Báo cáo Hộ chiếu điện tử và mô hình đề xuất tại Việt Nam
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 506.69 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hộ chiếu điện tử đã và đang được sử dụng phổ biến tại nhiều nước trên thế giới. Bài báo này đề cập đến thực trạng hiện nay của việc ứng dụng kết quả của ngành xác thực dựa trên các đặc trưng sinh trắc trong vấn đề kiếm soát người mang hộ chiếu thông qua hộ chiếu điện tử. Mô hình đề xuất của hộ chiếu điện tử ở Việt Nam sẽ dựa trên ba đặc trứng sinh trắc : ảnh mặt người, ảnh mống mắt và ảnh vân tay. Với việc sử dụng mô hình xác thực hai...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Hộ chiếu điện tử và mô hình đề xuất tại Việt Nam " Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (2008) 28-35 H chi u ñi n t và mô hình ñ xu t t i Vi t Nam Dư Phương H nh*, Trương Th Thu Hi n, Nguy n Ng c Hoá Khoa Công ngh Thông tin, Trư ng ð i h c Công ngh , ð i h c Qu c gia Hà N i 144 Xuân Th y, Hà N i, Vi t Nam Nh n ngày 25 tháng 12 năm 2007 Tóm t t. H chi u ñi n t ñã và ñang ñư c s d n g ph bi n t i nhi u nư c trên th gi i. Bài báo này ñ c p ñ n th c tr n g hi n nay c a vi c n g d ng k t qu c a n gành xác th c d a trên các ñ c trưng sinh tr c trong v n ñ ki m soát ngư i mang h chi u thông qua h chi u ñi n t . Mô hình ñ xu t c a h chi u ñi n t Vi t Nam s d a trên ba ñ c tr ng sinh tr c : nh m t ngư i, nh m n g m t và nh vân tay. V i vi c s d n g mô hình xác th c hai chi u d a trên h m t ñư ng cong Elliptic, mô hình ñ xu t ñ m b o ch ng ñư c nh ng nguy cơ ñe d a ñ i v i h chi u ñi n t. T khoá: RFID, xác th c hai chi u, xác th c sinh tr c h c, mô hình h chi u ñi n t . b o tính nguyên v n thông qua nh ng chu n 1. Gi i thi u∗ ñ c bi t liên quan. H chi u ñi n t (e-passport), hay còn g i là h chi u sinh tr c h c (biometric passport) [1,2] là m t gi y căn cư c cung c p thông tin theo th i kỳ (kho ng 10 năm theo m t s nư c phát tri n h chi u q uy ñ nh) v m t ngư i, s d ng các nhân t sinh tr c h c ñ xác th c quy n công dân c a ngư i ñi l i gi a các qu c gia. Thông tin ch ch t c a h chi u lưu tr trong m t th thông minh ñ c bi t không c n ti p xúc (ñư c g i là Contactless SmartCard - CSC), và d li u ñư c truy n t i gi a máy ñ c và h chi u t hông qua công ngh RFID (Radio Frequency Identification) [3,4]. Th thông minh không c n ti p xúc này ñư c nhúng vào bên Hình 1. M t ví d v h chi u ñi n t [5]. trong thân h chi u, và toàn b d li u sinh tr c h c bên trong nó s ñư c mã hoá, ñư c ñ m _______ ∗ Tác gi liên h . ð T: 84-4-7547813. E-mail: hanhdp@vnu.edu.vn 28 29 D.P. Hạnh và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 28-35 Các y u t sinh tr c h c thư ng ñư c s tâm v i ñ nh hư ng tri n khai s d ng r ng rãi d ng hi n nay trong các h th ng xác th c sinh t i các nư c thành viên. Vi c s d ng h chi u tr c h c là vân tay, khuôn m t, màng m n g ñi n t cũng ñã ñ ư c phát tri n t i nhi u nư c châu Âu như ð c, Anh, Pháp. m t, võng m c m t…[6]. ð lưu tr d li u sinh tr c trên th nh CSC, nó ñư c trang b Nhìn chung, h chi u ñi n t ñã và s ñư c m t b nh dung lư ng nh theo ki u s d ng, như t i các nư c Châu Âu ñ u s d ng EEPROM (b nh lưu tr ch ñ c có th l p chu n do ICAO (International Civil Aviation trình l i), và ng d ng công ngh RFID v i Organization) ñ xu t [7]. Các ñ c trưng sinh chu n ISO-14443 ñ th c hi n vi c truy n d tr c ñ ư c chú tr ng ñây ñ u d a trên nh m t li u. ngư i và vân tay c a công dân k t h p