Danh mục

Báo cáo Một số quy định của bộ luật tố tụng hình sự về quyết định của toà án trong chuẩn bị xét xử sơ thẩm và thực tiễn áp dụng

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.14 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Một số quy định của bộ luật tố tụng hình sự về quyết định của toà án trong chuẩn bị xét xử sơ thẩm và thực tiễn áp dụng Thoả thuận giữa hai bên với nội dung sau khi HĐLĐ kết thúc, NLĐ không được làm việc cho đơn vị cạnh tranh với NSDLĐ (cấm cạnh tranh) phải được lập thành văn bản). Hãn hữu cũng có trường hợp hai bên thoả thuận trong HĐLĐ về việc thay đổi một hoặc một số nội dung hợp đồng thì phải lập thành văn bản (ví dụ thay đổi điều khoản tiền...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Một số quy định của bộ luật tố tụng hình sự về quyết định của toà án trong chuẩn bị xét xử sơ thẩm và thực tiễn áp dụng " nghiªn cøu - trao ®æi TS. Hoµng ThÞ Minh S¬n * T heo quy nh c a B lu t t t ng hình s (BLTTHS), ngay sau khi nh n h sơ v án do vi n ki m sát (VKS) chuy n n, ki m sát viên d khuy t, n u có... Nhìn chung, các toà án u áp d ng úng i u 178 nhưng ôi khi do chưa chú tr ng úng toà án vào s th lí h sơ v án n u trong h m c, chưa nh n th c úng ý nghĩa pháp lí sơ v án có y so v i b n kê khai tài li u c a quy t nh ưa v án ra xét x nên th m và b n cáo tr ng ã ư c giao cho b can. phán ư c phân công ch to phiên toà ra Trên cơ s cáo tr ng truy t c a VKS, toà án quy t nh ưa v án ra xét x chưa úng ti n hành gi i quy t v án b ng vi c ra b n v i thành ph n c a h i ng xét x theo quy án tuyên b cáo có ph m t i hay không, hình nh t i i u 185 BLTTHS như: iv iv ph t và các bi n pháp tư pháp khác. Trư ng án b cáo b ưa ra xét x v t i theo khung h p không căn c ra quy t nh ưa v hình ph t có m c cao nh t là t hình thì h i án ra xét x t i phiên toà sơ th m thì toà án ng xét x v n ch có m t th m phán và hai ra quy t nh tr h sơ i u tra b sung; h i th m; ho c có trư ng h p vi ph m i u quy t nh ình ch ho c t m ình ch v 307 BLTTHS, i v i b cáo là ngư i chưa án.(1) Th c ti n áp d ng nh ng quy nh này thành niên nhưng thành ph n h i ng xét c a BLTTHS trong nh ng năm qua còn b c x không có h i th m là giáo viên ho c cán l m t s b t c p nh t nh. b oàn thanh niên c ng s n H Chí Minh. 1. Quy t nh ưa v án ra xét x M t s toà án, c bi t là toà án c p huy n Quy t nh ưa v án ra xét x ư c quy th c hi n chưa úng quy nh này nên có nh t i i u 178 BLTTHS. Theo ó, n i trư ng h p ph i hoãn phiên toà. Ví d như dung quy t nh ưa v án ra xét x c n ph i không giao quy t nh ưa v án ra xét x ghi rõ: H tên, ngày, tháng, năm sinh, nơi cho b cáo ho c ngư i i di n h p pháp c a sinh, ngh nghi p, nơi cư trú c a b cáo; t i h theo quy nh t i kho n 1 i u 182 danh và i u kho n c a B lu t hình s mà BLTTHS. Theo ó, quy t nh ưa v án ra vi n ki m sát áp d ng i v i hành vi ph m xét x ph i ư c giao cho b cáo, ngư i i t i c a b cáo; ngày, gi , tháng, năm, a di n h p pháp c a h và ngư i bào ch a i m m phiên toà; h , tên th m phán, h i ch m nh t là mư i ngày trư c khi m phiên th m, thư kí toà án, h , tên th m phán d toà. Trư ng h p x v ng m t b cáo thì khuy t, h i th m d khuy t, n u có; h , tên * Gi ng viên chính Khoa lu t hình s ki m sát viên tham gia phiên toà, h , tên Trư ng i h c Lu t Hà N i 54 t¹p chÝ luËt häc sè 7/2009 nghiªn cøu - trao ®æi quy t nh ưa v án ra xét x và b n cáo nh ng v án ph c t p ph i xét x trong nhi u tr ng ư c giao cho ngư i bào ch a ho c ngày thì trong quy t nh ưa v án ra xét x ngư i i di n h p pháp c a b cáo; quy t c n có thêm th m phán, h i th m d khuy t. nh ưa v án ra xét x còn ph i ư c niêm Th c t có nh ng trư ng h p v án ơn y t t i tr s chính quy n xã, phư ng, th gi n không c n có h i th m d khuy t tr n nơi cư trú ho c nơi làm vi c cu i cùng nhưng h i th m ã ư c ghi trong quy t c a b cáo. Ngoài nh ng trư ng h p trên, nh ưa v án ra xét x l i không th tham m t s toà án không ghi y nh ng i m gia phiên toà ó ư c vì lí do nào ó (không ã ư c quy nh t i i u 178 BLTTHS như thu c trư ng h p quy nh c a BLTTHS) thì không ghi rõ h , tên h i th m, ki m sát viên, toà án ph i gi i quy t như th nào chưa ư c ngư i bào ch a; h tên nh ng ngư i ư c BLTTHS quy nh. Trư ng h p này toà án tri u t p n phiên toà; v t ch ng c n ưa ra có ph i ra quy t nh b sung thêm h i th m xem xét t i phiên toà. khác không? N u toà án quy t nh b sung M t trong nh ng v n cũng làm cho thêm h i th m mà không th i gian h i vi c xét x v án vư ng m c là trư c khi m th m m i nghiên c u h sơ v án thì có ph i phiên toà có th m phán ư c phân công ch hoãn phiên toà không, n u hoãn thì căn c to phiên toà ã xác nh không úng tư vào quy nh nào? cách c a ngư i tham gia t t ng trong v án 2. Quy t nh tr h sơ i u tra b sung như nh m l n gi a ngư i làm ch ng v i Theo s li u th ng kê trong ba năm, t ngư i có quy n l i, nghĩa v liên quan n năm 2005 n năm 2007), toà án ã tr h sơ v án; gi a nguyên ơn dân s v i ngư i b i u tra b sung 8931 v , trong ó có h i ho c b sót, không tri u t p m t s ngư i 1831 v VKS không ch p nh n và gi tham gia t t ng n phiên toà.(2) nguyên quan i m truy t , chi m 20,5%. Ngoài nh ng v n trên, kh c ph c Trong s các v mà toà án tr h sơ i u tình tr ng hoãn phiên toà trong trư ng h p tra b sung có 63,03% v án b tr vì lí do h i th m ư c phân công tham gia xét x c n xem xét thêm nh ng ch ng c quan v án không ti p t c tham gia xét x ư c tr ng i v i v án mà không th b sung t i sau khi có quy t nh ưa v án ra xét x , phiên toà ư c; 13,15% v án tr h sơ Ngh quy t c a H i ng th m phán Toà án kh i t b sung; 13,08% v án tr vì có vi nhân dân t i cao s 04/2004/NQ-H TP ngày ph m nghiêm tr ng th t c t t ng và 10,75% 5/11/2004 hư ng d n: ng th i v i vi c s v án ư c tr vì lí do khác.(3) S li u trên phân công h i th m tham gia chính th c c n cho th y ph n l n các v án ư c toà án ra phân ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: