![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Báo cáo điều tra quốc gia người khuyết tật Việt Nam 2016: Phần 2
Số trang: 337
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.98 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 2 ấn phẩm "Điều tra Quốc gia người khuyết tật 2016" gồm có các phụ lục bảng biểu số liệu về kết quả phỏng vấn hộ gia đình (results of household interviews) và kết quả phỏng vấn phiếu hỏi cộng đồng (results of community data collection). Mời các bạn cùng tham khảo phần 2 của tài liệu sau đây để biết thêm chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo điều tra quốc gia người khuyết tật Việt Nam 2016: Phần 2 PHỤ LỤC/ APPENDIX A BẢNG BIỂU SỐ LIỆU/ DATA TABLESPHẦN/ PART 1: KẾT QUẢ PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH RESULTS OF HOUSEHOLD INTERVIEWS 175 1. Khuyết tật và các đặc trưng nhân khẩu học của hộ gia đình điều tra Disability and demography characteristics of households 177 2. Giáo dục/ Education 215 3. Y tế/ Health care 237 4. Việc làm/ Employment 279 5. Công nghệ thông tin truyền thông và tham gia hòa nhập xã hội Information and communication technology (ICT) and social participation 305 6. Bảo trợ xã hội/ Social protection 327 7. Xác nhận khuyết tật/ Disability certification 341 8. Nhà ở, đồ dùng lâu bền và mức sống Housing, durable goods and living condition 359 9. Thái độ của thành viên hộ gia đình đối với người khuyết tật Attitude of household members on PWD 397PHẦN/ PART 2: KẾT QUẢ PHỎNG VẤN PHIẾU HỎI CỘNG ĐỒNG RESULTS OF COMMUNITY DATA COLLECTION 417 10. Thông tin xã, phường/ Commune, ward information 419 11. Thông tin trạm y tế xã, phường Community Health Care centre (CHC) information 433 12. Thông tin trường học tiểu học và THCS/ School information 441 13. Thông tin thu thập tại các cơ sở chăm sóc NKT/ PWD-care institutions 451 173174PHẦN/ PART 1: KẾT QUẢ PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH RESULTS OF HOUSEHOLD INTERVIEWS 175176 1. KHUYẾT TẬT VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG NHÂN KHẨU HỌC CỦA HỘ GIA ĐÌNH ĐIỀU TRA/ DISABILITY AND DEMOGRAPHY CHARACTERISTICS OF HOUSEHOLDSBiểu TrangTable Pages 1.1 Tỷ lệ người khuyết tật từ 2 tuổi trở lên Percentage of disabled people aged 2 years old and over 179 1.2 Tỷ lệ khuyết tật theo phương pháp đo lường khuyết tật và các đặc trưng cá nhân (18 tuổi trở lên) Percentage of disability by disability measure and personal characteristics (18+) 181 1.3 Tỷ lệ khuyết tật của trẻ em/ Percentage of with disabilities children 183 1.4 Tỷ lệ người không khuyết tật sống trong các hộ gia đình có ít nhất một người khuyết tật (WG-SS) Percentage of people without disabilities living in a household having at least one PWD (WG-SS) 185 1.5 Tỷ lệ người không khuyết tật sống trong các hộ gia đình có ít nhất một người khuyết tật (WG-ES) Percentage of people without disabilities living in a household having at least one PWD (WG-ES) 187 1.6 Tỷ lệ khuyết tật của người từ 18 tuổi trở lên theo các chức năng (WG-SS) Percentage of PWD by functional domains aged 18 and overs (WG-SS) 189 1.7 Tỷ lệ khuyết tật của người từ 18 tuổi trở lên theo các chức năng (WG-ES) Percentage of PWD by functional domains aged 18 and overs (WG-ES) 192 1.8 Tỷ lệ khuyết tật của trẻ từ 2-17 tuổi theo các chức năng Percentage of CWD aged 2-17 of children by functional domains 195 1.9 Tỷ lệ khuyết tật theo các mức độ khuyết tật của người từ 18 tuổi trở lên Percentage of disabilities by disability levels of people aged 18 and over 1961.10 Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên có khó khăn khi đi bộ khi sử dụng công cụ trợ giúp và khi không sử dụng Percentage of people aged 18 years old and over with assistance having difficulty walking with and without assistance 1991.11 Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên khuyết tật vận động sử dụng công cụ hỗ trợ Percentage of people with mobility disability, aged 18 and over, with supports 2011.12 Số nhân khẩu bình quân hộ/ Average household size 2031.13 Tình trạng hôn nhân của dân số từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng khuyết tật Marital status of population aged 15 and over by disability status 2041.14 Tỷ lệ trẻ em từ 0-17 tuổi có bố mẹ sống trong cùng hộ Percentage of children aged 0-17 have parents living in the same household 2061.15 Tỷ lệ trẻ em từ 0-4 tuổi có giấy khai sinh Percentage of children aged 0-4 having birth certificate 2081.16 Số người trong độ tuổi lao động bình quân hộ Number of household members in working age per household 2091.17 Cơ cấu chủ hộ theo tình trạng khuyết tật Structure of household head by disability status 2101.18 Cơ cấu chủ hộ theo giới tính và tình trạng khuyết tật Structure of household head by sex and by disability status 2111.19 Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi/ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo điều tra quốc gia người khuyết tật Việt Nam 2016: Phần 2 PHỤ LỤC/ APPENDIX A BẢNG BIỂU SỐ LIỆU/ DATA TABLESPHẦN/ PART 1: KẾT QUẢ PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH RESULTS OF HOUSEHOLD INTERVIEWS 175 1. Khuyết tật và các đặc trưng nhân khẩu học của hộ gia đình điều tra Disability and demography characteristics of households 177 2. Giáo dục/ Education 215 3. Y tế/ Health care 237 4. Việc làm/ Employment 279 5. Công nghệ thông tin truyền thông và tham gia hòa nhập xã hội Information and communication technology (ICT) and social participation 305 6. Bảo trợ xã hội/ Social protection 327 7. Xác nhận khuyết tật/ Disability certification 341 8. Nhà ở, đồ dùng lâu bền và mức sống Housing, durable goods and living condition 359 9. Thái độ của thành viên hộ gia đình đối với người khuyết tật Attitude of household members on PWD 397PHẦN/ PART 2: KẾT QUẢ PHỎNG VẤN PHIẾU HỎI CỘNG ĐỒNG RESULTS OF COMMUNITY DATA COLLECTION 417 10. Thông tin xã, phường/ Commune, ward information 419 11. Thông tin trạm y tế xã, phường Community Health Care centre (CHC) information 433 12. Thông tin trường học tiểu học và THCS/ School information 441 13. Thông tin thu thập tại các cơ sở chăm sóc NKT/ PWD-care institutions 451 173174PHẦN/ PART 1: KẾT QUẢ PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH RESULTS OF HOUSEHOLD INTERVIEWS 175176 1. KHUYẾT TẬT VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG NHÂN KHẨU HỌC CỦA HỘ GIA ĐÌNH ĐIỀU TRA/ DISABILITY AND DEMOGRAPHY CHARACTERISTICS OF HOUSEHOLDSBiểu TrangTable Pages 1.1 Tỷ lệ người khuyết tật từ 2 tuổi trở lên Percentage of disabled people aged 2 years old and over 179 1.2 Tỷ lệ khuyết tật theo phương pháp đo lường khuyết tật và các đặc trưng cá nhân (18 tuổi trở lên) Percentage of disability by disability measure and personal characteristics (18+) 181 1.3 Tỷ lệ khuyết tật của trẻ em/ Percentage of with disabilities children 183 1.4 Tỷ lệ người không khuyết tật sống trong các hộ gia đình có ít nhất một người khuyết tật (WG-SS) Percentage of people without disabilities living in a household having at least one PWD (WG-SS) 185 1.5 Tỷ lệ người không khuyết tật sống trong các hộ gia đình có ít nhất một người khuyết tật (WG-ES) Percentage of people without disabilities living in a household having at least one PWD (WG-ES) 187 1.6 Tỷ lệ khuyết tật của người từ 18 tuổi trở lên theo các chức năng (WG-SS) Percentage of PWD by functional domains aged 18 and overs (WG-SS) 189 1.7 Tỷ lệ khuyết tật của người từ 18 tuổi trở lên theo các chức năng (WG-ES) Percentage of PWD by functional domains aged 18 and overs (WG-ES) 192 1.8 Tỷ lệ khuyết tật của trẻ từ 2-17 tuổi theo các chức năng Percentage of CWD aged 2-17 of children by functional domains 195 1.9 Tỷ lệ khuyết tật theo các mức độ khuyết tật của người từ 18 tuổi trở lên Percentage of disabilities by disability levels of people aged 18 and over 1961.10 Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên có khó khăn khi đi bộ khi sử dụng công cụ trợ giúp và khi không sử dụng Percentage of people aged 18 years old and over with assistance having difficulty walking with and without assistance 1991.11 Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên khuyết tật vận động sử dụng công cụ hỗ trợ Percentage of people with mobility disability, aged 18 and over, with supports 2011.12 Số nhân khẩu bình quân hộ/ Average household size 2031.13 Tình trạng hôn nhân của dân số từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng khuyết tật Marital status of population aged 15 and over by disability status 2041.14 Tỷ lệ trẻ em từ 0-17 tuổi có bố mẹ sống trong cùng hộ Percentage of children aged 0-17 have parents living in the same household 2061.15 Tỷ lệ trẻ em từ 0-4 tuổi có giấy khai sinh Percentage of children aged 0-4 having birth certificate 2081.16 Số người trong độ tuổi lao động bình quân hộ Number of household members in working age per household 2091.17 Cơ cấu chủ hộ theo tình trạng khuyết tật Structure of household head by disability status 2101.18 Cơ cấu chủ hộ theo giới tính và tình trạng khuyết tật Structure of household head by sex and by disability status 2111.19 Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi/ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Điều tra Quốc gia người khuyết tật Điều tra Quốc gia người khuyết tật 2016 Người khuyết tật Kết quả phỏng vấn hộ gia đình Kết quả phỏng vấn phiếu hỏi cộng đồngTài liệu liên quan:
-
13 trang 94 0 0
-
22 trang 42 0 0
-
13 trang 37 0 0
-
8 trang 33 0 0
-
Chính sách pháp luật về người khuyết tật - Sổ tay hỏi và đáp: Phần 2
58 trang 24 0 0 -
Chính sách đối với người khuyết tật ở thành phố Cần Thơ hiện nay
9 trang 23 0 0 -
Chính sách pháp luật về người khuyết tật - Sổ tay hỏi và đáp: Phần 1
58 trang 23 0 0 -
Mở rộng cơ hội việc làm cho người khuyết tật thông qua phát triển nền tảng số tại Việt Nam
20 trang 21 0 0 -
Hoàn thiện pháp luật về lao động là người khuyết tật ở Việt Nam hiện nay
8 trang 21 0 0 -
Thiết kế cải tạo xe lắc năng lượng mặt trời dùng cho người khuyết tật
8 trang 20 0 0