lưu gi ð có th xác ñ nh rõ nh ng ưu/như c ñi m cùng nh ng thông tin cá nhân c a h trên m t th RFID [8,9]. c a vi c s d ng h chi u ñi n t , vi c nghiên c u tìm hi u sâu v mô hình cũng như t ch c c a các h t h ng h tr h chi u ñi n t là r t 2.2. H chi u ñi n t M quan tr ng. V i tiêu chí ñó, trong bài báo này, chúng tôi hư ng ñ n vi c phân tích, ñánh giá Vi c tri n khai s d ng h chi u ñi n t m t s mô hình h chi u ñi n t ñã ñư c tri n M tương ñ i ch m hơn so v i m t s nư c khai m t s nư c phát tri n trên th gi i. T khác như Singapore hay ð c, Pháp. Tuy nhiên, ñó, ñ xu t mô hình h chi u theo ng c nh M l i là nư c ñ u tiên kh i xư ng chương Vi t Nam. trình Visa Waiver Program (VWP) v i 27* nư c Ph n còn l i c a bài báo này ñư c t ch c thành viên tham gia v i ý tư ng chính : t t c như sau : ph n 2 gi i thi u mô hình h chi u nh ng công dân c a nh ng nư c tham gia ñi n t c a m t s nư c trên th gi i. Ph n 3 ñ chương trình này s h u h chi u ñi n t s c p ñ n nhu c u và th c tr ng v n ñ h chi u ñư c nh p c nh vào 26 nư c khác mà không ñi n t t i Vi t Nam ñ t ñó ñ xu t mô hình c n ph i xin th th c. K t tháng 8/2007, M h chi u ñi n t cho công dân Vi t Nam ph n ch còn c p h chi u ñi n t cho công dân thay 4. Ph n k t lu n s tóm lư c l i nh ng n i dung vì nh ng ki u h chi u truy n th ng trư c ñây. chính c a bài báo này. Theo chu n h chi u ñi n t c a M , các thông tin cá nhân và nh m t ngư i c a công dân s ñư c lưu trong m t th RFID. Các d 2. Các ki u h chi u ñi n t li u sinh tr c và cá nhân trong chip RFID này s ñư c t ch c và cài ñ t bên trong trang bìa ð có cái nhìn th c tr ng cũng như s c n cu i c a h chi u. thi t c a h chi u ñi n t , ph n này s ñ c p ñ n m t s ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Hộ chiếu điện tử và mô hình đề xuất tại Việt Nam " Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (2008) 28-35 H chi u ñi n t và mô hình ñ xu t t i Vi t Nam Dư Phương H nh*, Trương Th Thu Hi n, Nguy n Ng c Hoá Khoa Công ngh Thông tin, Trư ng ð i h c Công ngh , ð i h c Qu c gia Hà N i 144 Xuân Th y, Hà N i, Vi t Nam Nh n ngày 25 tháng 12 năm 2007 Tóm t t. H chi u ñi n t ñã và ñang ñư c s d n g ph bi n t i nhi u nư c trên th gi i. Bài báo này ñ c p ñ n th c tr n g hi n nay c a vi c n g d ng k t qu c a n gành xác th c d a trên các ñ c trưng sinh tr c trong v n ñ ki m soát ngư i mang h chi u thông qua h chi u ñi n t . Mô hình ñ xu t c a h chi u ñi n t Vi t Nam s d a trên ba ñ c tr ng sinh tr c : nh m t ngư i, nh m n g m t và nh vân tay. V i vi c s d n g mô hình xác th c hai chi u d a trên h m t ñư ng cong Elliptic, mô hình ñ xu t ñ m b o ch ng ñư c nh ng nguy cơ ñe d a ñ i v i h chi u ñi n t. T khoá: RFID, xác th c hai chi u, xác th c sinh tr c h c, mô hình h chi u ñi n t . b o tính nguyên v n thông qua nh ng chu n 1. Gi i thi u∗ ñ c bi t liên quan. H chi u ñi n t (e-passport), hay còn g i là h chi u sinh tr c h c (biometric passport) [1,2] là m t gi y căn cư c cung c p thông tin theo th i kỳ (kho ng 10 năm theo m t s nư c phát tri n h chi u q uy ñ nh) v m t ngư i, s d ng các nhân t sinh tr c h c ñ xác th c quy n công dân c a ngư i ñi l i gi a các qu c gia. Thông tin ch ch t c a h chi u lưu tr trong m t th thông minh ñ c bi t không c n ti p xúc (ñư c g i là Contactless SmartCard - CSC), và d li u ñư c truy n t i gi a máy ñ c và h chi u t hông qua công ngh RFID (Radio Frequency Identification) [3,4]. Th thông minh không c n ti p xúc này ñư c nhúng vào bên Hình 