Báo cáo Chế tạo và nghiên cứu tính chất từ của các hạt Nanô Fe3O4 ứng dụng trong y sinh học
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 433.81 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hạt nanô ôxit sắt siêu thuận từ Fe3O4 có nhiều ứng dụng quan trọng trong y sinh học như làm tác nhân tăng độ tương phản trong ảnh cộng hưởng từ hạt nhân, phân tách và chọn lọc tế bào, hiệu ứng đốt nhiệt và phân phát thuốc, vv... Tất cả các ứng dụng trong y sinh đòi hỏi các hạt nanô từ phải có từ độ bão hoà lớn, kích thước hạt dưới 100 nm với phân bố kích thước hạt nhỏ. Hệ hạt nanô từ Fe3O4 được tổng hợp bằng phương pháp đồng kết tủa, có kích thước...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Chế tạo và nghiên cứu tính chất từ của các hạt Nanô Fe3O4 ứng dụng trong y sinh học "Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 23 (2007) 231-237 Ch t o và nghiên c u tính ch t t c a các h t Nanô Fe3O4 ng d ng trong y sinh h c Nguy n H u ð c, Tr n M u Danh, Tr n Th Dung* Khoa V t lý K thu t và Công ngh Nanô, Trư ng ð i h c Công Ngh , ðHQGHN Nh n ngày 10 tháng 4 năm 2007 Tóm t t. H t nanô ôxit s t siêu thu n t Fe3O4 có nhi u ng d ng quan tr ng trong y sinh h c như làm tác nhân tăng ñ tương ph n trong nh c ng hư ng t h t nhân, phân tách và ch n l c t bào, hi u ng ñ t nhi t và phân phát thu c, vv... T t c các n g d ng trong y sinh ñòi h i các h t nanô t ph i có t ñ bão hoà l n, kích thư c h t dư i 100 nm v i phân b kích thư c h t nh . H h t nanô t Fe3O4 ñư c t n g h p b n g phương pháp ñ n g k t t a, có kích thư c ñi u khi n ñư c b n g n ng ñ các mu i tham gia ph n ng. Kích thư c trung bình c a các h t ñư c xác ñ nh b ng nh TEM, trong kho ng t 10 ñ n 15 nm. Phép phân tích thành ph n hoá h c ñã ch ra s t n t i c a pha γ - Fe2O3 trong các m u h t nano. Tính ch t t c a các m u ñư c nghiên c u trên máy ño t k m u rung (VSM). nhi t ñ phòng, các m u ñ u th hi n tính siêu thu n t . Nhi t ñ Blocking (TB) c a các m u kho n g 170 K. T ñ bão hoà trong kho ng t 35 ñ n 74 emu/g, nh hơn so v i mômen t bão hòa c a m u kh i là 90 emu/g.1. Gi i thi u∗ magnetite là v t li u ñ ư c dùng ph bi n nh t. Magnetite có c u trúc spinel ñ o thu c nhóm Cu i th p niên 80, công ngh nanô b t ñ u ñ i x ng Fd3m, h ng s m ng a = b = c = 0.8396 nm, s phân t trong m t ô cơ s là 8. C u trúcphát tri n và thu ñ ư c nhi u thành qu to l n spinel có th xem như ñư c t o ra t m t ph ngkhông ch trong nghiên c u mà còn m r ng x p ch t c a các ion O2- v i các l tr ng t di nph m vi ng d ng trong nhi u lĩnh v c. các (nhóm A) và bát di n (nhóm B) ñ ư c l p ñ yv t li u và linh ki n nanô xu t hi n nhi u hi n b ng các ion kim lo i Fe2+ và Fe3+. Trong ñó,tư ng, tính ch t v t lý và hoá h c m i m các ion Fe3+ ñư c phân b m t n a nhóm Akhông có trong các lo i v t li u kh i [1]. Vi c và m t n a nhóm B, còn các ion Fe2+ ñ u ng d ng các h t nanô ôxit s t siêu thu n t vào n m nhóm B. Các h t nanô t ñư c b c m tchu n ñ oán và tr b nh ñã thu ñư c nhi u thành l p ch t ho t ñ ng b m t có th p hân tán trongqu có tri n v ng cao. Hai lo i ô xit s t ngd ng nhi u trong y sinh h c là maghemite (γ - dung môi ñ ng nh t g i là ch t l ng t [2]. Nh ng hi u ng lư ng t do gi m kích thư cFe2O3) và magnetite (Fe3O4), trong ñó và di n tích b m t l n c a các h t nanô t ñã_______ làm thay ñ i m t vài ñ c tính t ñ c trưng c a∗ Tác gi liên h . ð T: 84-4-7549332. v t li u, bi u l hi n tư ng siêu thu n t và E-mail: dungtt.dp07@coltech.vnu.vn 231232 N.H. Đức và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 23 (2007) 231-237 ñư c sau ph n ng g m k t t a màu ñ enxuyên h m lư ng t c a ñ t hóa b i vì m i (Fe3 O4) và các ch t hoà tan. L c và r a k t t ah t có th ñ ư c coi như m t ñơn domain t . b ng nư c b y l n thu ñư c s n ph m là ch tD a trên nh ng ñ c tính v t lý, hóa h c, nhi t r n ñ c s t màu ñen. ð thu ñư c b t nanô,h c và cơ h c, các h t nano siêu thu n t m r a ñem k t t a s y nhi t ñ 400C trong th i gianti m năng l n cho nh ng ng d ng y sinh: làm 20 gi . ð thu ñư c ch t l ng t , phân tán h ttác nhân tăng ñ tương ph n trong máy c ng v i ch t ho t ñ ng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Chế tạo và nghiên cứu tính chất từ của các hạt Nanô Fe3O4 ứng dụng trong y sinh học "Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 23 (2007) 231-237 Ch t o và nghiên c u tính ch t t c a các h t Nanô Fe3O4 ng d ng trong y sinh h c Nguy n H u ð c, Tr n M u Danh, Tr n Th Dung* Khoa V t lý K thu t và Công ngh Nanô, Trư ng ð i h c Công Ngh , ðHQGHN Nh n ngày 10 tháng 4 năm 2007 Tóm t t. H t nanô ôxit s t siêu thu n t Fe3O4 có nhi u ng d ng quan tr ng trong y sinh h c như làm tác nhân tăng ñ tương ph n trong nh c ng hư ng t h t nhân, phân tách và ch n l c t bào, hi u ng ñ t nhi t và phân phát thu c, vv... T t c các n g d ng trong y sinh ñòi h i các h t nanô t ph i có t ñ bão hoà l n, kích thư c h t dư i 100 nm v i phân b kích thư c h t nh . H h t nanô t Fe3O4 ñư c t n g h p b n g phương pháp ñ n g k t t a, có kích thư c ñi u khi n ñư c b n g n ng ñ các mu i tham gia ph n ng. Kích thư c trung bình c a các h t ñư c xác ñ nh b ng nh TEM, trong kho ng t 10 ñ n 15 nm. Phép phân tích thành ph n hoá h c ñã ch ra s t n t i c a pha γ - Fe2O3 trong các m u h t nano. Tính ch t t c a các m u ñư c nghiên c u trên máy ño t k m u rung (VSM). nhi t ñ phòng, các m u ñ u th hi n tính siêu thu n t . Nhi t ñ Blocking (TB) c a các m u kho n g 170 K. T ñ bão hoà trong kho ng t 35 ñ n 74 emu/g, nh hơn so v i mômen t bão hòa c a m u kh i là 90 emu/g.1. Gi i thi u∗ magnetite là v t li u ñ ư c dùng ph bi n nh t. Magnetite có c u trúc spinel ñ o thu c nhóm Cu i th p niên 80, công ngh nanô b t ñ u ñ i x ng Fd3m, h ng s m ng a = b = c = 0.8396 nm, s phân t trong m t ô cơ s là 8. C u trúcphát tri n và thu ñ ư c nhi u thành qu to l n spinel có th xem như ñư c t o ra t m t ph ngkhông ch trong nghiên c u mà còn m r ng x p ch t c a các ion O2- v i các l tr ng t di nph m vi ng d ng trong nhi u lĩnh v c. các (nhóm A) và bát di n (nhóm B) ñ ư c l p ñ yv t li u và linh ki n nanô xu t hi n nhi u hi n b ng các ion kim lo i Fe2+ và Fe3+. Trong ñó,tư ng, tính ch t v t lý và hoá h c m i m các ion Fe3+ ñư c phân b m t n a nhóm Akhông có trong các lo i v t li u kh i [1]. Vi c và m t n a nhóm B, còn các ion Fe2+ ñ u ng d ng các h t nanô ôxit s t siêu thu n t vào n m nhóm B. Các h t nanô t ñư c b c m tchu n ñ oán và tr b nh ñã thu ñư c nhi u thành l p ch t ho t ñ ng b m t có th p hân tán trongqu có tri n v ng cao. Hai lo i ô xit s t ngd ng nhi u trong y sinh h c là maghemite (γ - dung môi ñ ng nh t g i là ch t l ng t [2]. Nh ng hi u ng lư ng t do gi m kích thư cFe2O3) và magnetite (Fe3O4), trong ñó và di n tích b m t l n c a các h t nanô t ñã_______ làm thay ñ i m t vài ñ c tính t ñ c trưng c a∗ Tác gi liên h . ð T: 84-4-7549332. v t li u, bi u l hi n tư ng siêu thu n t và E-mail: dungtt.dp07@coltech.vnu.vn 231232 N.H. Đức và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 23 (2007) 231-237 ñư c sau ph n ng g m k t t a màu ñ enxuyên h m lư ng t c a ñ t hóa b i vì m i (Fe3 O4) và các ch t hoà tan. L c và r a k t t ah t có th ñ ư c coi như m t ñơn domain t . b ng nư c b y l n thu ñư c s n ph m là ch tD a trên nh ng ñ c tính v t lý, hóa h c, nhi t r n ñ c s t màu ñen. ð thu ñư c b t nanô,h c và cơ h c, các h t nano siêu thu n t m r a ñem k t t a s y nhi t ñ 400C trong th i gianti m năng l n cho nh ng ng d ng y sinh: làm 20 gi . ð thu ñư c ch t l ng t , phân tán h ttác nhân tăng ñ tương ph n trong máy c ng v i ch t ho t ñ ng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật lý kỹ thuật công nghê nano hạt Nanô Fe3O4 y sinh học đề tài nghiên cứu nghiên cứu khoa họcTài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1556 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 497 0 0 -
57 trang 342 0 0
-
33 trang 334 0 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 274 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
82 trang 270 0 0 -
95 trang 270 1 0
-
Đề tài Xây dựng hệ thống quản lý nhân sự đại học Dân Lập
46 trang 243 0 0 -
29 trang 230 0 0
-
Tóm tắt luận án tiến sỹ Một số vấn đề tối ưu hóa và nâng cao hiệu quả trong xử lý thông tin hình ảnh
28 trang 223 0 0