Danh mục

Báo cáo: Tiềm năng sinh khối mía đường tỉnh Thái Bình

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 291.19 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thống kê sản lượng sinh khối Sugar Cane Crop Mật độ : Dựa vào hình dưới ta thấy Mật độ sản lượng sinh khối trung bình của toàn tinh Thái Bình là từ 0 đến 4000 tấn /năm.tial 3,06 6,12 9,18...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo: Tiềm năng sinh khối mía đường tỉnh Thái BìnhBÁO CÁO TIỀM NĂNG SINH KHỐI MÍA ĐƯỜNG TỈNH THÁI BÌNH Sinh viên thực hiện : Lê Thu Hăng Mã sinh viện : 20106162 Lớp : KTCN – K552.1. Thống kê sản lượng sinh khối Sugar Cane CropMật độ : Dựa vào hình dưới ta thấy Mật độ sản lượng sinh khối trung bình củatoàn tinh Thái Bình là từ 0 đến 4000 tons /năm.Trừ lượng : 2539.8 tonnes / năm2.2. Chọn địa điểm và nguyên tắc chọn:a) Chọn địa điểm: Xây dựng nhà máy sản xuất Sugar tại huyện Hưng Hà –Thái Bình.  Latitude : 20.5347  Longitude: 106.3664b) Nguyên tắc chọn: Với sản lượng sinh khối Sugar Cane Crop cho nên việcchọn và xây dựng nhà máy sản xuât đảm bảo các yêu cầu sau:  Gần vùng nguyên liệu .  Lên kế hoạch cho nhà máy trước và sau khi hoạt động và đề ra các giải pháp sẵn để dự phòng.2.3. Thiết lập sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất:a) Thiết lập theo cự ly: Mặc định 100% Obtainable, thay đổi Buffer Distance (Km):  Latitude : 20.5347  Longitude: 106.3664 Buffer Distance (km) 25 km 50 km 75 km 100 km Net Potential Energy 48,081,600 1,154,042, 3,861,160, 8,252,630, 400 800 400 Potential 2671.2 64113.47 214508.93 458479.47  Biểu đồ: Biểu diễn quan hệ giữa sản lượng sinh khối với năng lượng điện theo cự ly: 9000000000 500000 8000000000 7000000000 400000 Potential 6000000000 300000 Net Potential Energy 5000000000 4000000000 200000 3000000000 2000000000 100000 1000000000 0 0 25 50 75 100 b) Thiết lập theo khả năng có thể thu thập được nguồn Biomass: Giữ nguyên Buffer Distance ( Km) và thay đổi % Obtainable: Mặc định Buffer Distance ( 25km) và thay đổi % Obtainable ( 10% – 90%):  Latitude : 20.5347  Longitude: 106.3664 % Obtainable MWh Potential MW Potential 10% 297.45 0,04 20% 594.91 0,08 30% 892.36 0,13 40% 1189.81 0,17 50% 1487.27 0,21 60% 1784.72 0,25 70% 2082.17 0,30 80% 2379.63 0,34 90% 2677.08 0,38 Biểu diễn mức độ thay đổi 2 tiềm năng MWh và MW: 3000 0,4 0,35 2500 0,3 2000 0,25 MWh Potential 1500 0,2 MW Potential 0,15 1000 0,1 500 0,05 0 0 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% Mặc định Buffer Distance ( 50km) và thay đổi % Obtainable ( 10% – 90%): % Obtainable MWh Potential MW Potential 10% 6411,35 1,91 20% 12822,69 1,83 30% 19234,04 2,74 40% 25645,39 3,66 50% 32056,73 4,57 60% 38468,08 5,49 70% 44879,43 6,4 80% 51290,77 7,32 90% 57702,12 8,23 70000 9 8 60000 7 50000 6 40000 5 MWh Poten ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: