Báo cáo Phạm tội đối với phụ nữ có thai trong Luật hình sự Việt Nam
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 96.45 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phạm tội đối với phụ nữ có thai trong Luật hình sự Việt Nam Giữa quy phạm về vi phạm hành chính và quy phạm pháp luật hình sự cũng có mối quan hệ rất gắn bó với nhau vì đều quy định về các hành vi vi phạm quy phạm điều chỉnh nhưng ở các mức độ khác nhau - mức độ vi phạm và mức độ tội phạm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Phạm tội đối với phụ nữ có thai trong Luật hình sự Việt Nam " nghiªn cøu - trao ®æi ThS. PH M VĂN BÁU *B lu t hình s năm 1999 quy nh, ph m t i i v i ph n ang có thaiv a là tình ti t nh t i c a m t s t i, v a là i v i các trư ng h p ph m t i quy nh t i i m b kho n 1 i u 93, i m d kho n 2 i u 197 và i m kho n 2 i utình ti t tăng n ng nh khung hình ph t c a 200 thì lu t òi h i ch ư c áp d ng cácm t s t i và là tình ti t tăng n ng TNHS tình ti t này khi có s tho mãn c hai d uchung i v i các trư ng h p ph m t i khác hi u sau: V khách quan, i tư ng b xâmkhi không ư c quy nh là tình ti t nh t i h i ph i là ngư i ph n ang có thai và vho c nh khung hình ph t tăng n ng. ch quan, ngư i ph m t i ph i bi t i tư ngNghiên c u nh ng quy nh c a BLHS v mình xâm h i là ngư i ph n ang có thaitình ti t ph m t i i v i ph n ang có thai mà v n th c hi n hành vi ph m t i. Còn n ucho th y quy nh c a B lu t l i không có th c t có s sai l m và s sai l m ó là cós th ng nh t. C th là: i m b kho n 1 căn c thì TNHS s ư c gi i quy t theo i u 93 thì quy nh: “Gi t ph n mà bi t nguyên t c sai l m v s vi c.là có thai”; i m d kho n 2 i u 197 quy i v i các trư ng h p quy nh t i nh: “Ph m t i i v i ph n mà bi t là i m d kho n 1, 2, 3 i u 104; i m a kho n ang có thai”; i m kho n 2 i u 200 2 i u 110 và i m h kho n 1 i u 48 thìcũng là: “Ph m t i i v i ph n mà bi t là lu t ch òi h i v khách quan, i tư ng b ang có thai”; i m d kho n 1, 2, 3 i u 104 xâm h i là ngư i ph n “ ang có thai” haylà: “ i v i ph n ang có thai”; i m a “có thai” mà không òi h i ngư i ph m t ikho n 2 i u 110 là: “Ph m t i i v i ph ph i bi t i tư ng mình xâm h i là ngư in có thai” và cu i cùng i m h kho n 1 ph n ang có thai. i u 48 cũng ch quy nh: “Ph m t i i Do có s không th ng nh t trong quyv i ph n có thai”. nh c a BLHS và l i không có s gi i thích Theo các quy nh trên ây có th d chính th c c a các cơ quan nhà nư c códàng nh n ra s không th ng nh t trong quy th m quy n (hi n m i có gi i thích c a H i nh c a BLHS v n i dung c a tình ti t có ng th m phán Toà án nhân dân t i cao v nh hư ng áng k n TNHS c a ngư i tình ti t ph m t i i v i ph n có thai quyph m t i. S không th ng nh t này ph i nh t i i m h kho n 1 i u 48, chúng tôichăng do s sơ xu t v m t kĩ thu t hay là s s trao i thêm gi i thích này ph n sau)ch ý c a nhà làm lu t? S khác nhau v n idung c a các quy nh nói trên theo úng * Gi ng viên chính Khoa lu t hình scâu ch c a B lu t c n ư c hi u là: Trư ng i h c Lu t Hà N it¹p chÝ luËt häc sè 12/2006 3 nghiªn cøu - trao ®æinên có các cách hi u khác nhau v n i dung i v i các trư ng h p ph m t i quy nh t ic a các tình ti t nói trên. T ó d n n vi c i m kho n 1, 2, 3 i u 104; i m a kho náp d ng lu t không th ng nh t trong th c 2 i u 110 và i m h kho n 1 i u 48 thìti n xét x . m c dù lu t không quy nh các ch “mà Lo i ý ki n th nh t cho r ng v i quy bi t” trư c c m t “ ang có thai” không có nh c a lu t: “Ph m t i i v i ph n mà nghĩa i v i các trư ng h p ph m t i nàybi t là ang có thai” ( i u 93, i u 197, không òi h i ngư i ph m t i ph i bi t i i u 200) thì ch có th áp d ng tình ti t tư ng mình xâm h i là ngư i ph n ang cónày khi tho mãn c hai d u hi u khách thai. Theo chúng tôi, ây ch là các trư ngquan và ch quan. Quy nh “Ph m t i i h p có l i kĩ thu t c a các nhà làm lu t cònv i ph n ang có thai” ( i u 104, i u ý tư ng c a nhà làm lu t i v i các tình ti t110, i u 48) thì có th áp d ng tình ti t này là ph i có s th ng nh t gi a các d unày khi tho mãn d u hi u khách quan: i hi u khách quan và ch quan như các trư ngtư ng b xâm h i là ngư i ph n ang có h p quy nh các i u 93, 197, 200. B ithai mà không òi h i ngư i ph m t i ph i vì, m t trong nh ng c i m th hi n tínhbi t i tư ng mình xâm h i là ngư i ph nguy hi m cho xã h i cao hơn h n c a t i c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Phạm tội đối với phụ nữ có thai trong Luật hình sự Việt Nam " nghiªn cøu - trao ®æi ThS. PH M VĂN BÁU *B lu t hình s năm 1999 quy nh, ph m t i i v i ph n ang có thaiv a là tình ti t nh t i c a m t s t i, v a là i v i các trư ng h p ph m t i quy nh t i i m b kho n 1 i u 93, i m d kho n 2 i u 197 và i m kho n 2 i utình ti t tăng n ng nh khung hình ph t c a 200 thì lu t òi h i ch ư c áp d ng cácm t s t i và là tình ti t tăng n ng TNHS tình ti t này khi có s tho mãn c hai d uchung i v i các trư ng h p ph m t i khác hi u sau: V khách quan, i tư ng b xâmkhi không ư c quy nh là tình ti t nh t i h i ph i là ngư i ph n ang có thai và vho c nh khung hình ph t tăng n ng. ch quan, ngư i ph m t i ph i bi t i tư ngNghiên c u nh ng quy nh c a BLHS v mình xâm h i là ngư i ph n ang có thaitình ti t ph m t i i v i ph n ang có thai mà v n th c hi n hành vi ph m t i. Còn n ucho th y quy nh c a B lu t l i không có th c t có s sai l m và s sai l m ó là cós th ng nh t. C th là: i m b kho n 1 căn c thì TNHS s ư c gi i quy t theo i u 93 thì quy nh: “Gi t ph n mà bi t nguyên t c sai l m v s vi c.là có thai”; i m d kho n 2 i u 197 quy i v i các trư ng h p quy nh t i nh: “Ph m t i i v i ph n mà bi t là i m d kho n 1, 2, 3 i u 104; i m a kho n ang có thai”; i m kho n 2 i u 200 2 i u 110 và i m h kho n 1 i u 48 thìcũng là: “Ph m t i i v i ph n mà bi t là lu t ch òi h i v khách quan, i tư ng b ang có thai”; i m d kho n 1, 2, 3 i u 104 xâm h i là ngư i ph n “ ang có thai” haylà: “ i v i ph n ang có thai”; i m a “có thai” mà không òi h i ngư i ph m t ikho n 2 i u 110 là: “Ph m t i i v i ph ph i bi t i tư ng mình xâm h i là ngư in có thai” và