Danh mục

Báo cáo điều tra lao động và việc làm năm 2022: Phần 2

Số trang: 176      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.15 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 40,000 VND Tải xuống file đầy đủ (176 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần 2 của tập Báo cáo điều tra lao động và việc làm năm 2022 bao gồm các biểu số liệu, phần thiết kế điều tra và phương pháp luận, phụ lục phân bổ phạm vi điều tra mẫu chi tiết và phiếu điều tra. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo điều tra lao động và việc làm năm 2022: Phần 2 Phần 2BIỂU SỐ LIỆU 6364 Biểu 1 PHÂN BỐ DÂN SỐ TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM 2022 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Vùng kinh tế - xã hội V1 Trung du và miền núi phía Bắc 12,5 12,6 12,4 11,9 11,7 12,2 11,1 12,2 9,8 13,7 15,0 12,9 V2 Đồng bằng sông Hồng 23,4 23,3 23,5 22,6 21,8 23,5 18,4 18,7 18,0 25,4 27,8 23,8 V3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 20,3 20,2 20,4 20,6 20,4 20,7 22,3 19,9 25,4 19,6 19,6 19,7 V4 Tây Nguyên 5,9 6,0 5,7 7,1 6,9 7,3 2,1 1,5 2,8 3,5 3,8 3,3 V5 Đông Nam Bộ 19,7 19,4 19,9 19,5 19,5 19,5 24,9 26,5 22,9 19,7 18,7 20,465 V6 Đồng bằng sông Cửu Long 18,2 18,5 18,0 18,3 19,6 16,8 21,2 21,3 21,2 18,0 15,1 19,9 Tỉnh/thành phố 01 Hà Nội 8,5 8,5 8,6 7,8 7,5 8,1 7,5 7,6 7,4 10,2 11,3 9,6 02 Hà Giang 0,8 0,8 0,8 0,7 0,7 0,7 1,3 1,5 1,1 0,9 1,0 0,9 04 Cao Bằng 0,5 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4 0,6 0,6 0,7 0,8 1,0 0,7 06 Bắc Kạn 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 0,4 0,4 0,5 0,3 08 Tuyên Quang 0,8 0,8 0,8 0,7 0,8 0,7 1,1 1,0 1,4 0,9 1,0 0,9 10 Lào Cai 0,7 0,7 0,7 0,8 0,8 0,8 0,5 0,6 0,4 0,6 0,6 0,6 11 Điện Biên 0,6 0,6 0,5 0,7 0,6 0,7 0,1 0,1 0,1 0,4 0,4 0,3 12 Lai Châu 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,5 0,2 0,3 0,2 0,5 0,7 0,4 14 Sơn La 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,5 1,4 1,5 1,3 1,4 1,2 15 Yên Bái 0,8 0,8 0,8 0,7 0,8 0,7 0,9 1,0 0,8 1,0 1,0 1,0 (Tiếp theo) Biểu 1 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 17 Hòa Bình 0,9 0,9 0,9 1,0 1,0 1,0 0,5 0,7 0,3 0,6 0,6 0,6 19 Thái Nguyên 1,3 1,3 1,3 1,2 1,1 1,3 0,8 1,1 0,6 1,6 1,8 1,5 20 Lạng Sơn 0,8 0,8 0,8 0,6 0,6 0,6 1,8 2,1 1,4 1,2 1,3 1,1 22 Quảng Ninh 1,4 1,4 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 1,2 1,5 1,6 1,5 24 Bắc Giang 1,9 1,9 1,8 1,9 1,9 2,0 0,6 0,8 0,4 1,7 1,9 1,6 25 Phú Thọ 1,5 1,4 1,5 1,4 1,4 1,4 0,7 0,7 0,6 1,7 1,7 1,7 26 Vĩnh Phúc 1,2 1,1 1,2 1,2 1,1 1,2 0,8 0,7 0,8 1,2 1,2 1,2 27 Bắc Ninh 1,5 1,5 1,5 1,5 1,4 1,6 1,7 1,3 2,1 1,4 1,6 1,366 30 Hải Dương 1,9 1,9 1,9 1,9 1,8 2,0 1,1 1,3 0,9 2,0 2,2 1,9 31 Hải Phòng 2,1 2,1 2,1 2,0 2,0 2,1 2,1 2,4 1,7 2,3 2,4 2,2 33 Hưng Yên 1,3 1,2 1,3 1,3 1,2 1,4 1,0 1,2 0,7 1,1 1,2 1,1 34 Thái Bình 1,9 1,9 1,9 1,9 1,9 2,0 0,8 0,4 1,4 2,0 2,2 1,9 35 Hà Nam 0,9 0,9 0,9 0,9 0,8 1,0 0,3 0,4 0,3 0,9 1,1 0,9 36 Nam Định ...

Tài liệu được xem nhiều: