Báo cáo: Sử dụng công cụ Geospatial đánh giá tiềm năng sinh khối từ peanut (lạc) của tỉnh Thái Bình
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 847.03 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sử dụng công cụ Geospatial đánh giá tiềm năng sinh khối từ peanut (lạc) của tỉnh Thái Bình trình bày về tiềm năng sinh khối peanut ở thái bình. Thống kê sản lượng sinh khối Peanut Crop, thiết lập sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo: Sử dụng công cụ Geospatial đánh giá tiềm năng sinh khối từ peanut (lạc) của tỉnh Thái BìnhTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ ──────── * ─────── BÁO CÁO CÔNG NGHỆ KHAI THÁC CHẾ BIẾN DẦU VÀ THAN ĐÁSỬ DỤNG CÔNG CỤ GEOSPATIAL ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG SINH KHỐI TỪ PEANUT (LẠC) CỦA TỈNH THÁI BÌNH (BÀI TẬP CÁ NHÂN) Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS.Văn Đình Sơn Thọ Sinh viên thực hiện: Phạm Thị Minh Hằng – 20106264 Lớp: KTCN – K55 Hà Nội – 4/2013 Mục LụcPHầN 2 . TIỀM NĂNG SINH KHỐI PEANUT Ở THÁI BÌNH .................. 3 2.1. Thống kê sản lượng sinh khối Peanut Crop ....................................... 3 2.2. Chọn địa điểm và nguyên tắc chọn ..................................................... 4 2.3. Thiết lập sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất:... 4PHầN 3: NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT .......................................................... 10Phần 2 . TIỀM NĂNG SINH KHỐI PEANUT Ở THÁI BÌNH2.1. Thống kê sản lượng sinh khối Peanut Crop a) Mật độ Mức sản lượng này của tỉnh Thái Bình thuộc trong nhóm các tỉnh có mứcsản lượng sinh khối Peanut Crop ở mức trung bình (5000 - 17500 tấn/năm) b) Trữ lượngMật độ sản lượng sinh khối trung bình của toàn tỉnh là 13352,3 tấn /năm.2.2. Chọn địa điểm và nguyên tắc chọna) Chọn địa điểm Xây dựng nhà máy chế xuất Peanut Crop (lạc) tại huyện Kiến Xương –Thái Bình. Latitude : 20.5343 Longitude: 106.3596 c) Nguyên tắc chọn Với sản lượng Peanut (lạc) của huyện Kiến Xương nên việc chọn và xâydựng nhà máy sản xuất đảm bảo các yêu cầu sau: -Diện tích cũng như kinh nghiệm trồng cây hoa màu của Kiến Xương vàoloại cao trong tỉnh. -Gần đường giao thông tạo điều kiện cho việc lưu thông hàng hóa cũng nhưvận chuyển, khai thác, rất thuận lợi thu hút đầu tư. -Sản lượng dồi dào so với các huyện lân cận ,cung cấp nguyên liệu đầu vàocho nhà máy. - Đảm bảo gần vùng nguyên liệu cung cấp cho nhà máy, tiết kiệm chi phívận chuyển. Do Thái Bình là tỉnh có tỉ trọng nông nghiệp khá cao , nguồn sinh khối thấpcho nên việc xây dựng nhà máy sản xuất Peanut cũng không nhất thiết là cầnnhưng nếu xây dựng nhà máy sản xuất tìm được nguồn cung câp nguyên liệuliên tục sẽ góp phần làm cho nhà máy phát triển và làm cho nên kinh tế của tỉnhphát triển thêm và giải quyết được nhu cầu công việc cho người lao động..2.3. Thiết lập sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất:a) Thiết lập theo cự ly Mặc định 100% Obtainable, thay đổi Buffer Distance ( Km): Latitude : 20.5377 Longitude: 106.32 Buffer Distance (km) Net Potential Potential (MWh) Energy(MJ) 25 343459200 19081,07 50 1528178400 84898,8 75 2370009600 131667,2 100 3764140800 209118,93 Biểu đồ biểu diễn quan hệ giữa sản lượng sinh khối với năng lượng điện theo cự lyb) Thiết lập theo khả năng có thể thu thập được nguồn Biomass Giữ nguyên Buffer Distance ( Km) và thay đổi % Obtainable Mặc định Buffer Distance ( 25km) và thay đổi % Obtainable ( 10% –90%): Latitude : 20.5377 Longitude: 106.3241 % Obtainable MWh Potential MW Potential 10% 2278,36 0,33 20% 4556,72 0,65 30% 6835,08 0,98 40% 9113,44 1,3 50% 11391,8 1,63 60% 13670,16 1,95 70% 15948,52 2,28B 80% 18226,88 2,6i 90% 20505,24 2,93ểBiểu diễn mức độ thay đổi 2 tiềm năng MWh và MW (phạm vi 25km ) Mặc định Buffer Distance ( 50km) và thay đổi % Obtainable ( 10% –90%): % Obtainable MWh Potential MW Potential 10% 8489,88 1,21 20% 16979,76 2,42 30% 25469,64 3,63 40% 33959,52 4,85 50% 42449,4 6,06 60% 50939,28 7,27 70% 59429,16 8,48 80% 67919,04 9,69 90% 76408,92 10,9 Biểu đồ biểu diễn mức ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo: Sử dụng công cụ Geospatial đánh giá tiềm năng sinh khối từ peanut (lạc) của tỉnh Thái BìnhTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ ──────── * ─────── BÁO CÁO CÔNG NGHỆ KHAI THÁC CHẾ BIẾN DẦU VÀ THAN ĐÁSỬ DỤNG CÔNG CỤ GEOSPATIAL ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG SINH KHỐI TỪ PEANUT (LẠC) CỦA TỈNH THÁI BÌNH (BÀI TẬP CÁ NHÂN) Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS.Văn Đình Sơn Thọ Sinh viên thực hiện: Phạm Thị Minh Hằng – 20106264 Lớp: KTCN – K55 Hà Nội – 4/2013 Mục LụcPHầN 2 . TIỀM NĂNG SINH KHỐI PEANUT Ở THÁI BÌNH .................. 3 2.1. Thống kê sản lượng sinh khối Peanut Crop ....................................... 3 2.2. Chọn địa điểm và nguyên tắc chọn ..................................................... 4 2.3. Thiết lập sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất:... 4PHầN 3: NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT .......................................................... 10Phần 2 . TIỀM NĂNG SINH KHỐI PEANUT Ở THÁI BÌNH2.1. Thống kê sản lượng sinh khối Peanut Crop a) Mật độ Mức sản lượng này của tỉnh Thái Bình thuộc trong nhóm các tỉnh có mứcsản lượng sinh khối Peanut Crop ở mức trung bình (5000 - 17500 tấn/năm) b) Trữ lượngMật độ sản lượng sinh khối trung bình của toàn tỉnh là 13352,3 tấn /năm.2.2. Chọn địa điểm và nguyên tắc chọna) Chọn địa điểm Xây dựng nhà máy chế xuất Peanut Crop (lạc) tại huyện Kiến Xương –Thái Bình. Latitude : 20.5343 Longitude: 106.3596 c) Nguyên tắc chọn Với sản lượng Peanut (lạc) của huyện Kiến Xương nên việc chọn và xâydựng nhà máy sản xuất đảm bảo các yêu cầu sau: -Diện tích cũng như kinh nghiệm trồng cây hoa màu của Kiến Xương vàoloại cao trong tỉnh. -Gần đường giao thông tạo điều kiện cho việc lưu thông hàng hóa cũng nhưvận chuyển, khai thác, rất thuận lợi thu hút đầu tư. -Sản lượng dồi dào so với các huyện lân cận ,cung cấp nguyên liệu đầu vàocho nhà máy. - Đảm bảo gần vùng nguyên liệu cung cấp cho nhà máy, tiết kiệm chi phívận chuyển. Do Thái Bình là tỉnh có tỉ trọng nông nghiệp khá cao , nguồn sinh khối thấpcho nên việc xây dựng nhà máy sản xuất Peanut cũng không nhất thiết là cầnnhưng nếu xây dựng nhà máy sản xuất tìm được nguồn cung câp nguyên liệuliên tục sẽ góp phần làm cho nhà máy phát triển và làm cho nên kinh tế của tỉnhphát triển thêm và giải quyết được nhu cầu công việc cho người lao động..2.3. Thiết lập sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất:a) Thiết lập theo cự ly Mặc định 100% Obtainable, thay đổi Buffer Distance ( Km): Latitude : 20.5377 Longitude: 106.32 Buffer Distance (km) Net Potential Potential (MWh) Energy(MJ) 25 343459200 19081,07 50 1528178400 84898,8 75 2370009600 131667,2 100 3764140800 209118,93 Biểu đồ biểu diễn quan hệ giữa sản lượng sinh khối với năng lượng điện theo cự lyb) Thiết lập theo khả năng có thể thu thập được nguồn Biomass Giữ nguyên Buffer Distance ( Km) và thay đổi % Obtainable Mặc định Buffer Distance ( 25km) và thay đổi % Obtainable ( 10% –90%): Latitude : 20.5377 Longitude: 106.3241 % Obtainable MWh Potential MW Potential 10% 2278,36 0,33 20% 4556,72 0,65 30% 6835,08 0,98 40% 9113,44 1,3 50% 11391,8 1,63 60% 13670,16 1,95 70% 15948,52 2,28B 80% 18226,88 2,6i 90% 20505,24 2,93ểBiểu diễn mức độ thay đổi 2 tiềm năng MWh và MW (phạm vi 25km ) Mặc định Buffer Distance ( 50km) và thay đổi % Obtainable ( 10% –90%): % Obtainable MWh Potential MW Potential 10% 8489,88 1,21 20% 16979,76 2,42 30% 25469,64 3,63 40% 33959,52 4,85 50% 42449,4 6,06 60% 50939,28 7,27 70% 59429,16 8,48 80% 67919,04 9,69 90% 76408,92 10,9 Biểu đồ biểu diễn mức ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Báo cáo tiềm năng sinh khối Tiểu luận sinh khối Công cụ Geospatial Tiềm năng sinh khối Phần mềm Geospatial Năng lượng sinh khối Năng lượng sinh khối Việt Nam Hệ thống thông tin địa lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 432 0 0
-
83 trang 396 0 0
-
47 trang 191 0 0
-
Hệ thống thông tin địa lý (Management-Information System: MIS)
109 trang 123 0 0 -
9 trang 102 0 0
-
Tập 3 Địa chất - Địa vật lý biển - Biển Đông: Phần 1
248 trang 97 0 0 -
20 trang 88 0 0
-
Quy hoạch và quản lý đô thị - Cơ sở hệ thống thông tin địa lý (GIS): Phần 2
96 trang 87 0 0 -
50 trang 78 0 0
-
Thể hiện dữ liệu 3D Point cloud trực tuyến trên nền tảng Potree phục vụ công tác thiết kế
9 trang 60 0 0