Thông tin tài liệu:
Báo cáo môn học Thiết bị bù: Thiết bị điều khiển góc pha bằng Thyristor có nội dung trình bày tổng quan công suất phản kháng, công thức tính công suất phản kháng, ý nghĩa việc bù công suất phản kháng,... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo môn học Thiết bị bù: Thiết bị điều khiển góc pha bằng Thyristor BÁOCÁOMÔNHỌC:THIẾTBỊBÙTHIẾTBỊĐIỀUKHIỂNGÓCPHABẰNGTHYRISTOR (ThyristorControlledPhaseAngleRegulator) NHÓM7 NgôHồngThịnh NguyễnMậuTrí GVHD:PGS.TSLêThànhBắc ĐỗQuốcTrung TrầnQuốcTrung NguyễnMạnhTuấn TrầnNhậtVân TrầnViếtQuốcVinh NguyễnVănThuần KhuấtNguyễnQuangHiền 12 I.TỔNGQUANCÔNGSUẤTPHẢNKHÁNG1.1Tổngquancôngsuấtphảnkháng v Công suất phản kháng (Reactive power ) là một phần công suất được tạo rabởi từ trường trong tuabin máy phátđiện,nórấtquantrọng đặcbiệt vớicáctảicảm. v Côngsuất phản khánggópphầnquan trọngtạonêntừtrườngtrongquátrình khởiđộng,nếunhưkhôngcónóđồng nghĩavớiviệckhôngkhởiđộngđược cácphụtảicótínhcảm. v Công suất phản kháng có thể được Hình1:Trựcquancôngsuấtphảnkháng hiểulànănglượngvôcông,đượcsinh ra bởi các thành phần phản kháng trongtronghệthốngđiệnxoaychiều. I.TỔNGQUANCÔNGSUẤTPHẢNKHÁNG1.2Côngthứctínhcôngsuấtphảnkháng v Q=S.sinφ=U.I.sinφ v Trongđó P:côngsuấttácdụng(W) S:côngsuấtbiểukiến(VA) φ:phalệchgiữaSvàP ĐơnvịtínhcôngsuấtphảnkhánglàVAR (voltamperesreactive),1kvar=1000var. Hình2:Giảnđồvectobùcôngsuất phảnkháng I.TỔNGQUANCÔNGSUẤTPHẢNKHÁNG1.3Kháiniệmhệsốcôngsuất v Hệsốcôngsuấtlàtỷlệgiữacôngsuấtthựcvàcôngsuấtbiểukiến tínhbằngvoltampe v Làtỷlệgiữađiệntrởvàtrởkhángtrongmạchđiệnxoaychiều.Hay làcosincủagócgiữadòngđiệnvàđiệnáp v Côngthứctínhhệsốcôngsuất:Cosφ=P/S Trongđó: P:côngsuấthiệudụng(W) S:côngsuấtbiểukiến(VA) I.TỔNGQUANCÔNGSUẤTPHẢNKHÁNG1.4Ýnghĩacủahệsốcôngsuất v Đốivớibênbánđiện:Nếucosphithấpđồngnghĩvớiviệcphảitruyềntải mộtlượngScaohơnmớicóthểcungcấpđượclượngPyêucầutừphụtải, dẫntớiviệctăngcôngsuấtcủamáybiếnáp,cácđườngdâytảiđiện(VìI lớn),vàtổnthấtđiệnáptrênđườngdâylớn,gâytốnkémvàlãngphí,giảm chấtlượngđiệnnăng v Đốivớibênmuađiện:Cosphithấpdẫntớiviệckhôngsửdụnghiệuquả lượng tiền điện phải trả (Trả cho công suât S được truyền tới nhưng chỉ dùngđượcphầncôngsuấtPtrongSđó),lãngphíkinhtế. v Xét ởphươngdiệnnguồncungcấp:Nếuxéttrênphươngdiệnnguồncung cấp(máybiếnáphoặcmáyphátđiện).Rõràngcùngmộtdunglượngmáy biến áp hoặc công suất của máy phát điện (tính bằng KVA). Hệ số công suấtcàngcaothìthànhphầncôngsuấttácdụngcàngcaovàmáysẽsinhra đượcnhiềucônghữuích. v Xét ở phương diện đường dây truyền tải: Nếu xét ở phương diện đường dâytruyềntảitacầnquantâmđếndòngđiệntruyềntrênđườngdây.Dòng điệnnàysẽlàmnóngdâyvàtạoramộtlượngsụtáptrênđườngdâytruyền tải I.TỔNGQUANCÔNGSUẤTPHẢNKHÁNG1.5Nângcaohệsốcôngsuất II.TỔNGQUANVỀBÙCÔNGSUẤTPHẢNKHÁNG2.1Ýnghĩaviệcbùcôngsuấtphảnkháng Tổnthấtđiệnápcủalướiđiệnphụthuộcrấtnhiềuvàocôngsuấttruyền tảivàthôngsốđườngdây.Khivậnhànhphảiđảmbảosaochosựthayđổi điệnáptạitừngvịtrítrênlướisovớiđịnhmứcnằmtrongphạmviđiệnáp chophép.Tronglướitruyềntảiđiện,chúngtasửdụngcácthiếtbịbù(tụ bùngang,tụbùdọc)nhằmmụcđíchcảithiệnđiệnápcácnút,ngoàira việcbùcôngsuấtphảnkhángcòncóthêmýnghĩa: Tăngkhảnăngtảicủađườngdây Cảithiệntínhổnđịnhcủađiệnápcácnút Phânbốlạicôngsuấtphảnkhángtronghệthốngdẫnđếngiảmtổnthất hệthống Tăngđộdựtrữổnđịnhcủahệthống 8 II.TỔNGQUANVỀBÙCÔNGSUẤTPHẢNKHÁNG2.2Bùdọc Tụbùmắcnốitiếpvớiphụtải:cótácdụnggiảmđiệnápgiángtrên đườngdây(giảmtổnthấtđiệnápvàcôngsuấttrênđườngdây),dàn đềuđiệnáptrênđườngdâybằngvớiđiệnápchophépvàtăngkhả năngtruyềntảiđốivớiđườngdây. Tụbùdọc Hình3:Tụbùdọctrênđườngdây 9 II.TỔNGQUANVỀBÙCÔNGSUẤTPHẢNKHÁNG2.3Bùngang Bùnganglàbiệnphápnốirẽcácthiếtbịbù(bộkháng ...