BÁO CÁO: THÍ NGHIỆM CƠ HỌC ĐẤT
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 447.92 KB
Lượt xem: 37
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Độ ẩm của đất, ký hiệu bằng W, biểu thị bằng tỷ số % của khối lượng nước
thoát ra khỏi mẫu đất khi sấy khô ở nhiệt độ 105oC và khối lượng hạt đất
trong mẫu đất đem sấy khô.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÁO CÁO: THÍ NGHIỆM CƠ HỌC ĐẤT Trường Đại học Mở Tp.HCM Khoa Xây dựng & Điện -----oOo----- THÍ NGHIỆM CƠ HỌC ĐẤT Tháng/ năm thực hiện Trang/tổng số trang Thông tin về giảng viên: - Học và tên: Phan Trường Sơn. - Học vị: Tiến sỹ. - Chức danh: giảng viên. - Địa chỉ liên hệ: Khoa Xây dựng & Điện, phòng 312, số 97 đường Võ Văn Tần, phường 6, quận 3, tp. HCM. - Điện thoại: 08 9 300 948, đi dộng: 0908 256 174, email: ptson2006@yahoo.com.vn. Thông tin về sinh viên: - Họ và tên: ...................................................................................................... - Mã số sinh viên: ...............................Lớp:...................Nhóm:........................ - Thời gian thực hiện: ...................................................................................... - Địa điểm thực hiện: ....................................................................................... Trang/tổng số trang 1. Thông tin về môn học: - Mã môn học:.................................................................................................. - Thời lượng:.................................................................................................... - Môn học trước: • Địa chất công trình. • Thực hành địa chất công trình. • Sức bền vật liệu 1. - Môn học tiên quyết: • Cơ học đất. 2. Mô tả môn học: - Mục tiêu • Cụ thể hóa kiến thức mà sinh viên được trang bị trong môn Cơ học đất, đặc biệt về phương diện thí nghiệm, lấy và xử lý số liệu. - Hình thức thực hiện • Giảng viên giới thiệu các thí nghiệm, thao tác thực hiện, lấy số liệu, phân tích và lựa chọn. • Sinh viên tự thực hiện thí nghiệm, lấy số liệu, đánh giá và lực chọn. • Sinh viên lập báo cáo (trình bày lý thuyết, tiến trình thí nghiệm, kết quả thí nghiệm và nhận xét, đánh giá). 3. Các tiêu chuẩn sử dụng - Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng) TCVN 4195:95 - Xác định độ ẩm và độ hút ẩm TCVN 4196:95 - Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy TCVN 4197:95 - Xác định thành phần cỡ hạt TCVN 4198:95 - Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng TCVN 4199:95 - Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông TCVN 4200:95 - Xác định dộ chặt tiêu chuẩn TCVN 4201:95 - Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) – Trong phòng 22TCN 332-06 thí nghiệm Trang/tổng số trang 4. Trình tự các báo cáo thí nghiệm và thang điểm 4.1. Thí nghiệm 1: Xác định độ ẩm a. Mục đích (0,125đ) b. Các bước thực hiện (0,125đ) • Chuẩn bị dụng cụ • Thực hiện • Lấy số liệu c. Xử lý số liệu – trình bày kết quả (0,25đ) d. Nhận xét (0,5đ) 4.2. Thí nghiệm 2: Xác định dung trọng tự nhiên a. Mục đích (0,125đ) b. Các bước thực hiện (0,125đ) • Chuẩn bị dụng cụ • Thực hiện • Lấy số liệu c. Xử lý số liệu – trình bày kết quả (0,25đ) d. Nhận xét (0,5đ) 4.3. Thí nghiệm 3: Xác định thành phần cỡ hạt a. Mục đích (0,25đ) b. Các bước thực hiện (0,25đ) • Chuẩn bị dụng cụ Trang/tổng số trang • Thực hiện • Lấy số liệu c. Xử lý số liệu – trình bày kết quả (0,5đ) d. Nhận xét (1đ) 4.4. Thí nghiệm 4: Xác định giới hạn dẻo a. Mục đích (0,25đ) b. Các bước thực hiện (0,25đ) • Chuẩn bị dụng cụ • Thực hiện • Lấy số liệu c. Xử lý số liệu – trình bày kết quả (0,5đ) d. Nhận xét (1đ) 4.5. Thí nghiệm 5: Xác định giới hạn chảy a. Mục đích (0,25đ) b. Các bước thực hiện (0,25đ) • Chuẩn bị dụng cụ • Thực hiện • Lấy số liệu c. Xử lý số liệu – trình bày kết quả (0,5đ) d. Nhận xét (1đ) 4.6. Thí nghiệm 6: Cắt trực tiếp Trang/tổng số trang a. Mục đích (0,25đ) b. Các bước thực hiện (0,25đ) • Chuẩn bị dụng cụ • Thực hiện • Lấy số liệu c. Xử lý số liệu – trình bày kết quả (0,5đ) d. Nhận xét (1đ) 5. Hướng dẫn thực hiện Baøi 1: Xaùc ñònh ñoä aåm a. Muïc ñích Ñoä aåm cuûa ñaát, kyù hieäu baèng W, bieåu thò baèng tyû soá % cuûa khoái löôïng nöôùc thoaùt ra khoûi maãu ñaát khi saáy khoâ ôû nhieät ñoä 105oC vaø khoái löôïng haït ñaát trong maãu ñaát ñem saáy khoâ. Ñoä aåm cuûa ñaát laø moät chæ tieâu thoâng duïng vaø deã xaùc ñònh. Soá löôïng ñaát laáy ñeå xaùc ñònh ñoä chöùa nöôùc tuøy thuoäc vaøo loaïi ñaát. Tuy nhieân, caøng laáy nhieàu maãu thì ñoä chính xaùc caøng cao. Moãi maãu ñaát caàn tieán haønh thí nghieäm toái thieåu 2 laàn song song nhau, sau ñoù laáy giaù trò trung bình. Ñoä chöùa nöôùc ñöôïc tính theo bieåu thöùc sau: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÁO CÁO: THÍ NGHIỆM CƠ HỌC ĐẤT Trường Đại học Mở Tp.HCM Khoa Xây dựng & Điện -----oOo----- THÍ NGHIỆM CƠ HỌC ĐẤT Tháng/ năm thực hiện Trang/tổng số trang Thông tin về giảng viên: - Học và tên: Phan Trường Sơn. - Học vị: Tiến sỹ. - Chức danh: giảng viên. - Địa chỉ liên hệ: Khoa Xây dựng & Điện, phòng 312, số 97 đường Võ Văn Tần, phường 6, quận 3, tp. HCM. - Điện thoại: 08 9 300 948, đi dộng: 0908 256 174, email: ptson2006@yahoo.com.vn. Thông tin về sinh viên: - Họ và tên: ...................................................................................................... - Mã số sinh viên: ...............................Lớp:...................Nhóm:........................ - Thời gian thực hiện: ...................................................................................... - Địa điểm thực hiện: ....................................................................................... Trang/tổng số trang 1. Thông tin về môn học: - Mã môn học:.................................................................................................. - Thời lượng:.................................................................................................... - Môn học trước: • Địa chất công trình. • Thực hành địa chất công trình. • Sức bền vật liệu 1. - Môn học tiên quyết: • Cơ học đất. 2. Mô tả môn học: - Mục tiêu • Cụ thể hóa kiến thức mà sinh viên được trang bị trong môn Cơ học đất, đặc biệt về phương diện thí nghiệm, lấy và xử lý số liệu. - Hình thức thực hiện • Giảng viên giới thiệu các thí nghiệm, thao tác thực hiện, lấy số liệu, phân tích và lựa chọn. • Sinh viên tự thực hiện thí nghiệm, lấy số liệu, đánh giá và lực chọn. • Sinh viên lập báo cáo (trình bày lý thuyết, tiến trình thí nghiệm, kết quả thí nghiệm và nhận xét, đánh giá). 3. Các tiêu chuẩn sử dụng - Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng) TCVN 4195:95 - Xác định độ ẩm và độ hút ẩm TCVN 4196:95 - Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy TCVN 4197:95 - Xác định thành phần cỡ hạt TCVN 4198:95 - Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng TCVN 4199:95 - Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông TCVN 4200:95 - Xác định dộ chặt tiêu chuẩn TCVN 4201:95 - Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) – Trong phòng 22TCN 332-06 thí nghiệm Trang/tổng số trang 4. Trình tự các báo cáo thí nghiệm và thang điểm 4.1. Thí nghiệm 1: Xác định độ ẩm a. Mục đích (0,125đ) b. Các bước thực hiện (0,125đ) • Chuẩn bị dụng cụ • Thực hiện • Lấy số liệu c. Xử lý số liệu – trình bày kết quả (0,25đ) d. Nhận xét (0,5đ) 4.2. Thí nghiệm 2: Xác định dung trọng tự nhiên a. Mục đích (0,125đ) b. Các bước thực hiện (0,125đ) • Chuẩn bị dụng cụ • Thực hiện • Lấy số liệu c. Xử lý số liệu – trình bày kết quả (0,25đ) d. Nhận xét (0,5đ) 4.3. Thí nghiệm 3: Xác định thành phần cỡ hạt a. Mục đích (0,25đ) b. Các bước thực hiện (0,25đ) • Chuẩn bị dụng cụ Trang/tổng số trang • Thực hiện • Lấy số liệu c. Xử lý số liệu – trình bày kết quả (0,5đ) d. Nhận xét (1đ) 4.4. Thí nghiệm 4: Xác định giới hạn dẻo a. Mục đích (0,25đ) b. Các bước thực hiện (0,25đ) • Chuẩn bị dụng cụ • Thực hiện • Lấy số liệu c. Xử lý số liệu – trình bày kết quả (0,5đ) d. Nhận xét (1đ) 4.5. Thí nghiệm 5: Xác định giới hạn chảy a. Mục đích (0,25đ) b. Các bước thực hiện (0,25đ) • Chuẩn bị dụng cụ • Thực hiện • Lấy số liệu c. Xử lý số liệu – trình bày kết quả (0,5đ) d. Nhận xét (1đ) 4.6. Thí nghiệm 6: Cắt trực tiếp Trang/tổng số trang a. Mục đích (0,25đ) b. Các bước thực hiện (0,25đ) • Chuẩn bị dụng cụ • Thực hiện • Lấy số liệu c. Xử lý số liệu – trình bày kết quả (0,5đ) d. Nhận xét (1đ) 5. Hướng dẫn thực hiện Baøi 1: Xaùc ñònh ñoä aåm a. Muïc ñích Ñoä aåm cuûa ñaát, kyù hieäu baèng W, bieåu thò baèng tyû soá % cuûa khoái löôïng nöôùc thoaùt ra khoûi maãu ñaát khi saáy khoâ ôû nhieät ñoä 105oC vaø khoái löôïng haït ñaát trong maãu ñaát ñem saáy khoâ. Ñoä aåm cuûa ñaát laø moät chæ tieâu thoâng duïng vaø deã xaùc ñònh. Soá löôïng ñaát laáy ñeå xaùc ñònh ñoä chöùa nöôùc tuøy thuoäc vaøo loaïi ñaát. Tuy nhieân, caøng laáy nhieàu maãu thì ñoä chính xaùc caøng cao. Moãi maãu ñaát caàn tieán haønh thí nghieäm toái thieåu 2 laàn song song nhau, sau ñoù laáy giaù trò trung bình. Ñoä chöùa nöôùc ñöôïc tính theo bieåu thöùc sau: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mẫu báo cáo cơ học đất hí nghiệm đất Cơ học đất cơ học ứng dụng nghiên cứu về đất công trình xây dựng giáo án môn họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo: Thực tập công nhân xây dựng
38 trang 401 0 0 -
Báo cáo: Thực hành thí nghiệm cơ học đất
31 trang 305 1 0 -
2 trang 304 0 0
-
3 trang 181 0 0
-
5 trang 147 0 0
-
Cơ học ứng dụng: Bài tập (In lần thứ tư có sửa chữa và bổ sung): Phần 1
126 trang 140 0 0 -
4 trang 137 0 0
-
44 trang 136 0 0
-
Bài thuyết trình Chủ đề: Công trình văn phòng
11 trang 135 0 0 -
Tính toán và so sánh tải trọng gió theo TCVN 2737: 1995 và dự thảo TCVN 2737: 202X
16 trang 129 0 0