Danh mục

Báo cáo môn học thiết kế kè bản tựa

Số trang: 68      Loại file: ppt      Dung lượng: 6.52 MB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo bài thuyết trình báo cáo môn học " thiết kế kè bản tựa ", kỹ thuật - công nghệ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo môn học " thiết kế kè bản tựa " BÁO CÁO MÔN HỌC THỦY CÔNG CHUYÊN ĐỀ: THIẾT KẾ KÈ BẢN TỰA d1 t H Lt d2 B1 B2 B GVHD: TRẦN VĂN HỪNG10/09/10 1 NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM KÈ BẢN TỰA 1. TRẦN MINH ĐIỀN 1050430 2. HỒNG MIHN THUẤN 1050505 3. ĐINH VĂN DŨNG 1050422 4. ĐẬU ĐỨC LỘC 105045910/09/10 2 Một số hình ảnh kè bản tựa10/09/10 310/09/10 410/09/10 5 NỘI DUNG THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN ………oOo……… I. Số liệu thiết kế II. Hệ số áp lực đất III. Xác định các lực tác dụng lên công trình IV. Kiểm tra ổn định tường chắn V. Xử lý nền móng VI. Tính toán kết cấu các bộ phận của kè VII. Kiểm tra nứt tại chân kè10/09/10 6 I. Số liệu thiết kế1. Số liệu địa chất. C = 0 (KN/m2) φ = 210 γω = 17 (KN/m3) = 1,7 (T/ m3) γđn = 7 (KN/m3 ) = 0,7 (T/ m3)2. Các cao trình. - Cao trình đỉnh tường thiết kế: +3.5 m - Cao trình đáy tường thiết kế: - 2.5 m - Cao trình MNCN (max): + 3.0 m - Cao trình MNTN (min): - 1.5 m - Cao trình MNTB: (thường xuyên): + 2.0 m - Cao trình mực nước ngầm (MNN): - 0.7 m 10/09/10 73. Kích thước tường chắn - Chiều cao tường chắn kể cả bản đáy: H = 6.0 m - Chiều dày bản đứng: d1 = 0.4 m - Chiều dày bản đáy: d2 = 0.6 m - Chiều dày thanh chống: t = 0.4 m - Chiều dày khoảng cách giữa 2 thanh chống: Lt = 4.0 m - Chiều rộng bản đáy tường: B = 5.5 m + Phía ngực tường: B1 = 1.5 m + Phía đất đắp: B2 = 3.6 m10/09/10 84. Các số liệu khác a. Tải trọng tác dụng - Tải trọng xe thi công: xe bánh xíchC100 + Trọng lượng xe: P = 14T + Chiều rộng xe bánh xích: b = 2.4 m + Chiều dài xe bánh xích: l = 2.5 m + Hệ số vượt tải: n = 1.1 Quy tải trọng về phân bố điều: q = (n*p)/(l*b) = 1.1*14/2.4*2.5 = 2.6 T/m2 - Tải trọng tác dụng của công trình - Tải trọng tác dụng của đất đắp, nước ngầm, nước sông... - Tải trọng tác dụng của gió, sóng tàu... b. Hệ số vượt tải - Hệ số vượt tải của áp lực đất và trọng lượng nước:n1 = 1.10 - Hệ số vượt tải của áp lực thủy tĩnh: n2 = 1.20 - Hệ số vượt tải của trọng lượng bê tông: n3 = 1.05 - Hệ số vượt tải của trọng lượng đất đắp: n4 = 10/09/10 9 1.15c. Cường độ tính toán của bê tông (Kg/cm2) Trọng lượng bê tông: γbt = 2.5 T/m2 Loại cường độ Mác bê tông 150 200 250 300 Cường độ chịu 65 90 110 130 nén 6.0 7.5 8.8 10 d. Cường đđộtínhutoán của cốt thép (Kg/cm2) Cường ộ chị kéo Nhóm cốt thép Loại cường độ Tiêu chuẩn Cốt đai CT3 2100 210010/09/10 10 II. Hệ số áp lực đất cos 2 α (ϕ − α ) λa = sin(ϕ + δ ) * sin(ϕ − δ ) 2 cos * cos(δ + α ) * [1 + 2 ] cos(δ + α ) * cos( β − α )Trong đó: α : là góc nghiêng của lưng tường (độ). β : là góc nghiêng của đất đắp (độ). δ : là góc ma sát giữa đất và tường (độ). φ: là góc ma sát trong của đất (độ).Ở đây để đơn giản tính toán ta chọn: α = β = δ = 0, nên ta có: + Hệ số áp lực đất chủ động: λa = tg2 (450 - φ/2) = tg2 (450 - 210/2) = 0.472 + Hệ số áp lực đất bị động: λb = tg2 (450 + φ/2) = tg2 (450 + 210 /2) =2.11710/09/10 11III. Xác định các lực tác dụng lên công trìnhA. Áp lực tác dụng lên công trình (các trị số tính trên 1m dài) 1. Áp lực đất chủ động + Cường(qộ+ ∑γ *hđ)*t λ ủ2Cing: P = đ áp lực ấ ch - độ a a i i a λa ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: