Báo cáo Sức bền vật liệu
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 338.00 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
- Mẩu thí nghiệm gồm mợt mẩu gang và mợt mẩu thép. Lo=5 ¸10do , dạnghình trụ và có đường kính hai đầu là Do và thu nhỏ ơ giữa có đường kính làdo (do
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Sức bền vật liệu" Trường Đại Học Cần Thơ. Khoa Công Nghệ. ******CBHD: Tấn Đạt Nhóm SVTH:nhóm 01 Nguyễn Thanh Tâm MSSV: 1070613 Nguyễn Hoàng Bảo MSSV: 1070591 Nguyễn Đức Toàn MSSV: 1070619 Cần Thơ 2008 ***********************Trường ĐHCTKhoa Công NghệBài Phúc Trình: Sức Bền Vật LiệuSV: - Nguyễn Thanh Tâm. MSSV: 1070613 - Nguyễn Hoàng Bảo. MSSV: 1070591 - Nguyễn Đức Toàn. MSSV: 1070619I. Mục đích thí nghiệm. - Quan sát mối quang hệ giữa P và ∆l . - Sát định mối quan hệ giữa các vật liệu. Ptl + Giới hạn tỉ lệ: σ = Fo Pch + Giới hạn chảy: σ = Fo Pb +Giới hạn bền: σb = Fo - Xác định các đặt tính của kim loại dẻo. L1 − Lo + Độ dài tỉ đối: ς % = .100% Lo Fo − F1 + Độ thắt tỉ đối: ψ = .100% FoII Cơ sở lí thuyết - Dựa vào đồ thị kéo vật mẩu sau.III. Cơ sở thí nghiệm - Mẩu thí nghiệm gồm mợt mẩu gang và mợt mẩu thép. Lo=5 ÷ 10do , dạng hình trụ và có đường kính hai đầu là Do và thu nhỏ ơ giữa có đường kính là do (do Pb.Fo - Bảng kết quả thu được.Mẫu Lo (mm) Do (mm) Ptl (Kg) Pch (Kg) Pb (Kg) L1 (mm) d1 (mm)Thép 60 10 3380 3480 5620 107 7Gang 88 10 1820 88 9,2 V. Nhận xét. Với mẫu thép: Giai đoạn tỉ lệ (0-Ptl): Quan hệ giữa P và ∆L là tuyến tính. Giai đoạn tỉ lệ (Ptl-Pch) : Lực Kéo P và ∆L không còn là tuyến tính nữa. Lúc này Ptăng chậm những Thép biến dạng nhanh, tức là ∆l biến dạng nhanh. Giai đoạn bền (Pch-Pb): Lúc này lực kéo tiếp tục tăng đến khi mẫu Thép thắt lại và bịđức. Với mẫu gang: Giai đoạn từ (0-Pb): P và ∆L tuyến tính. Giai đoạn bền: P tăng nhanh đến giá trị cực đại và bị đức. Trong khi biến dạng dài rấtít. So sánh với lý tuyết: Biểu đồ kéo các mẫu thực tế có dạng đồ thị phù hợp so với lý thuyết đã học, lực kéocủa thép thực tế lớn hơn nhiều so với lực kéo của gang. Do trong gang chứa nhiều tạp chấthơn trong thép. Dạng phá huỷ của các mẫu: Mẫu Gang: Mẫu Thép: Dánh giá phẩm chất của vật liệu: Mẫu thép Ta có: σ ch = 44,3( Kg 2 ) , σ tl = 43,1( Kg 2) , σ b = 71,6( Kg mm mm mm 2 ) , Dựa vào bảntiêu chuẩn thì nó ứng với thép CT3 Mẩu thép trên khá tốt. Mẫu gang: Kg Ta có: σ b = 23,2( ) dựa vào bản tiêu chuẩn đây là mẫu gang khá tốt. mm 2 VI. Kết quả thí nghiêm. 1. Tính: σ tl , σ ch , σ b , ς %,ψ % . Đối với mẫu thép: + Diện tích mẫu trước khi thí nghiệm: Fot = 78,5(mm2) + Diện tích mẫu sau khi thí nghiệm: Fos = 38,5 (mm2) Ptl 3380 + Giới hạn tỉ lệ: σ tl = = = 43,1( Kg ) Fot 78,5 mm 2 Pch 3480 + Giới hạn chảy: σ ch = = = 44,3( Kg ) Fot 78,5 mm 2 Pb 5620 + Gới hạn bền: σ b = = = 71,6( Kg ) Fot 78,5 mm 2 L1 − Lo 107 − 60 + Độ giản dài tỉ đối: ς % = = × 100% = 78% Lo 60 Fot − Fos 78,5 − 38,5 +Độ thắt tỉ đối: ψ % = = × 100% = 50.9% Fot 78,5 Đối với mẫu gang: + Diện tích mẫu trước thí nghiệm: Fot = 78,5 (mm2) + Diện tích mẫu sau thí nghiệm: Fos = 66,5 (mm2) Pb 1820+ Giới hạn bền: σ b = = = 23,2( Kg ) Fot 78,5 mm 2 L1 − l 0 88 − 88+ Độ dản dài tỉ đối: ς % = = = o% ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Sức bền vật liệu" Trường Đại Học Cần Thơ. Khoa Công Nghệ. ******CBHD: Tấn Đạt Nhóm SVTH:nhóm 01 Nguyễn Thanh Tâm MSSV: 1070613 Nguyễn Hoàng Bảo MSSV: 1070591 Nguyễn Đức Toàn MSSV: 1070619 Cần Thơ 2008 ***********************Trường ĐHCTKhoa Công NghệBài Phúc Trình: Sức Bền Vật