BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN 1
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 305.66 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 1 XÂY DỰNG ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ ĐỘC LẬP I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điệnbằng thực nghiệm vẽ các đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập ở các chế độ làm việc khác nhau. Dụng cụ thí nghiệm: • động cơ thí nghiệm (ĐTN), các phụ tải F1, F2 đều là kiểu ∏n-45T, các thông số cũng như nhau : Pđm=2,5 kw, Uđm=220 V, Iđm=14,4 A, nđm =100 v/ph, dòng kích từ định mức Iktđm=0,72 A, ηđm=79%, Rư=1,56Ω;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI KHOA ĐIỆN BỘ MÔN ĐIỆN KHÍ HOÁ XÍ NGHIỆP LỚP ĐO LƯỜNG & THCN BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN Sinh Viên Thực Hiện: Lớp : Hà Nội 11/2004 BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 1 XÂY DỰNG ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ ĐỘC LẬPI. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện bằng thực nghiệm vẽ các đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập ởcác chế độ làm việc khác nhau. Dụng cụ thí nghiệm: • động cơ thí nghiệm (ĐTN), các phụ tải F1, F2 đều là kiểu ∏n-45T, các thông số cũng như nhau : Pđm=2,5 kw, Uđm=220 V, Iđm=14,4 A, nđm =100 v/ph, dòng kích từ định mức Iktđm=0,72 A, ηđm=79%, Rư=1,56Ω; • các biến trở dùng trong sơ đồ thí nghiệm cho theo bảng : STT M¹ch sö dông M· hiÖu §iÖn trë I®m Ký hiÖu trªn s¬ ®å 1 PhÇn øng cña §TN §iÖn trë xoay 2x9 20 Rf M¾c song song víi 1 Rs 16 20 Rs phÇn øng §TN M¹ch kÝch tõ cña 1 1 POC 39 4 R3, R4 §TN vμ F1 1 M¹ch kÝch tõ F2 VEB 1150 0,5 R2II. NỘI DUNG TÍNH TOÁN LÝ THUYẾT VÀ THỰC NGHIỆM: • Vẽ đặc tính cơ tự nhiên của động cơ : Uđm=220 V=const; Iktđm=0,72 A=const; Rf=0; Ta cần xác định hai điểm : điểm thứ nhất: cho M=0, ω=ωo: U − I .R 220 − 14,4.1,56 U 220 K.φđm= dm dm u = =1,89; ωo= dm = =116 (rad/s). ωdm 1000 k .φdm 1,89 9,55 điểm thứ hai: M=Mđm, ω=ωđm: Mđm=K.φđm.Iđm=1,89.14,4=27 (Nm); n ωđm= dm =105 rad/s. 9,55 nối hai điểm ta sẽ được đường 1. • Vẽ 2 đặc tính cơ giảm từ thông ứng với : Ikt1=0,65 A, Uđm=220 V=const, Rf=0. I 0,72 Hệ số xuy giảm x= ktdm = =1,1 I kt1 0,65 điểm không tải : M=0, ω=x.ωo=1,1.116=128 (rad/s); M nmdm K.φdm .I nmdm điểm ngắn mạch : ω=0; M= = x x K .φdm .U dm 1,89.220 M= = =242 (Nm); x.Ru 1,1.1,56 nối hai điểm ta sẽ được đường 2. 2Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện Ikt2=0,55 A, Uđm=220 V=const, Rf=0. I 0,72 Hệ số xuy giảm x= ktdm = =1,3; I kt 2 0,55 Ta cũng xác định hai điểm: điểm không tải : M=0, ω=x.ωo=1,3.116=151 (rad/s); M nmdm K.φdm .I nmdm điểm ngắn mạch : ω=0; M= = x x K .φdm .U dm 1,89.220 M= = =205 (Nm); x.Ru 1,3.1,56 nối hai điểm ta sẽ được đường 3. • Vẽ 2 đặc tính cơ biến trở ứng với hai trường hợp : Rf1=4 Ω, Uđm=220 V=const, Iktđm=0,72 A=const. điểm không tải : M=0, ω=ωo điểm thứ hai ứng với Mđm :Mđm= Mđm=K.φđm.Iđm=1,89.14,4=27 (Nm); U − I (R + R f 1) 220 − 14,4(1,56 + 4) ω=ωđm dm dm u =105 =74,4 (rad/s); U dm − I dm .Ru 220 − 14,4.1,56 nối hai điểm ta sẽ được đường 4. Rf2=18 Ω, Uđm=220 V=const, Iktđm=0,72 A=const. điểm không tải : M=0, ω=ωo điểm thứ hai ứng với Mđm :Mđm= Mđm=K.φđm.Iđm=1,89.14,4=27 (Nm); U − I (R + R f 2 ) 220 − 14,4(1,56 + 18) ω=ωđm dm dm u =105 =-33 (rad/s); U dm − I dm .Ru 220 − 14,4.1,56 nối hai điểm ta sẽ được đường 5. • Vẽ đặc tính cơ khi động cơ được hãm động năng. Rh1=4 Ω, Iktđm= const; Phương trình đặc tính cơ : R +R 1.56 + 4 ω=- u h21 M=- M=-1,6M (rad/s). (k .φdm ) 1,892 ta cho M=-50 suy ra ω=80 (rad/s). nối điểm này với gốc toạ độ ta sẽ được đường 6. Rh2=8 Ω, I= const; Phương trình đặc tính cơ : R +R 1.56 + 8 ω=- u h22 M=- M=-2,7M (rad/s). (k .φdm ) 1,892 t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI KHOA ĐIỆN BỘ MÔN ĐIỆN KHÍ HOÁ XÍ NGHIỆP LỚP ĐO LƯỜNG & THCN BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN Sinh Viên Thực Hiện: Lớp : Hà Nội 11/2004 BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 1 XÂY DỰNG ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ ĐỘC LẬPI. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện bằng thực nghiệm vẽ các đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập ởcác chế độ làm việc khác nhau. Dụng cụ thí nghiệm: • động cơ thí nghiệm (ĐTN), các phụ tải F1, F2 đều là kiểu ∏n-45T, các thông số cũng như nhau : Pđm=2,5 kw, Uđm=220 V, Iđm=14,4 A, nđm =100 v/ph, dòng kích từ định mức Iktđm=0,72 A, ηđm=79%, Rư=1,56Ω; • các biến trở dùng trong sơ đồ thí nghiệm cho theo bảng : STT M¹ch sö dông M· hiÖu §iÖn trë I®m Ký hiÖu trªn s¬ ®å 1 PhÇn øng cña §TN §iÖn trë xoay 2x9 20 Rf M¾c song song víi 1 Rs 16 20 Rs phÇn øng §TN M¹ch kÝch tõ cña 1 1 POC 39 4 R3, R4 §TN vμ F1 1 M¹ch kÝch tõ F2 VEB 1150 0,5 R2II. NỘI DUNG TÍNH TOÁN LÝ THUYẾT VÀ THỰC NGHIỆM: • Vẽ đặc tính cơ tự nhiên của động cơ : Uđm=220 V=const; Iktđm=0,72 A=const; Rf=0; Ta cần xác định hai điểm : điểm thứ nhất: cho M=0, ω=ωo: U − I .R 220 − 14,4.1,56 U 220 K.φđm= dm dm u = =1,89; ωo= dm = =116 (rad/s). ωdm 1000 k .φdm 1,89 9,55 điểm thứ hai: M=Mđm, ω=ωđm: Mđm=K.φđm.Iđm=1,89.14,4=27 (Nm); n ωđm= dm =105 rad/s. 9,55 nối hai điểm ta sẽ được đường 1. • Vẽ 2 đặc tính cơ giảm từ thông ứng với : Ikt1=0,65 A, Uđm=220 V=const, Rf=0. I 0,72 Hệ số xuy giảm x= ktdm = =1,1 I kt1 0,65 điểm không tải : M=0, ω=x.ωo=1,1.116=128 (rad/s); M nmdm K.φdm .I nmdm điểm ngắn mạch : ω=0; M= = x x K .φdm .U dm 1,89.220 M= = =242 (Nm); x.Ru 1,1.1,56 nối hai điểm ta sẽ được đường 2. 2Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện Ikt2=0,55 A, Uđm=220 V=const, Rf=0. I 0,72 Hệ số xuy giảm x= ktdm = =1,3; I kt 2 0,55 Ta cũng xác định hai điểm: điểm không tải : M=0, ω=x.ωo=1,3.116=151 (rad/s); M nmdm K.φdm .I nmdm điểm ngắn mạch : ω=0; M= = x x K .φdm .U dm 1,89.220 M= = =205 (Nm); x.Ru 1,3.1,56 nối hai điểm ta sẽ được đường 3. • Vẽ 2 đặc tính cơ biến trở ứng với hai trường hợp : Rf1=4 Ω, Uđm=220 V=const, Iktđm=0,72 A=const. điểm không tải : M=0, ω=ωo điểm thứ hai ứng với Mđm :Mđm= Mđm=K.φđm.Iđm=1,89.14,4=27 (Nm); U − I (R + R f 1) 220 − 14,4(1,56 + 4) ω=ωđm dm dm u =105 =74,4 (rad/s); U dm − I dm .Ru 220 − 14,4.1,56 nối hai điểm ta sẽ được đường 4. Rf2=18 Ω, Uđm=220 V=const, Iktđm=0,72 A=const. điểm không tải : M=0, ω=ωo điểm thứ hai ứng với Mđm :Mđm= Mđm=K.φđm.Iđm=1,89.14,4=27 (Nm); U − I (R + R f 2 ) 220 − 14,4(1,56 + 18) ω=ωđm dm dm u =105 =-33 (rad/s); U dm − I dm .Ru 220 − 14,4.1,56 nối hai điểm ta sẽ được đường 5. • Vẽ đặc tính cơ khi động cơ được hãm động năng. Rh1=4 Ω, Iktđm= const; Phương trình đặc tính cơ : R +R 1.56 + 4 ω=- u h21 M=- M=-1,6M (rad/s). (k .φdm ) 1,892 ta cho M=-50 suy ra ω=80 (rad/s). nối điểm này với gốc toạ độ ta sẽ được đường 6. Rh2=8 Ω, I= const; Phương trình đặc tính cơ : R +R 1.56 + 8 ω=- u h22 M=- M=-2,7M (rad/s). (k .φdm ) 1,892 t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Điện – điện tử Kỹ thuật viễn thông Tự động hóa Cơ khí chế tạo máy Kiến trúc xây dựngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 434 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 294 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống điều khiển máy phay CNC 3 trục
88 trang 251 0 0 -
79 trang 225 0 0
-
33 trang 222 0 0
-
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 218 0 0 -
Báo cáo thực tập tại Nhà máy in Quân Đội 1
36 trang 206 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Điều khiển cầu trục giàn RTG dùng PLC S71200
90 trang 204 1 0 -
127 trang 192 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
90 trang 190 1 0