Báo cáo Chế tạo vật liệu hấp phụ từ tro than bay sử dụng trong phân tích môi trường (Phần 1. Chế tạo chất hấp phụ từ tro than bay)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 370.48 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tro than bay của nhà máy nhiệt điện Phả Lại được xử lý với dung dịch NaOH 3,5M có thể sử dụng làm chất hấp phụ trong phân tích môi trường. Các phổ XRD và SEM đã được dùng để phân tích đánh giá vật liệu này. Kết quả phân tích cho thấy vật liệu thu được sau xử lý kiềm có chứa các hạt rất nhỏ, hình cầu. Quartz, Mullite và Zeolite P1 (Na) là các thành phần chính được hình thành trong quá trình xử lý tro than bay bằng dung dịch kiềm.0,5 gam chất hấp phụ tro...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Chế tạo vật liệu hấp phụ từ tro than bay sử dụng trong phân tích môi trường (Phần 1. Chế tạo chất hấp phụ từ tro than bay) "Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 23 (2007) 160-165 Ch t o v t li u h p ph t tro than bay s d ng trong phân tích môi trư ng Ph n 1. Ch t o ch t h p ph t tro than bay ð Quang Huy1,*, ðàm Qu c Khanh1, Nghiêm Xuân Trư ng2, Nguy n ð c Hu 1 1 Trư ng ð i h c Khoa h c T nhiên, ðHQGHN, 2Trung tâm Nhi t ñ i Vi t-Nga, ðHQGHN Nh n ngày 25 tháng 7 năm 2007 Tóm t t. Tro than bay c a nhà máy nhi t ñi n Ph L i ñư c x lý v i dung d ch NaOH 3,5M có th s d ng làm ch t h p ph trong phân tích môi trư ng. Các ph XRD và SEM ñã ñ ư c dùng ñ phân tích ñánh giá v t li u này. K t qu phân tích cho th y v t li u thu ñư c sau x lý ki m có ch a các h t r t nh , hình c u. Quartz, Mullite và Zeolite P1 (Na) là các thành ph n chính ñư c hình thành trong quá trình x lý tro than bay b ng dung d ch ki m. 0,5 gam ch t h p ph tro than bay ñã x lý v i dung d ch ki m ñ ư c n p vào c t s c ký có kích thư c 300mm x 6 mm dùng ñ th n ghi m tách h n h p M1 và M2. K t qu nh n ñư c cho th y, v t li u s d ng trong nghiên c u có kh năng làm gi u và tách các ch t c n phân tích t t. ð thu h i ch t phân tích c a h n h p M1 và M2 tương ng là 83,3 – 89,5% và 51,28 – 93,75%. ∗ than bay trong phân tích môi trư ng s góp1. ð t v n ñ ph n làm tăng thêm ng d ng c a lo i v t li u này. Nư c ta là m t nư c ñang phát tri n, v n ñx lý, tái s d ng rác th i còn nhi u h n ch , Vi t Nam, hàng năm các nhà máyb t c p.nhi t ñi n dùng than th i ra m t lư ng l n tro 2. Th c nghi mthan bay. Hi n nay hơn 50% tro than trên thgi i ñư c tái s d ng trong công nghi p s n 2.1. V t li u, hoá ch t: Tro than bay c axu t xi măng, trong xây d ng (làm g ch, v t nhà máy nhi t ñi n P h l i ñư c s d ng ñli u nh ), v t li u làm ñư ng. Trong nông nghiên c u ch t o v t li u h p ph có c h tnghi p tro than bay ñư c s d ng làm phân 45µm - 63µm. Các dung môi có ñ tinh khi tbón, ñ t nhân t o, b o q u n nông s n,… Nhưng nanograde g m n-Hexan, Toluen, Metanol, Vi t Nam tro than bay c a các nhà máy nhi t Diclometan. Dung d ch NaOH 3,5 M và HCl,ñi n nói chung chưa ñư c chú ý ñúng m c. H2SO4 98% có ñ tinh khi t phân tích. H n h pVi c nghiên c u ch t o v t li u s d ng tro dung d ch chu n HCH, DDD, DDE, DDT có n ng ñ m i ch t là 100ppb (M1) và h n h p_______ dung d ch chu n g m 17 ñ ng phân ñ c nh t∗ Tác gi liên h . ð T: 84-4-8583905. E-mail: huydq@vnu.edu.vn 160 161 Đ.Q. Huy và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 23 (2007) 160-165c a Dioxin và Furan có n ng ñ m i ch t là vào c t s c ký th y tinh có kích thư c 300mm x 6mm; phía trên c t ñư c nh i 0,5g SiO2. C t200ppb (M2). ñư c ho t hóa b ng 40 ml h n h p toluen và 2.2. Thi t b và d ng c dùng trong nghiên n-hecxan (1:1) trư c khi s d ng. Các h n h pc u: H th ng s c kí khí v i detectơ c ng k t dung d ch chu n M1 và M2 ñư c s d ng ññi n t (GC/ECD) và detectơ kh i ph ñánh giá kh năng tách ch t c a v t li u h p(GC/MS) c a hãng Agilent, M . H phân tích ph . ð i v i M1, các bư c th nghi m táchnhi u x tia X SIMEMS. D5005, ð c; kính ch t như sau: chuy n 100 µl h n h p M1 vàohi n vi ñi n t quét (SEM) JSM-5300 Jeol, c t, r a gi i ch t ra kh i c t b ng 15mlNh t và h t h ng máy phân tích ph h p th n-Hexan v i 3 phân ño n, m i phân ño n l y 5nguyên t Perckin Elmer. ml. Cô c n các phân ño n b ng khí N2 ñ n 0,2 2.3. Th c nghi m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Chế tạo vật liệu hấp phụ từ tro than bay sử dụng trong phân tích môi trường (Phần 1. Chế tạo chất hấp phụ từ tro than bay) "Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 23 (2007) 160-165 Ch t o v t li u h p ph t tro than bay s d ng trong phân tích môi trư ng Ph n 1. Ch t o ch t h p ph t tro than bay ð Quang Huy1,*, ðàm Qu c Khanh1, Nghiêm Xuân Trư ng2, Nguy n ð c Hu 1 1 Trư ng ð i h c Khoa h c T nhiên, ðHQGHN, 2Trung tâm Nhi t ñ i Vi t-Nga, ðHQGHN Nh n ngày 25 tháng 7 năm 2007 Tóm t t. Tro than bay c a nhà máy nhi t ñi n Ph L i ñư c x lý v i dung d ch NaOH 3,5M có th s d ng làm ch t h p ph trong phân tích môi trư ng. Các ph XRD và SEM ñã ñ ư c dùng ñ phân tích ñánh giá v t li u này. K t qu phân tích cho th y v t li u thu ñư c sau x lý ki m có ch a các h t r t nh , hình c u. Quartz, Mullite và Zeolite P1 (Na) là các thành ph n chính ñư c hình thành trong quá trình x lý tro than bay b ng dung d ch ki m. 0,5 gam ch t h p ph tro than bay ñã x lý v i dung d ch ki m ñ ư c n p vào c t s c ký có kích thư c 300mm x 6 mm dùng ñ th n ghi m tách h n h p M1 và M2. K t qu nh n ñư c cho th y, v t li u s d ng trong nghiên c u có kh năng làm gi u và tách các ch t c n phân tích t t. ð thu h i ch t phân tích c a h n h p M1 và M2 tương ng là 83,3 – 89,5% và 51,28 – 93,75%. ∗ than bay trong phân tích môi trư ng s góp1. ð t v n ñ ph n làm tăng thêm ng d ng c a lo i v t li u này. Nư c ta là m t nư c ñang phát tri n, v n ñx lý, tái s d ng rác th i còn nhi u h n ch , Vi t Nam, hàng năm các nhà máyb t c p.nhi t ñi n dùng than th i ra m t lư ng l n tro 2. Th c nghi mthan bay. Hi n nay hơn 50% tro than trên thgi i ñư c tái s d ng trong công nghi p s n 2.1. V t li u, hoá ch t: Tro than bay c axu t xi măng, trong xây d ng (làm g ch, v t nhà máy nhi t ñi n P h l i ñư c s d ng ñli u nh ), v t li u làm ñư ng. Trong nông nghiên c u ch t o v t li u h p ph có c h tnghi p tro than bay ñư c s d ng làm phân 45µm - 63µm. Các dung môi có ñ tinh khi tbón, ñ t nhân t o, b o q u n nông s n,… Nhưng nanograde g m n-Hexan, Toluen, Metanol, Vi t Nam tro than bay c a các nhà máy nhi t Diclometan. Dung d ch NaOH 3,5 M và HCl,ñi n nói chung chưa ñư c chú ý ñúng m c. H2SO4 98% có ñ tinh khi t phân tích. H n h pVi c nghiên c u ch t o v t li u s d ng tro dung d ch chu n HCH, DDD, DDE, DDT có n ng ñ m i ch t là 100ppb (M1) và h n h p_______ dung d ch chu n g m 17 ñ ng phân ñ c nh t∗ Tác gi liên h . ð T: 84-4-8583905. E-mail: huydq@vnu.edu.vn 160 161 Đ.Q. Huy và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 23 (2007) 160-165c a Dioxin và Furan có n ng ñ m i ch t là vào c t s c ký th y tinh có kích thư c 300mm x 6mm; phía trên c t ñư c nh i 0,5g SiO2. C t200ppb (M2). ñư c ho t hóa b ng 40 ml h n h p toluen và 2.2. Thi t b và d ng c dùng trong nghiên n-hecxan (1:1) trư c khi s d ng. Các h n h pc u: H th ng s c kí khí v i detectơ c ng k t dung d ch chu n M1 và M2 ñư c s d ng ññi n t (GC/ECD) và detectơ kh i ph ñánh giá kh năng tách ch t c a v t li u h p(GC/MS) c a hãng Agilent, M . H phân tích ph . ð i v i M1, các bư c th nghi m táchnhi u x tia X SIMEMS. D5005, ð c; kính ch t như sau: chuy n 100 µl h n h p M1 vàohi n vi ñi n t quét (SEM) JSM-5300 Jeol, c t, r a gi i ch t ra kh i c t b ng 15mlNh t và h t h ng máy phân tích ph h p th n-Hexan v i 3 phân ño n, m i phân ño n l y 5nguyên t Perckin Elmer. ml. Cô c n các phân ño n b ng khí N2 ñ n 0,2 2.3. Th c nghi m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chế tạo vật liệu vật liệu hấp phụ tro than bay g phân tích môi trường đề tài nghiên cứu nghiên cứu khoa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1531 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 478 0 0 -
57 trang 335 0 0
-
33 trang 313 0 0
-
95 trang 260 1 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 255 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
82 trang 246 0 0 -
Đề tài Xây dựng hệ thống quản lý nhân sự đại học Dân Lập
46 trang 221 0 0 -
Tóm tắt luận án tiến sỹ Một số vấn đề tối ưu hóa và nâng cao hiệu quả trong xử lý thông tin hình ảnh
28 trang 218 0 0 -
29 trang 203 0 0