cu i cùng i m h kho n 1 ph n ang có thai. i u 48 cũng ch quy nh: “Ph m t i i Do có s không th ng nh t trong quyv i ph n có thai”. nh c a BLHS và l i không có s gi i thích Theo các quy nh trên ây có th d chính th c c a các cơ quan nhà nư c códàng nh n ra s không th ng nh t trong quy th m quy n (hi n m i có gi i thích c a H i nh c a BLHS v n i dung c a tình ti t có ng th m phán Toà án nhân dân t i cao v nh hư ng áng k n TNHS c a ngư i tình ti t ph m t i i v i ph n có thai quyph m t i. S không th ng nh t này ph i nh t i i m h kho n 1 i u 48, chúng tôichăng do s sơ xu t v m t kĩ thu t hay là s s trao i thêm gi i thích này ph n sau)ch ý c a nhà làm lu t? S khác nhau v n idung c a các quy nh nói trên theo úng * Gi ng viên chính Khoa lu t hình scâu ch c a B lu t c n ư c hi u là: Trư ng i h c Lu t Hà N it¹p chÝ luËt häc sè 12/2006 3 nghiªn cøu - trao ®æinên có các cách hi u khác nhau v n i dung i v i các trư ng h p ph m t i quy nh t ic a các tình ti t nói trên. T ó d n n vi c i m kho n 1, 2, 3 i u 104; i m a kho náp d ng lu t không th ng nh t trong th c 2 i u 110 và i m h kho n 1 i u 48 thìti n xét x . m c dù lu t không quy nh các ch “mà Lo i ý ki n th nh t cho r ng v i quy bi t” trư c c m t “ ang có thai” không có nh c a lu t: “Ph m t i i v i ph n mà nghĩa i v i các trư ng h p ph m t i nàybi t là ang có thai” ( i u 93, i u 197, không òi h i ngư i ph m t i ph i bi t i i u 200) thì ch có th áp d ng tình ti t tư ng mình xâm h i là ngư i ph n ang cónày khi tho mãn c hai d u hi u khách thai. Theo chúng tôi, ây ch là các trư ngquan và ch quan. Quy nh “Ph m t i i h p có l i kĩ thu t c a các nhà làm lu t cònv i ph n ang có thai” ( i u 104, i u ý tư ng c a nhà làm lu t i v i các tình ti t110, i u 48) thì có th áp d ng tình ti t này là ph i có s th ng nh t gi a các d unày khi tho mãn d u hi u khách quan: i hi u khách quan và ch quan như các trư ngtư ng b xâm h i là ngư i ph n ang có h p quy nh các i u 93, 197, 200. B ithai mà không òi h i ngư i ph m t i ph i vì, m t trong nh ng c i m th hi n tínhbi t i tư ng mình xâm h i là ngư i ph nguy hi m cho xã h i cao hơn h n c a t i c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luật lao động văn hoá công sở hệ thống pháp luật kinh nghiệm quốc tế phương hướng hoàn thiện nghiên cứu pháp luật khoa học luật xây dựng pháp luậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Pháp luật đại cương: Phần 1 - ThS. Đỗ Văn Giai, ThS. Trần Lương Đức
103 trang 1004 4 0 -
'Mẹo' vượt trội trong môi trường làm việc nhiều nam
4 trang 300 0 0 -
Mẫu Biên bản xử lý kỷ luật lao động 2021
4 trang 299 0 0 -
Tổng hợp các vấn đề về Luật Dân sự
113 trang 286 0 0 -
Bài thuyết trình Chi trả dịch vụ môi trường: Kinh nghiệm quốc tế
19 trang 246 0 0 -
Bộ Luật Lao động Của Nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam (1992)
108 trang 198 0 0 -
Nghệ thuật sử dụng hiệu quả công cụ tài chính
3 trang 186 0 0 -
52 trang 166 0 0
-
2 trang 132 0 0
-
CẢI CÁCH TÒA ÁN–TRỌNG TÂM CỦA CẢI CÁCH TƯ PHÁP
4 trang 128 0 0