Danh mục

Báo cáo Thuật toán nén dữ liệu tiếng nói trực tuyến

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 163.93 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài báo đề xuất thuật toán nén dữ liệu tiếng nói trực tuyến. Nội dung của thuật toán là xấp xỉ tuyến tính dữ liệu tiếng nói. Trong bài báo này cũng đề xuất thuật toán giải nén với độ phức tạp tuyến tính. Kết quả thử nghiệm cho thấy thuật toán có thể áp dụng trong các ứng dụng nén và giải nén tiếng nói trực tuyến.Từ khóa: Nén dữ liệu, tiếng nói, dữ liệu tiếng nói, trực tuyến, dữ liệu tiếng nói trực tuyến....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo "Thuật toán nén dữ liệu tiếng nói trực tuyến"Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (2009) 65-68 Thu t toán nén d li u ti ng nói tr c tuy n Nguy n Văn Xu t, Mai Văn Phú* Khoa Công ngh Thông tin, H c vi n K thu t Quân s , 100 Hoàng Qu c Vi t, Hà N i, Vi t Nam Nh n ngày 19 tháng 2 năm 2009 Tóm t t. Bài báo ñ xu t thu t toán nén d li u ti ng nói tr c tuy n. N i dung c a thu t toán là x p x tuy n tính d li u ti ng nói. Trong bài báo này cũng ñ xu t thu t toán gi i nén v i ñ ph c t p tuy n tính. K t qu th n ghi m cho th y thu t toán có th áp d ng trong các ng d ng nén và gi i nén ti ng nói tr c tuy n. T khóa: Nén d li u, ti ng nói, d li u ti ng nói, tr c tuy n, d li u ti ng nói tr c tuy n. 2. Thu t toán1. M ñ u∗ 2.1. Ý tư ng Nén d li u âm thanh nói chung và d li uti ng nói nói riêng ñ ã và ñang ñư c các nhà Chúng ta bi t r ng ñ th bi u di n năngkhoa h c, công ngh trên th gi i q uan tâm lư ng c a ti ng nói là m t ñ ư ng cong liên t cnghiên c u, các k t q u ñ t ñư c ñã ñư c ng hình sin. ðư ng cong hình sin này ñư c c ud ng nhi u trong lĩ nh v c truy n thông và gi i thành t các khúc cong ñơn ñi u [5]. Chúng tatrí. Trong lĩnh v c nén âm thanh, ngư i ta ñãt ng bi t ñ n các chu n nén khá n i ti ng như dùng các ño n th ng thay cho các khúc congdòng h nén MPEG, MP3, JPEG...[1] ð c ñi m ñơn ñi u là ý tư ng cơ b n c a thu t toán nàychung c a các thu t toán nén trên là: hi u su t (hình 1).nén cao, ch t l ư ng âm thanh sau khi gi i nént t. Tuy nhiên do tính ph c t p c a các thu ttoán ñó nên quá trình nén và gi i nén luôn ph itách thành hai quá trình riêng bi t. ð c ñi mnày làm cho các thu t toán trên không th sd ng trong các trư ng h p c n nén và gi i néntr c tuy n [2]. Vì v y, vi c tìm ki m và thi tl p các thu t toán nén và gi i nén có th th chi n tr c tuy n ñã và ñang là v n ñ th i s . Hình 1. Bi u di n các khúc cong c a hình sin b iDư i ñây trình bày thu t toán cho phép nén và các ñ o n th ng AB, BC, CD.gi i nén tr c tuy n trên d li u ti ng nói. ð ti n cho vi c di n ñ t, ta ký hi u thu t_______ toán nén mô t dư i ñây là thu t toán TT1.∗ Tác gi liên h . ð T: 84-4-37580121. E-mail: phumv06@yahoo.com 6566 N.V. Xuất, M.V. Phú / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 25 (2009) 65-682.2. Mô t thu t toán TT1 thu t toán trên là Output (A,B,n) và Output (B,C,n1), v i A, B là ph n t ñ u, cu i c a dãy Gi s d li u c a ti ng nói là dãy S={s1, s2, con th nh t và B, C là ph n t ñ u, cu i c a..., sL}, L∈N, si ∈R. Ta xét dãy con liên ti p c a dãy con th hai. Rõ ràng ta có th b t ñi ph nS: {sm, sm+1, ..., sm+n-1}, 1≤m≤L-n+1, n>0, (hình t B l n truy n th hai.2). Khi ñó, thay vì ph i lưu tr n giá tr c a dãy 3) Thu t toán mô t trên còn có th c i ti ncon này ta ch lưu tr các giá tr sm, sm+n-1 và n. ñ nâng cao t l nén b ng cách thay các khúcSơ ñ kh i hình 3 mô t thu t toán TT1 làm ñư ng cong AB (bao g m c các khúc congvi c theo ch ñ tr c tuy n. không gi m, không tăng) b ng ño n th ng AB n u m i ñi m trên khúc ñ ư ng cong AB th a mãn ñi u ki n |s1 -s2|0), ñây s1, s2 n m trên khúc cong AB, minh h a hình 4. Hình 2. Bi u di n dãy con n ñi m liên ti p c a m t khúc cong ñơn ñi u. ð u vào: Dãy tín hi u ti ng nói. ð u ra: Các véctơ có d ng (A,B,n) tương ng là ph n t ñ u, cu i và s p h n t c a dãycon ñơn ñi u. Các bi n s d ng trong thu t toán TT1 môt trong hình 3: D u: nh n giá tr +1 ho c -1 bi u th dãycon không tăng hay gi m, s: lưu giá tr tín hi u, Y1, Y2: lưu hai giá tr liên ti p c a tín hi u. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: