn nhân ư c g i là li u trong ó nh ng i u kho n cơ b n.“Contrat de mariage” (t m d ch là hôn ư c).(2) Ngoài ra, v ch ng cũng có quy n tuyên bV b n ch t, hôn ư c ch ch a ng nh ng v vi c áp d ng ch tài s n khác, tuytho thu n c a v ch ng v các cách th c nhiên i u này r t hi m x y ra.th c hi n các quan h tài s n mà không Th hai, trong ch tài s n ã l ac p các v n nhân thân c a h . Các quy n ch n, các bên có quy n t do ưa ra nh ngvà nghĩa v nhân thân c a v và ch ng, vì có i u kho n quy nh v các v n c th .liên quan n o c, tr t t chung nên ã N u ó là m t trong nh ng ch tài s n ư c pháp lu t n nh, v ch ng không th ư c d li u trong BLDS, h có quy n thi tcó nh ng tho thu n khác. Hôn ư c h p l p nh ng i u kho n b sung cho nh ngpháp s là cơ s cho vi c th c hi n, gi i quy nh c a lu t ho c s a i nh ng quyquy t nh ng tranh ch p v tài s n gi a v nh ó. Ch ng h n, v ch ng có th li t kêch ng v i nhau và gi a v ch ng v i ngư i nh ng tài s n mà m i bên có trư c khi k tth ba. Nói cách khác hôn ư c có hi u l c hôn; t ng cho nhau tài s n; tho thu n vpháp lu t bu c v ch ng ph i th c hi n. vi c qu n lí tài s n chung, riêng; v vi c 1.2.1. Quy n t do xác nh n i dung c a óng góp tài s n vì nhu c u chung c a giahôn ư c ình; tho thu n v vi c phân chia tài s n khi Vi c th a nh n ch hôn s n ư c nh ch m d t ch tài s n...nh m t o i u ki n cho v ch ng có th th c 1.2.2. Nh ng gi i h n v n i du ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kinh nghiệm quốc tế phương hướng phát triển hệ thống pháp luật bộ máy nhà nước nghiên cứu luật xây dựng luậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Pháp luật đại cương: Phần 1 - ThS. Đỗ Văn Giai, ThS. Trần Lương Đức
103 trang 999 4 0 -
BÀI THU HOẠCH QUẢN LÍ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
16 trang 309 0 0 -
Tổng hợp các vấn đề về Luật Dân sự
113 trang 283 0 0 -
Bài thuyết trình Chi trả dịch vụ môi trường: Kinh nghiệm quốc tế
19 trang 246 0 0 -
9 trang 231 0 0
-
22 trang 150 0 0
-
CẢI CÁCH TÒA ÁN–TRỌNG TÂM CỦA CẢI CÁCH TƯ PHÁP
4 trang 128 0 0 -
30 trang 118 0 0
-
Giáo trình Pháp luật đại cương (Tái bản lần thứ 5) : Phần 1 - Nguyễn Hợp Toàn
194 trang 103 0 0 -
12 trang 93 0 0