Danh mục

Báo cáo số 3642/BC-BNV

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 136.39 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Báo cáo số 3642/BC-BNV về kết quả thực hiện công tác hướng dẫn xây dựng hệ thống chính trị cơ sở và xây dựng chính quyền cơ sở vững mạnh đối với tuyến biên giới Việt Nam – Lào, theo tinh thần Chỉ thị số 14/2005/CT-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ do Bộ Nội vụ ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo số 3642/BC-BNV B N IV C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM --------- Đ c l p – T do – H nh phúc ------------------- S : 3642/BC-BNV Hà N i, ngày 17 tháng 12 năm 2007 BÁO CÁO K T QU TH C HI N CÔNG TÁC HƯ NG D N XÂY D NG H TH NG CHÍNH TR CƠ S VÀ XÂY D NG CHÍNH QUY N CƠ S V NG M NH Đ I V I TUY N BIÊN GI I VI T NAM – LÀO, THEO TINH TH N CH TH S 14/2005/CT-TTG NGÀY 14 THÁNG 4 NĂM 2005 C A TH TƯ NG CHÍNH PH Th c hi n Công văn s 145-CV/BCĐTB ngày 20 tháng 11 năm 2007 c a Ban Ch đ o Tây B c v vi c sơ k t 2 năm th c hi n Ch th s 14/2005/CT-TTg ngày 14/4/2005 c a Th tư ng Chính ph v h p tác xây d ng tuy n biên gi i Vi t Nam – Lào n đ nh và phát tri n toàn di n. Căn c ch c năng, nhi m v đư c giao B N i v xin báo cáo k t qu th c hi n m t s n i dung liên quan trong giai đo n 2005 đ n nay, c th như sau: I. V TRÍ VÀ Đ C ĐI M TÌNH HÌNH C A TUY N BIÊN GI I VI T – LÀO Tuy n biên gi i Vi t – Lào là 1 trong 3 tuy n biên gi i đ t li n c a Vi t Nam r t tr ng y u trong v n đ an ninh biên gi i, b o v ch quy n đ t nư c, có v trí r t quan tr ng v đ a chính tr , đ a kinh t trong quan h h p tác nhi u m t nh m đ m b o phát tri n n đ nh và h u ngh gi a nư c ta v i C ng hòa dân ch nhân dân Lào. Tuy n biên gi i Vi t – Lào có chi u dài kho ng 1.954 km, d c theo tuy n có: 1.653 thôn, 148 xã, 34 huy n thu c đ a bàn 10 t nh: Đi n Biên (23 xã), Sơn La (17 xã), Thanh Hóa (15 xã), Ngh An (27 xã), Hà Tĩnh (8 xã), Qu ng Bình (9 xã), Qu ng Tr (18 xã), Th a Thiên Hu (12 xã), Qu ng Nam (12 xã) và Kon Tum (7 xã). Dân s các xã thu c tuy n biên gi i Vi t – Lào có kho ng 525.242 ngư i ch y u là đ ng bào dân t c thi u s (chi m 74%); trong đó: dân t c Thái 137.398 ngư i (chi m 26,2%), dân t c Mư ng 6.681 ngư i (chi m 1,27%), dân t c Hmông 26.875 ngư i (chi m 5,11%), dân t c Khơmú 20.165 ngư i (chi m 3,83%), dân t c Mông 63.567 ngư i (chi m 12,10%), Dân t c Lào 6.703 ngư i (chi m 1,28%), dân t c Sinh Mun 12.010 ngư i (chi m 2,28%), dân t c CơTu 14.849 ngư i (chi m 2,29%), dân t c Gi Triêng 15.069 ngư i (chi m 2,90%), dân t c Bru-Vân Ki u 29.977 ngư i (chi m 5,70%), dân t c Pacô 20981 ngư i (chi m 4,00%) và các dân t c khác là 32.051 ngư i (chi m 6,10%). Đ c đi m cơ b n c a tuy n biên gi i Vi t – Lào, ch y u là vùng núi d c cao, đ a hình ph c t p, chia c t m nh b i núi cao và v c sâu, do v y đã gây ra nhi u khó khăn cho vi c quy ho ch, đ u tư xây d ng k t c u h t ng, giao lưu phát tri n kinh t - xã h i, văn hóa, xây d ng chính quy n cơ s , b o v an ninh qu c phòng, trình đ dân trí th p, ho t đ ng kinh t còn mang tính t cung t c p, đi u ki n phát tri n kinh t - xã h i còn đ c bi t khó khăn, thu nh p bình quân đ u ngư i th p 2,57 tri u đ ng/ngư i/năm, t l h nghèo còn cao (chi m 59,30%). Vì v y tuy n biên gi i này đang g p nhi u khó khăn, tr ng i l n trong phát tri n kinh t - xã h i, đ m b o tr t t an toàn xã h i c a các đ a phương (xem chi ti t ph l c bi u s 1A). II. K T QU TH C HI N M T S NHI M V LIÊN QUAN Đ N CH C NĂNG, NHI M V C A B N I V T NĂM 2005 Đ N NAY 1. Công tác xây d ng chính sách ưu tiên trong đào t o, b i dư ng cán b vùng biên gi i, vùng cao, vùng đ c bi t khó khăn, cán b dân t c ít ngư i. Trong th i gian v a qua, song song v i th c hi n chính sách dân t c đ i v i vùng mi n núi, đ ng bào dân t c thi u s , công tác đào t o b i dư ng cán b , công ch c đư c B N i v r t coi tr ng. Đ t o đi u ki n thu n l i cho các đ a phương có đi u ki n th c hi n t t công tác xây d ng h th ng chính tr cơ s , chính quy n cơ s v ng m nh, B N i v trình Th tư ng Chính ph đã ban hành m t s văn b n như: - Quy t đ nh s 31/2006/QĐ-TTg ngày 06/2/2006 c a Th tư ng Chính ph v vi c phê duy t Đ án đào t o, b i dư ng Ch t ch H i đ ng nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân xã, phư ng, th tr n giai đo n 2006-2010. - Quy t đ nh s 34/2006/QĐ-TTg ngày 08/2/2006 c a Th tư ng Chính ph phê duy t Đ án đào t o, b i dư ng cán b , công ch c xã, phư ng, th tr n ngư i dân t c thi u s giai đo n 2006-2010. - Quy t đ nh s 56/2006/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2006 c a Th tư ng Chính ph v vi c tăng cư ng có th i h n cán b , công ch c v các huy n, xã tr ng đi m vùng đ ng bào dân t c thi u s . Các t nh biên gi i Vi t – Trung, Vi t – Lào và Vi t – Campuchia th i gian qua đã chú tr ng công tác đào t o, b i dư ng và luân chuy n cán b là Trư ng, Phó phòng và cán b chuyên môn có năng l c tăng cư ng v các xã khó khăn, các xã biên gi i đ m nhi m các ch c danh Bí thư, Phó Bí thư Đ ng y, Ch t ch và Phó Ch t ch UBND xã. - Quy t đ nh s 106/2007/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2007 c a Th tư ng Chính ph v phê duy t Đ án “M t s gi i pháp tăng cư ng công tác đào t o, b i dư ng và t o ngu n đ i ngũ cán b h th ng chính tr cơ s vùng Tây B c giai đo n 2007-2010”. Trên cơ s m c tiêu trên các t nh đã xây d ng và t ch c ...

Tài liệu được xem nhiều: