Báo cáo thực tập công tác kế toán tài sản cố định tại công ty vật liệu xây dựng-xây lắp và kinh doanh nhà Đà Nẵng
Số trang: 59
Loại file: doc
Dung lượng: 906.00 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để tồn tại và ngày một vững mạnh trong xu thế hội nhập và phát triển như ngàynay, thì bất kỳ một Doanh Nghiệp nào cũng đặt ra câu hỏi: “ làm thế nào để sản phẩmcủa doanh nghiệp mình có thể chiếm lĩnh được thị trường với mẫu mã đẹp, chấtlượng tốt, giá cả phải chăng nhằm hướng tới mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận”.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo thực tập "công tác kế toán tài sản cố định tại công ty vật liệu xây dựng-xây lắp và kinh doanh nhà Đà Nẵng"Chuyên Để Tốt Nghiệp GVHD: Lê Văn Nam TRƯỜNG …………………. KHOA………………………. ----- ----- Báo cáo tốt nghiệpĐề tài:Kế toán tài sản cố định tại công ty vật liệu xây dựng-xây lắp và kinh doanh nhà Đà Nẵng___________________________________________________________________________________SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà - Lớp 26K6.4-ĐN - Trang1 -Chuyên Để Tốt Nghiệp GVHD: Lê Văn Nam MỤC LỤCLỜI MỞ ĐẦU: ................................................................................................................... 5PHẦN I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG ................ 6DOANH NGHIỆP.............................................................................................................. 6I. Định nghĩa,tiêu chuẩn ghi nhận và đặc điểm TSCĐ: ................................................. 6II. Phân loại và đánh giá lại TSCĐ: ................................................................................. 61.1. Phân loại theo hình thái biểu hiện: ............................................................................ 61.2. Phân loại theo quyền sở hữu: ..................................................................................... 61.3. Phân loại theo mục đích và tình hình sử dụng: ........................................................ 72.1. Xác định nguyên giá đối với TSCĐ hữu hình: .......................................................... 72.1.1. TSCĐ hữu hình loại mua sắm:................................................................................ 72.1.2. TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi:....................................................... 72.1.3. TSCĐ hữu hình hình thành do đầu tư XDCB theo phương thức giao thầu: ....... 72.1.4. TSCĐ tự xây dựng hoặc sản xuất: .......................................................................... 72.1.5. TSCĐ được cho, được biếu, được tặng: .................................................................. 82.1.6. TSCĐ được cấp được điều chuyển đến: .................................................................. 82.1.7. TSCĐ thuê tài chính: ............................................................................................... 82.2. Xác định nguyên giá đối với TSCĐ vô hình: ............................................................. 82.4. Giá trị còn lại của TSCĐ:........................................................................................... 8III. Kế toán tăng, giảm TSCĐ: ......................................................................................... 92.2. Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ: ................................................................................... 102.2.1. Mua sắm TSCĐ hữu hình: .................................................................................... 10Thanh toán số tiền phải trả thêm ....................................................................................... 112.2.3. TSCĐ hữu hình tự chế:.......................................................................................... 11Đồng thời ghi ..................................................................................................................... 12TK 111,112 ........................................................................................................................ 122.2.4. TSCĐ hữu hình thành do XDCB hoàn thành bàn giao: ..................................... 122.2.5. TSCĐ hữu hình được tài trợ, được biếu tặng đưa vào sử dụng cho hoạt động . 123.2.3. Kế toán TSCĐ bị mất, phát hiện thiếu khi kiểm kê: ............................................. 153.2.4. Kế toán đánh giá giảm TSCĐ ................................................................................ 153.2.5. Kế toán chuyển TSCĐ hữu hình thành công cụ dụng cụ .................................... 163.2.6. Kế toán giảm TSCĐ vô hình khi đã trích đủ khấu hao: ....................................... 16IV. Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ: .................................................................... 16 1. Khái niệm: Trong qúa trình sử dụng TSCĐ bị hao mòn dần. Có hai loại hao mònTSCĐ là hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình.............................................................. 162. Nguyên tắc trích khấu hao ........................................................................................... 163. Tính mức khấu hao TSCĐ:.......................................................................................... 163.1. Phương pháp khấu hao đường thẳng: .................................. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo thực tập "công tác kế toán tài sản cố định tại công ty vật liệu xây dựng-xây lắp và kinh doanh nhà Đà Nẵng"Chuyên Để Tốt Nghiệp GVHD: Lê Văn Nam TRƯỜNG …………………. KHOA………………………. ----- ----- Báo cáo tốt nghiệpĐề tài:Kế toán tài sản cố định tại công ty vật liệu xây dựng-xây lắp và kinh doanh nhà Đà Nẵng___________________________________________________________________________________SVTH: Nguyễn Thị Thu Hà - Lớp 26K6.4-ĐN - Trang1 -Chuyên Để Tốt Nghiệp GVHD: Lê Văn Nam MỤC LỤCLỜI MỞ ĐẦU: ................................................................................................................... 5PHẦN I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG ................ 6DOANH NGHIỆP.............................................................................................................. 6I. Định nghĩa,tiêu chuẩn ghi nhận và đặc điểm TSCĐ: ................................................. 6II. Phân loại và đánh giá lại TSCĐ: ................................................................................. 61.1. Phân loại theo hình thái biểu hiện: ............................................................................ 61.2. Phân loại theo quyền sở hữu: ..................................................................................... 61.3. Phân loại theo mục đích và tình hình sử dụng: ........................................................ 72.1. Xác định nguyên giá đối với TSCĐ hữu hình: .......................................................... 72.1.1. TSCĐ hữu hình loại mua sắm:................................................................................ 72.1.2. TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi:....................................................... 72.1.3. TSCĐ hữu hình hình thành do đầu tư XDCB theo phương thức giao thầu: ....... 72.1.4. TSCĐ tự xây dựng hoặc sản xuất: .......................................................................... 72.1.5. TSCĐ được cho, được biếu, được tặng: .................................................................. 82.1.6. TSCĐ được cấp được điều chuyển đến: .................................................................. 82.1.7. TSCĐ thuê tài chính: ............................................................................................... 82.2. Xác định nguyên giá đối với TSCĐ vô hình: ............................................................. 82.4. Giá trị còn lại của TSCĐ:........................................................................................... 8III. Kế toán tăng, giảm TSCĐ: ......................................................................................... 92.2. Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ: ................................................................................... 102.2.1. Mua sắm TSCĐ hữu hình: .................................................................................... 10Thanh toán số tiền phải trả thêm ....................................................................................... 112.2.3. TSCĐ hữu hình tự chế:.......................................................................................... 11Đồng thời ghi ..................................................................................................................... 12TK 111,112 ........................................................................................................................ 122.2.4. TSCĐ hữu hình thành do XDCB hoàn thành bàn giao: ..................................... 122.2.5. TSCĐ hữu hình được tài trợ, được biếu tặng đưa vào sử dụng cho hoạt động . 123.2.3. Kế toán TSCĐ bị mất, phát hiện thiếu khi kiểm kê: ............................................. 153.2.4. Kế toán đánh giá giảm TSCĐ ................................................................................ 153.2.5. Kế toán chuyển TSCĐ hữu hình thành công cụ dụng cụ .................................... 163.2.6. Kế toán giảm TSCĐ vô hình khi đã trích đủ khấu hao: ....................................... 16IV. Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ: .................................................................... 16 1. Khái niệm: Trong qúa trình sử dụng TSCĐ bị hao mòn dần. Có hai loại hao mònTSCĐ là hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình.............................................................. 162. Nguyên tắc trích khấu hao ........................................................................................... 163. Tính mức khấu hao TSCĐ:.......................................................................................... 163.1. Phương pháp khấu hao đường thẳng: .................................. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
báo cáo tốt nghiệp kế toán tài sản cố định khấu hao tài sản tài sản cố định hạch toán kinh tế tài sản cố định hữu hình tài chính doanh nghiệp vốn cố định công ty vật liệu xây dựng-xây lắp và kinh doanh nhà Đà NẵngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 765 21 0 -
18 trang 461 0 0
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 438 15 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 421 12 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 380 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 370 10 0 -
3 trang 302 0 0
-
Tạo nền tảng phát triển bền vững thị trường bảo hiểm Việt Nam
3 trang 288 0 0 -
Đề cương học phần Tài chính doanh nghiệp
20 trang 285 0 0 -
Giáo trình Kế toán máy - Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2- NXB Văn hóa Thông tin (bản cập nhật)
231 trang 273 0 0