1. M t ví d v h chi u ñi n t [5]. trong thân h chi u, và toàn b d li u sinh tr c h c bên trong nó s ñư c mã hoá, ñư c ñ m _______ ∗ Tác gi liên h . ð T: 84-4-7547813. E-mail: hanhdp@vnu.edu.vn 28 29 D.P. Hạnh và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 28-35 Các y u t sinh tr c h c thư ng ñư c s tâm v i ñ nh hư ng tri n khai s d ng r ng rãi d ng hi n nay trong các h th ng xác th c sinh t i các nư c thành viên. Vi c s d ng h chi u tr c h c là vân tay, khuôn m t, màng m n g ñi n t cũng ñã ñ ư c phát tri n t i nhi u nư c châu Âu như ð c, Anh, Pháp. m t, võng m c m t…[6]. ð lưu tr d li u sinh tr c trên th nh CSC, nó ñư c trang b Nhìn chung, h chi u ñi n t ñã và s ñư c m t b nh dung lư ng nh theo ki u s d ng, như t i các nư c Châu Âu ñ u s d ng EEPROM (b nh lưu tr ch ñ c có th l p chu n do ICAO (International Civil Aviation trình l i), và ng d ng công ngh RFID v i Organization) ñ xu t [7]. Các ñ c trưng sinh chu n ISO-14443 ñ th c hi n vi c truy n d tr c ñ ư c chú tr ng ñây ñ u d a trên nh m t li u. ngư i và vân tay c a công dân k t h p lưu gi ð có th xác ñ nh rõ nh ng ưu/như c ñi m cùng nh ng thông tin cá nhân c a h trên m t th RFID [8,9]. c a vi c s d ng h chi u ñi n t , vi c nghiên c u tìm hi u sâu v mô hình cũng như t ch c c a các h t h ng h tr h chi u ñi n t là r t 2.2. H chi u ñi n t M quan tr ng. V i tiêu chí ñó, trong bài báo này, chúng tôi hư ng ñ n vi c phân tích, ñánh giá Vi c tri n khai s d ng h chi u ñi n t m t s mô hình h chi u ñi n t ñã ñư c tri n M tương ñ i ch m hơn so v i m t s nư c khai m t s nư c phát tri n trên th gi i. T khác như Singapore hay ð c, Pháp. Tuy nhiên, ñó, ñ xu t mô hình h chi u theo ng c nh M l i là nư c ñ u tiên kh i xư ng chương Vi t Nam. trình Visa Waiver Program (VWP) v i 27* nư c Ph n còn l i c a bài báo này ñư c t ch c thành viên tham gia v i ý tư ng chính : t t c như sau : ph n 2 gi i thi u mô hình h chi u nh ng công dân c a nh ng nư c tham gia ñi n t c a m t s nư c trên th gi i. Ph n 3 ñ chương trình này s h u h chi u ñi n t s c p ñ n nhu c u và th c tr ng v n ñ h chi u ñư c nh p c nh vào 26 nư c khác mà không ñi n t t i Vi t Nam ñ t ñó ñ xu t mô hình c n ph i xin th th c. K t tháng 8/2007, M h chi u ñi n t cho công dân Vi t Nam ph n ch còn c p h chi u ñi n t cho công dân thay 4. Ph n k t lu n s tóm lư c l i nh ng n i dung vì nh ng ki u h chi u truy n th ng trư c ñây. chính c a bài báo này. Theo chu n h chi u ñi n t c a M , các thông tin cá nhân và nh m t ngư i c a công dân s ñư c lưu trong m t th RFID. Các d 2. Các ki u h chi u ñi n t li u sinh tr c và cá nhân trong chip RFID này s ñư c t ch c và cài ñ t bên trong trang bìa ð có cái nhìn th c tr ng cũng như s c n cu i c a h chi u. thi t c a h chi u ñi n t , ph n này s ñ c p ñ n m t s ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ác thực hai chiều xác thực sinh trắc học đề tài nghiên cứu nghiên cứu khoa học khoa học tự nhiên công nghệ khoa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1545 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 487 0 0 -
57 trang 336 0 0
-
33 trang 326 0 0
-
176 trang 276 3 0
-
95 trang 267 1 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 265 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
82 trang 262 0 0 -
Đề tài Xây dựng hệ thống quản lý nhân sự đại học Dân Lập
46 trang 234 0 0 -
Tóm tắt luận án tiến sỹ Một số vấn đề tối ưu hóa và nâng cao hiệu quả trong xử lý thông tin hình ảnh
28 trang 219 0 0