LiệuSV: - Nguyễn Thanh Tâm. MSSV: 1070613 - Nguyễn Hoàng Bảo. MSSV: 1070591 - Nguyễn Đức Toàn. MSSV: 1070619I. Mục đích thí nghiệm. - Quan sát mối quang hệ giữa P và ∆l . - Sát định mối quan hệ giữa các vật liệu. Ptl + Giới hạn tỉ lệ: σ = Fo Pch + Giới hạn chảy: σ = Fo Pb +Giới hạn bền: σb = Fo - Xác định các đặt tính của kim loại dẻo. L1 − Lo + Độ dài tỉ đối: ς % = .100% Lo Fo − F1 + Độ thắt tỉ đối: ψ = .100% FoII Cơ sở lí thuyết - Dựa vào đồ thị kéo vật mẩu sau.III. Cơ sở thí nghiệm - Mẩu thí nghiệm gồm mợt mẩu gang và mợt mẩu thép. Lo=5 ÷ 10do , dạng hình trụ và có đường kính hai đầu là Do và thu nhỏ ơ giữa có đường kính là do (do Pb.Fo - Bảng kết quả thu được.Mẫu Lo (mm) Do (mm) Ptl (Kg) Pch (Kg) Pb (Kg) L1 (mm) d1 (mm)Thép 60 10 3380 3480 5620 107 7Gang 88 10 1820 88 9,2 V. Nhận xét. Với mẫu thép: Giai đoạn tỉ lệ (0-Ptl): Quan hệ giữa P và ∆L là tuyến tính. Giai đoạn tỉ lệ (Ptl-Pch) : Lực Kéo P và ∆L không còn là tuyến tính nữa. Lúc này Ptăng chậm những Thép biến dạng nhanh, tức là ∆l biến dạng nhanh. Giai đoạn bền (Pch-Pb): Lúc này lực kéo tiếp tục tăng đến khi mẫu Thép thắt lại và bịđức. Với mẫu gang: Giai đoạn từ (0-Pb): P và ∆L tuyến tính. Giai đoạn bền: P tăng nhanh đến giá trị cực đại và bị đức. Trong khi biến dạng dài rấtít. So sánh với lý tuyết: Biểu đồ kéo các mẫu thực tế có dạng đồ thị phù hợp so với lý thuyết đã học, lực kéocủa thép thực tế lớn hơn nhiều so với lực kéo của gang. Do trong gang chứa nhiều tạp chấthơn trong thép. Dạng phá huỷ của các mẫu: Mẫu Gang: Mẫu Thép: Dánh giá phẩm chất của vật liệu: Mẫu thép Ta có: σ ch = 44,3( Kg 2 ) , σ tl = 43,1( Kg 2) , σ b = 71,6( Kg mm mm mm 2 ) , Dựa vào bảntiêu chuẩn thì nó ứng với thép CT3 Mẩu thép trên khá tốt. Mẫu gang: Kg Ta có: σ b = 23,2( ) dựa vào bản tiêu chuẩn đây là mẫu gang khá tốt. mm 2 VI. Kết quả thí nghiêm. 1. Tính: σ tl , σ ch , σ b , ς %,ψ % . Đối với mẫu thép: + Diện tích mẫu trước khi thí nghiệm: Fot = 78,5(mm2) + Diện tích mẫu sau khi thí nghiệm: Fos = 38,5 (mm2) Ptl 3380 + Giới hạn tỉ lệ: σ tl = = = 43,1( Kg ) Fot 78,5 mm 2 Pch 3480 + Giới hạn chảy: σ ch = = = 44,3( Kg ) Fot 78,5 mm 2 Pb 5620 + Gới hạn bền: σ b = = = 71,6( Kg ) Fot 78,5 mm 2 L1 − Lo 107 − 60 + Độ giản dài tỉ đối: ς % = = × 100% = 78% Lo 60 Fot − Fos 78,5 − 38,5 +Độ thắt tỉ đối: ψ % = = × 100% = 50.9% Fot 78,5 Đối với mẫu gang: + Diện tích mẫu trước thí nghiệm: Fot = 78,5 (mm2) + Diện tích mẫu sau thí nghiệm: Fos = 66,5 (mm2) Pb 1820+ Giới hạn bền: σ b = = = 23,2( Kg ) Fot 78,5 mm 2 L1 − l 0 88 − 88+ Độ dản dài tỉ đối: ς % = = = o% ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Thiết lập bảng tra tính toán chuyển vị của dầm bằng phương pháp nhân biểu đồ Veresaghin
4 trang 519 3 0 -
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÍCH ĐUÔI ( TẬP THUYẾT MINH)
54 trang 189 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế kỹ thuật máy ép thủy lực tải trọng 70 tấn phục vụ cho nhà máy Z751
84 trang 183 0 0 -
Giáo trình MÁY TIỆN – MÁY KHOAN - MÁY DOA
35 trang 140 0 0 -
Đồ án 'TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG'.
49 trang 139 0 0 -
Giáo trình công nghệ chế tạo máy - Chương 11: Các phương pháp gia công mặt phẳng
17 trang 130 0 0 -
Giáo trình Dung sai lắp ghép - ĐH Công Nghiệp Tp. HCM
113 trang 130 0 0 -
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI - Phần 4
4 trang 124 0 0 -
Tìm hiểu về công nghệ chế tạo máy (In lần thứ 4, có sửa chữa): Phần 2
438 trang 102 0 0 -
Một số bài tập nâng cao về sức bền vật liệu: Phần 2
120 trang 101 0 0