Báo cáo chuyên đề: Đánh giá lĩnh vực y tế của Việt Nam sau 5 năm gia nhập WTO và các khuyến nghị chính sách có kết cấu nội dung bao gồm 9 phần như sau: Những đổi mới chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ, CSSKND; quan hệ giữa HNQT và cung cấp dịch vụ y tế; những thay đổi trong chất lượng dịch vụ y tế; tác động đến lĩnh vực y tế khi hội nhập quốc tế; sự tác động của HNQT với các nhóm đối tượng; các kênh truyền tải tác động của hội nhập quốc tế; bài học kinh nghiệm trong quá trình hội nhập; mặt mạnh mặt yếu và cơ hội, thách thức trong HNQT; kiến nghị.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo chuyên đề: Đánh giá lĩnh vực y tế của Việt Nam sau 5 năm gia nhập WTO và các khuyến nghị chính sách CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ KỸ THUẬT HẬU GIA NHẬP WTO DỰ ÁN “ĐÁNH GIÁ TỒNG THỂ TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI VIỆT NAM SAU 5 NĂM GIA NHẬP TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ ĐÁNH GIÁ LĨNH VỰC Y TẾ CỦA VIỆT NAM SAU 5 NĂM GIA NHẬP WTO VÀ CÁC KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH Hà Nội, tháng 9/2012 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ASEAN : Hiệp hội các quốc gia đông Nam Á BHYT : Bảo hiểm y tế BTA : Hiệp định thương mại song phương CTMT : Chương trình mục tiêu FDI : Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài KCB : Khám, chữa bệnh GATT : Hiệp định chung về thuế quan và thương mại KHHGĐ : Kế hoạch hoá gia đình HNQT : Hội nhập quốc tế MFN : Đối xử huệ quốc NT : Đốu xử quốc gia ODA : Hỗ trợ phát triển chính thức TTYT : Trung tâm Y tế TTYTDP : Trung tâm Y tế dự phòng TYT : Trạm Y tế WTO : World Trade Organization – Tổ chức thương mại thế giới WHO : World Health Organization – Tổ chức Y tế thế giới i DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1 Thay đổi một số chỉ số đánh giá sức khỏe người dân .............................................. 3 Bảng 2. Số cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước qua các năm................................................ 10 Bảng 3 Số lượng cán bộ y tế trong các cơ sở nhà nước qua các năm. ............................... 10 Bảng 4. Số giường bệnh cơ sở y tế công lập qua các năm ................................................. 11 Bảng 5. Xu hướng thay đổi mô hình bệnh, tật ................................................................... 17 Bảng 6. Chi cho y tế qua các năm ...................................................................................... 18 Bảng 7. Nguồn ngân sách nhà nước hàng năm chi cho y tế ............................................... 19 Bảng 8. Vốn đầu tư nước ngoài về y tế qua các năm ......................................................... 20 Bảng 9. Một số chỉ tiêu kinh tế dược phẩm qua các năm .................................................. 21 Bảng 10 Nguồn thu sự nghiệp qua các năm ....................................................................... 25 ii DANH MỤC CÁC BIỂU Biểu 1 Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế qua các năm ..................................................... 4 Biểu 2. Lộ trình bảo hiểm y tế toàn dân ................................................................... 5 Biểu 3 Số sinh viên ngành y nhập học qua các năm .................................................. 8 Biểu 4 Những tác động hội nhập WTO đối với sức khỏe người dân ...................... 13 Biểu 5. Cơ cấu đầu tư phát triển y tế trên tổng chi tiêu công qua các năm ............. 18 iii MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................................... 1 I. NHỮNG ĐỔI MỚI CHỦ YẾU TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ, CSSKND ................... 3 1. Thay đổi các chỉ số sức khỏe người dân ........................................................... 3 2. Chính sách bảo hiểm y tế toàn dân ................................................................... 4 3. Chính sách tiếp cận y tế cho các nhóm đối tượng.............................................. 5 4. Thay đồi hệ thống cung cấp dịch vụ y tế ........................................................... 7 II. QUAN HỆ GIỮA HNQT VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ Y TẾ ....................................... 13 III. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ Y TẾ .............................. 14 1. Các công nghệ, kỹ thuật hiện đại được ứng dụng rộng rãi .............................. 14 2. Quá tải bệnh viện ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ..................................... 15 IV. TÁC ĐỘNG ĐẾN LĨNH VỰC Y TẾ KHI HỘI NHẬP QUỐC TẾ............................ 16 1. Tác động mô hình bệnh, tật .............................................................................. 16 2. Tăng nguồn ngân sách cho y tế ........................................................................ 18 3. Thu hút đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực y tế................................................ 19 3. Thị trường dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm, hóa chất và TTB bị y tế ......... 20 V. SỰ TÁC ĐỘNG CỦA HNQT VỚI CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG ................................. 23 1. Đối tượng thụ hưởng dịch vụ khám, chữa bệnh (người dân)........................... 23 2. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe ............................................................................. 24 3. Các doanh nghiệp trong nước .............................. ...